Bài 67 : bảng trừ

\[\eqalign{& 11 - 2 = ..... \cr& 12 - 3 = ..... \cr& 13 - 4 = ..... \cr& 14 - 5 = ..... \cr& 15 - 6 = ..... \cr& 16 - 7 = ..... \cr& 17 - 8 = ..... \cr& 18 - 9 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 11 - 3 = ..... \cr& 12 - 4 = ..... \cr& 13 - 5 = ..... \cr& 14 - 6 = ..... \cr& 15 - 7 = ..... \cr& 16 - 8 = ..... \cr& 17 - 9 = ..... \cr} \]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Tính nhẩm

\[\eqalign{
& 11 - 2 = ..... \cr
& 12 - 3 = ..... \cr
& 13 - 4 = ..... \cr
& 14 - 5 = ..... \cr
& 15 - 6 = ..... \cr
& 16 - 7 = ..... \cr
& 17 - 8 = ..... \cr
& 18 - 9 = ..... \cr} \] \[\eqalign{
& 11 - 3 = ..... \cr
& 12 - 4 = ..... \cr
& 13 - 5 = ..... \cr
& 14 - 6 = ..... \cr
& 15 - 7 = ..... \cr
& 16 - 8 = ..... \cr
& 17 - 9 = ..... \cr} \]

\[\eqalign{
& 11 - 4 = ..... \cr
& 12 - 5 = ..... \cr
& 13 - 6 = ..... \cr
& 14 - 7 = ..... \cr
& 15 - 8 = ..... \cr
& 16 - 9 = ..... \cr} \] \[\eqalign{
& 11 - 5 = ..... \cr
& 12 - 6 = ..... \cr
& 13 - 7 = ..... \cr
& 14 - 8 = ..... \cr
& 15 - 9 = ..... \cr} \]

\[\eqalign{
& 11 - 6 = ..... \cr
& 12 - 7 = ..... \cr
& 13 - 8 = ..... \cr
& 14 - 9 = ..... \cr} \] \[\eqalign{
& 11 - 7 = ..... \cr
& 12 - 8 = ..... \cr
& 13 - 9 = ..... \cr} \]

\[\eqalign{
& 11 - 8 = ..... \cr
& 12 - 9 = ..... \cr} \] \[11 - 9 = .....\]

Phương pháp giải:

Thực hiện phép trừ các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{
& 11 - 2 = 9 \cr
& 12 - 3 = 9 \cr
& 13 - 4 = 9 \cr
& 14 - 5 = 9 \cr
& 15 - 6 = 9 \cr
& 16 - 7 = 9 \cr
& 17 - 8 = 9 \cr
& 18 - 9 = 9 \cr} \] \[\eqalign{
& 11 - 3 = 8 \cr
& 12 - 4 = 8 \cr
& 13 - 5 = 8 \cr
& 14 - 6 = 8 \cr
& 15 - 7 = 8 \cr
& 16 - 8 = 8 \cr
& 17 - 9 = 8 \cr} \]

\[\eqalign{
& 11 - 4 = 7 \cr
& 12 - 5 = 7 \cr
& 13 - 6 = 7 \cr
& 14 - 7 = 7 \cr
& 15 - 8 = 7 \cr
& 16 - 9 = 7 \cr} \] \[\eqalign{
& 11 - 5 = 6 \cr
& 12 - 6 = 6 \cr
& 13 - 7 = 6 \cr
& 14 - 8 = 6 \cr
& 15 - 9 = 6 \cr} \]

\[\eqalign{
& 11 - 6 = 5 \cr
& 12 - 7 = 5 \cr
& 13 - 8 = 5 \cr
& 14 - 9 = 5 \cr} \] \[\eqalign{
& 11 - 7 = 4 \cr
& 12 - 8 = 4 \cr
& 13 - 9 = 4 \cr} \]

\[\eqalign{
& 11 - 8 = 3 \cr
& 12 - 9 = 3 \cr} \] \[11 - 9 = 2\]

Bài 2

Ghi kết quả tính:

\[\eqalign{
& 9 + 6 - 8 = ..... \cr
& 7 + 7 - 9 = ..... \cr} \] \[\eqalign{
& 6 + 5 - 7 = ..... \cr
& 4 + 9 - 6 = ..... \cr} \]

\[\eqalign{
& 3 + 9 - 5 = ..... \cr
& 8 + 8 - 9 = ..... \cr} \]

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{
& 9 + 6 - 8 = 7 \cr
& 7 + 7 - 9 = 5 \cr} \] \[\eqalign{
& 6 + 5 - 7 = 4 \cr
& 4 + 9 - 6 = 7 \cr} \]

\[\eqalign{
& 3 + 9 - 5 = 7 \cr
& 8 + 8 - 9 = 7 \cr} \]

Bài 3

Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào các hình đó:

Phương pháp giải:

- Dùng thước kẻ và bút chì nối các điểm đã cho thành hình giống với hình mẫu.

- Tô màu hình vừa tạo thành.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Phép trừ có số bị trừ, số trừ, hiệu bằng nhau nhau là:

Phương pháp giải:

Để phép tính có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau thì các số đó phải có giá trị bằng 0.

Lời giải chi tiết:

Phép trừ có số bị trừ, số trừ, hiệu bằng nhau là:0 0 = 0

Video liên quan

Chủ Đề