Angut là thuốc gì
Thành phần Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Liều dùng Người lớn: Allopurinol nên được sử dụng ở liều lượng thấp như 100mg/ngày để giảm nguy cơ phản ứng bất lợi và tăng lên nếu các phản ứng huyết thanh của urat là không đạt yêu cầu. Trẻ em: Người cao tuổi: Trong trường hợp chưa có dữ liệu cụ thể, nên sử dụng liều thấp nhất làm giảm urat thoả đáng. Suy gan: Nên giảm liều ở bệnh nhân suy gan. Khuyến cáo thử nghiệm định kỳ chức năng gan trong giai đoạn đầu trị liệu. Suy thận: Do allopurinol và các chất chuyển hóa của nó được thải trừ qua thận nên việc suy chức năng thận có thể dẫn đến lưu giữ thuốc và/hoặc các chất chuyển hóa của nó với thời gian bán thải trong huyết tương kéo dài tương ứng. Trong trường hợp suy thận nặng, nên dùng liều dưới 100mg mỗi ngày hoặc dùng liều đơn 100mg với khoảng cách dài hơn 1 ngày. Điều trị tình trạng lượng urat cao như ung thư, hội chứng Lesch-Nyhan: Nên điều chỉnh tình trạng tăng uric huyết và/hoặc tăng uric niệu bằng allopurinol trước khi bắt đầu liệu pháp gây độc tế bào. Điều quan trọng là phải đảm bảo uống nước đầy đủ nhằm duy trì sự bài niệu tối đa và kiềm hóa nước tiểu để tăng tính tan của urat/acid uric trong nước tiểu. Nên bắt đầu allopurinol ở liều thấp hơn liều khuyến cáo. Nếu bệnh thận do urat hoặc bệnh lý khác làm tổn thương chức năng thận, nên dùng allopurinol theo chỉ dẫn liều ở trường hợp suy thận. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Tác dụng phụ Các triệu chứng khác của quá mẫn bao gồm sốt và ớn lạnh, bệnh u hạch bạch huyết, giảm bạch cầu hoặc tăng bạch cầu, tăng bạch cầu ưa acid, đau khớp và viêm mạch dẫn đến tổn thương thận và gan, rất hiếm gặp động kinh. Các phản ứng quá mẫn này có thể nặng, thậm chí tử vong và suy gan hoặc suy thận có nguy cơ đặc biệt. Độc tính gan và các dấu hiệu thay đổi chức năng gan cũng có thể thấy ở những bệnh nhân không thể hiện tình trạng quá mẫn. Các ảnh hưởng về huyết học bao gồm giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản, mất bạch cầu hạt và thiếu máu tán huyết. Thường gặp: ADR > 1/100 Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100 Hiếm gặp: ADR < 1/1000 Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc) PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Thương hiệu: Dược Hậu Giang (Việt Nam) Nơi sản xuất: Việt Nam Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. |