Ảnh trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

* Tên trường:TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

* Ký hiệu:DKK

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp là trường đại học công lập thuộc Bộ Công Thương với 2 cơ sở và 4 địa điểm đào tạo:

- Cơ sở Hà Nội:

+ Số 454 - 456 Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;

+ Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.

- Cơ sở Nam Định:

+ Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Bà Triệu, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định;

+ Khu xưởng thực hành, xã Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.

- Website://www.uneti.edu.vn;//www.tuyensinh.uneti.edu.vn;

- Email:

XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022 TẠI ĐÂY

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp được thành lập năm 2007 trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, là trường đại học công lập định hướng nghề nghiệp ứng dụng, đào tạo cử nhân và kỹ sư thực hành. Với mục tiêu đào đạo nguồn nhân lực chất lượng cao, bám sát với thực tiễn nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển chung của đất nước. Và sau đây là thông tin tuyển sinh đầy đủ và chính xác nhất của Trương Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, mời các bạn hãy theo dõi.

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp [Cơ sở Hà Nội]
  • Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries [UNETI]
  • Mã trường: DKK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng
  • Địa chỉ: 

+ Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

+ Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội

Hình ảnh Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM HỌC 2020

Trong năm học 2020-2021, Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp thông tin tuyển sinh với các ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu được thể hiện cụ thể ở bảng dưới đây:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu [dự kiến]

Tổ hợp môn xét tuyển

Cơ sở    Hà Nội

Cơ sở  Nam Định

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

148

63

A01 và D01

2

7540101

Công nghệ thực phẩm

119

51

A00; A01; B00 và D01

3

7540202

Công nghệ sợi, dệt

25

10

A00; A01; D01 và C01

4

7540204

Công nghệ dệt, may

200

85

5

7480201

Công nghệ thông tin

420

180

6

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

92

39

7

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

230

100

8

7510303

CNKT điều khiển và tự động hóa

227

98

9

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

192

83

10

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

231

99

11

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

122

52

12

7340301

Kế toán

630

270

13

7340101

Quản trị kinh doanh

420

180

14

7340121

Kinh doanh thương mại

105

45

15

7340201

Tài chính – Ngân hàng

246

106

Cộng

3.407

1.461

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp các năm trước như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ngôn ngữ Anh [ngành mới]

15

15,50

Quản trị kinh doanh

15

16.75

16

16,75

Kinh doanh thương mại

15

16.5

16

16,75

Tài chính – Ngân hàng

15

15.75

15

15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

15.5

16

16,50

Kế toán

15

16.5

15,50

15,50

Công nghệ thông tin

16.5

15.5

17

18,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15.5

16

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16.5

17

17,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15.75

16

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16.5

17

18,25

Công nghệ thực phẩm

15.5

16.5

15,5

15,50

Công nghệ sợi, dệt

15

15

15

15

Công nghệ sợi, may

16.5

18.5

17

17,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

16.25

15,5

15,50

III.THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

2. Thời gian xét tuyển

Nhà trường tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.

3. Hồ sơ xét tuyển

– Đơn đăng ký dự tuyển năm học 2020-2021 theo mẫu

– Bản sao công chứng chứng minh thư nhân dân

– Bản sao học bạ trung học phổ thông lớp 10, 11, và 12*

– Bản sao giấy báo kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia

– Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

– Chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh, bằng khen, học bổng, thư giới thiệu, v.v. [nếu có]

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh trong cả nước

5. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2020 tối đa 70% chỉ tiêu.

– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ trung học phổ thông tối thiểu 30% chỉ tiêu. Chi tiết thông báo thu hồ sơ đăng kí hồ sơ theo hình thức này sẽ được Hội đồng tuyển sinh Nhà trường thông báo trên hệ thống website dự kiến trong tháng 06/2020.

– Phương thức khác: Xét tuyển kết quả thi từ các trường đại học có tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng và thông báo trên hệ thống website trước thời gian xét tuyển theo quy định, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

6. Quy định học phí và cơ hội học bổng của trường

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp được thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

  • Năm học 2017-2018: 14 triệu đồng/sinh viên;
  • Năm học 2018-2019: 15 triệu đồng/sinh viên;
  • Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.

Trong năm học 2020 – 2021, nhà trường sẽ áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học. Mục đích để khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập, đồng thời tạo điều kiện cho thí sinh có thêm cơ hội và yên tâm học tập tại trường cụ thể:

+ Cấp 10 suất học bổng khuyến khích tài năng nhóm 1 với mức bằng 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

+ Cấp 20 suất học bổng khuyến khích tài năng, nhóm 2 với mức 120% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

+ Cấp 100 suất học bổng khuyến khích tài năng, nhóm 3 với mức 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

+ Cấp 350 suất học bổng hỗ trợ học tập với mức 50% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

+ Cấp 450 suất học bổng hỗ trợ học tập với mức 25% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

Số lượng suất học bổng được phân chia cho các ngành như sau:

TT

Ngành

Số suất học bổng dự kiến

Học bổng KKTN

Học bổng HTHT

Cộng

Nhóm

1

Nhóm

2

Nhóm

3

Nhóm

1

Nhóm 2

1

Kế toán

1

2

10

45

45

103

2

Quản trị kinh doanh

1

1

8

35

42

87

3

Tài chính – Ngân hàng

1

2

8

35

40

86

4

Kinh doanh thương mại

0

1

5

15

20

41

5

Công nghệ sợi, dệt

0

1

4

10

15

30

6

Công nghệ dệt, may

0

1

7

20

30

58

7

Công nghệ thực phẩm

0

2

5

20

30

57

8

Công nghệ thông tin

1

1

7

30

32

71

9

CN kỹ thuật ĐK và tự động hóa

1

1

7

30

32

71

10

CN kỹ thuật điện, điện tử

1

1

5

10

20

37

11

CNKT điện tử – viễn thông

1

3

12

40

52

108

12

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1

1

7

30

32

71

13

Mạng MT và truyền thông DL

1

1

5

10

20

37

14

CN kỹ thuật cơ điện tử

1

1

5

10

20

37

15

Ngôn ngữ Anh

0

1

5

10

20

36

Cộng

10

20

100

350

450

930

Mức kinh phí cụ thể cho các suất học bổng:

Loại học bổng

Số suất

Mức học bổng

/suất/tháng [đồng]

Mức học bổng

/suất/học kỳ [đồng]

Tổng cộng học bổng cấp cho SV [đồng]

Học bổng KKTN – Nhóm 1

10

2,240,000

11,200,000

112,000,000

Học bổng KKTN – Nhóm 2

20

1,920,000

9,600,000

192,000,000

Học bổng KKTN – Nhóm 3

100

1,600,000

8,000,000

800,000,000

Học bổng HTHT – Nhóm 1

350

800,000

4,000,000

1,400,000,000

Học bổng HTHT – Nhóm 2

450

400,000

2,000,000

900,000,000

Tổng cộng

930

3.404.000.000

Với những thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đã được chúng tôi cập nhật ở trên, hi vọng sẽ giúp các bạn thí sinh hiểu rõ để có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo đúng quy định của nhà trường. Chúc các bạn thành công!

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề