Bài 5 : đề-xi-mét
\(1dm\,\,\,\,....\,\,\,10cm \)\(1dm\,\,\,\,....\,\,\,\,8cm \)\(1dm\,\,\,\,....\,\,\,\,15cm \)\(1dm\,\,\,\, + \,\,\,1dm\,\,\,...\,\,\,\,10cm\,\,\, + \,\,8cm\)\(1dm\,\,\,\, + \,\,\,1dm\,\,\,...\,\,\,\,\,10cm\,\,\, + \,\,12cm\)\(2dm\,\,\,...\,\,\,10cm\,\,\, + \,\,\,\,10cm\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Xem hình vẽ: a) Viếtbé hơnhoặclớn hơnvào chỗ chấm thích hợp: - Độ dài đoạn thẳng AB..1 dm - Độ dài đoạn thẳng CD..1 dm b) Viếtngắn hơnhoặcdài hơnvào chỗ chấm thích hợp: - Đoạn thẳng AB.đoạn thẳng CD. - Đoạn thẳng CD .đoạn thẳng AB. Phương pháp giải: So sánh đoạn thẳng dài 1dm với các đoạn thẳng đã cho rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm b) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB. Bài 2 Tính (theo mẫu): 1dm + 1dm = 2dm 5dm 3dm = 2dm 2dm + 3dm = 10dm 5dm = 7dm + 3 dm = 18dm 6dm = 8dm + 10dm = 49dm 3dm = Phương pháp giải: Thực hiện phép tính với các số rồi viết thêm kí hiệu của đơn vị đề-xi-mét vào sau kết quả vừa tìm được. Lời giải chi tiết: a)\(1dm\, + \,1dm\, = \,2dm \) \(2dm\, + \,3dm\, = \,5dm \) \(7dm\, + \,3dm\, = \,10dm \) \(8dm\, + \,10dm\, = \,18dm \) b) \(5dm\, - \,3dm\, = \,2dm \) \(10dm - 5dm = 5dm \) \(18dm - 6dm\, = \,12dm\) \(49dm\, - \,3dm = 46dm\) Bài 3 Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1dm. Phương pháp giải: - Ghi nhớ kiến thức : 1dm = 10cm - Dùng thước kẻ và bút chì, vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng 10cm. Lời giải chi tiết: Bài 4 Điền dấu >, <, = \(1dm\,\,\,\,....\,\,\,10cm \) Phương pháp giải: - So sánh các số khi cùng một đơn vị đo. - Thực hiện các phép tính (nếu có), xét các đơn vị đo, so sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: \(1dm\,\,\,\, = \,\,\,10cm \) \(1dm\,\,\,\,<\,\,\,\,15cm \)
|