Bài tập nguyên lý thống kê kinh tế sắp xếp và trình bày dữ liệu

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Câu hỏi 4- Chương 3 Tại một tòa báo, người ta thu thập thông tin về thời gian cần thiết để hoàn thành 1 trang nhất của một tờ báo. Thu nhập trong 40 ngày liền và được số liệu[đơn vị tính phút] 20.8 22.8 21.9 22.0 20.7 20.9 25.0 22.2 22.8 20.1 25.3 20.7 22.5 21.2 23.8 23.3 20.9 22.9 23.5 19.5 21.3 21.5 23.1 19.9 24.2 24.1 19.8 23.9 22.8 29.9 19.7 24.2 23.8 20.7 23.8 24.3 24.1 20.9 21.6 22.7 Yêu cầu a. Sắp xếp số liệu theo chiều tăng dần b. Phân số liệu thành 7 tổ có khoảng cách đều nhau. Tính tần số và tần s ố tích lũy. c. Vẽ đồ thị tần số và tần số tích lũy
  2. a. Sắp xếp số liệu theo chiều tăng dần 1 9,5 19.7 19.8 19.9 20.1 20.7 20.7 20.7 20.8 20.9 20.9 20,9 21.2 21.3 21.5 21.6 21.9 22.0 22.2 22.5 22.7 22.8 22.8 22.8 22.9 23,1 23.3 23.5 23.8 23.8 23.8 23.9 23,9 24.1 24.1 24.2 24,2 24.3 25.0 25.3 xmax − xmin 25.3 − 19.5 b. Áp dụng công thức: d= = = 0.83 n 7 Tổ Tần s ố Tần s ố tíc h lũy Tiến Lùi 19.5 - 20.33 5 5 40 20.33 - 21.16 7 12 35 21.16 - 21.99 5 17 28 21.99 - 22.82 7 24 23 22.82 - 23.65 4 28 16 23.65 - 24.48 10 38 12 24.48 - 25.31 2 40 2 Cộng 40
  3. C. Vẽ đồ thị tần số và tần số tích lũy 45 40 35 30 25 20 tần số 15 tần số tích 10 lũy 5 0 8 6 9 2 5 1 3 .1 .9 .8 .6 .4 .3 .3 21 21 22 23 24 25 20 3- 6- 9- 2- 5- 8- - .5 .6 .3 .1 .9 .8 .4 19 20 21 21 22 23 24
  4. Câu 5:Tổ thứ I gồm những công nhân có bậc thợ I a.ổTínhốcác số liầnusố tích lũy ếu trong bảTần số tích lũy Tệ còn thi ng sau: Tầ n T S công suất nhân Tiến Tiến lùi lùi [tần số] [%] 1 10 2 30 3 50 4 80 5 70 6 40 7 20 Cộng b.Cho biết ý nghĩa của mỗi số liệu tính được c. Giả sử không biết cột 1, biết tổng số công nhân là 1000 người và biết 1 trong 5 cột cuối hãy trình bày cách tính các c ột còn l ại.
  5. Tổ S ố c ô ng Tần s ố tíc h lũy Tần s u ất Tần s ố tíc h lũy nhân [tần [%] s ố] Tiến Tiến lùi lùi 1 10 10 300 3.33 3.33 100 2 30 40 290 10 13.33 96.67 3 50 90 260 16.67 30 86.67 4 80 170 210 26.67 56.67 70 5 70 240 130 23.33 80 43.33 6 40 280 60 13.33 93.33 20 7 20 300 20 6.67 100 6.67 Cộng 300 1130
  6. C. Gọi n la tổ thứ n Gọi số công nhân tổ thứ n la fn Gọi X là cột đã biết trong 5 cột cuối va Xn là só liệu tổ thứ n của cột đã biết Gọi tân suất tổ thứ n [ cột 4] là Fn •Giả sử biết:  Cột 2: fn =Xn – Xn-1  tính được cột 1 tính cột còn lại như ý A Cột 3: fn = Xn – Xn+1  tính được cột 1 tính cột còn lại như ý A Cột 4: fn =Fn x 1000 Cột 5: từ cột 5  cột 4  cột 1 cột còn lại Fn =Xn –Xn-1  Cột 6: từ cột 6 cột 4 cột 1 cột còn lại Fn = Xn – Xn-1
  7. Câu hỏi 6 Tình hình thực hiện kế hoạch về diện tích gieo trồng của 4 nông trường như sau: Tê n nô ng trường Diện tíc h g ie o trồng Tỷ lệ ho àn thành kế th ực tế [ha] ho ạc h [%] A 4200 102 B 5300 98 C 4700 110 D 8200 115 E 12000 120 a. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về diện tích gieo trồng của 5 nông trường nói trên? b. Hãy kiểm tra lại kết quả tính có chính xác không? Cho biết căn cứ kiểm tra ?
  8. Diện tích kế Tê n nô ng trường Diện tíc h g ie o trồng Tỷ lệ ho àn thành kế th ực tế [ha] ho 33 ạc h [%] hoạch 4 117,6 A 4200 102 5 408,2 B 5300 98 4 272,7 C 4700 110 7 130,4 D 8200 115 10 000 E 12000 120 Tổng 33 400 30 928,9 a. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về diện tích gieo trồng của 5 nông trường nói trên là: ∑dtthucte = 33400 = 1,0798[= 107,98%] x= ∑dtkehoach 30928,9 Vượt mức kế hoạch 7,98%
  9. Câu 7: Có s ố liệu v ề tình hình phát triển do anh thu c ủa do anh ng hi ệp X nh ư s au: năm 1993 s o 1994 s o 1995 s o 1996 s o 1997 s o 1998 s o v ới 1992 v ới 1993 a v ới v ới 1995 v ới 1996 v ới 1997 199a4 Tỷ lệ % 96 101 95 112 115 108 v ề do anh thu a. Tỷ lệ % bình quân v ề do anh thu tro ng c ác năm 1992-1995 ? b. Tỷ lệ % bình quân v ề do anh thu tro ng c ác năm 1995-1998 ? c . Cho biết thê m rằng tro ng nh ững năm 1989-1992 t ốc đ ộ tăng v ề do anh thu c ủa do anh ng hiệp m ỗi năm là 3%. Hãy tính t ỷ l ệ % trung bình v ề do anh thu c ủa do anh ng hi ệp X tro ng g iai đo ạn 1989-1998.
  10. Trả lời: a. Tỷ lệ % bình quân về doanh thu trong các năm 1992-1995 n ∏ x =n x = 3 0.96 X 1.01X 0.95 = 0.973[97.3%] i i=1 b.Tỷ lệ % về doanh thu trong các năm 1995-1998 là: X = 3 1.12 X 1.15 X 1.08 = 1.116[= 11.6%] c. Cho biết những năm 1989-1992 tốc đọ tăng doanh thu của ád môi năm là 3%.Vậy ta có Tỉ lệ về doanh thu năm 1990 so với 1989 là 103% Tỉ lệ về doanh thu năm 1990 so với 1989 là 103% Tỉ lệ về doanh thu năm 1990 so với 1989 là 103% - Tỷ lệ trung bình vềdoanh thu của doanh nghiệp X trong giai đoạn 1989-1998 là: x = 9 1.03 x1.03 x1.03 x0.96 x1.01x0.95 x1.12 x1.15 x1.08 = 1.038[= 103.8%]
  11. Câu 8: Một doanh nghiệp có 3 máy tự động kiểu khác nhau cùng sản xuất một loại sản phẩm. Thời gian cần thiết để sản xuất một sản phẩm như sau: Máy 1 hết 15 phút Máy 2 hết 18 phút Máy 3 hết 20 phút Hay tính thời gian hao phí bình quân chung cho c ả 3 loại máy để sản xuất 1 chi tiết, biết rằng th ời gian làm việc của 3 máy là như nhau.
  12. TGHPBQ= Tổng TG/Tổng SP Áp dụng công thức số bình quân điều hòa giản đơn : n 3 = = 17.42 x= [phút] 1 1 1 n 1 ∑x ++ 15 18 20 i =1 i
  13. Câu 9 : Có số liệu về tiền lương của công ty X như sau: Tiền lương tháng 1 công Số công nhân [người] nhân [1000đồng] Dưới 400 15 400 - 500 25 500 – 600 14 600 – 700 7 700 – 800 9 Trên 800 10 Hãy tính: a] Tiền lương bình quân 1 công nhân trong doanh nghiệp? b] Trung vị về tiền lương 1 công nhân? c] Mốt về tiền lương 1 công nhân? d] Nhận xét về phân phối của công nhân theo tiền lương? Bài làm Ta có bảng sau:
  14. Câu 11:Có số liệu về lao động tiền lương công nhân của cục quản lý X trong tháng 12/2002 như sau: Xí nghiệp Số công Năng suất lao Giá thành 1 sản phẩn nhân đông bình quân mỗi công nhân [1000đ] [1000đ] A 500 450 20 B 800 470 40 c 700 600 35 a. Năng suất lao động bình quân mỗi công nhân trong cục quản lý ? b. Giá thành bình quân một sản phẩm của các doanh nghiệp trong cục quản lý ?

Page 2

YOMEDIA

Tuyển tập đề thi nguyên lý thống kê dành cho các bạn sinh viên sắp bước vào thi cử, là tài liệu tham khảo bổ ích cho cả sinh viên và giaó viên vd: Tại một tòa báo, người ta thu thập thông tin về thời gian cần thiết để hoàn thành 1 trang nhất của một tờ báo. Thu nhập trong 40 ngày liền và được số liệu[đơn vị tính phút]...

12-10-2011 2126 738

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

-->

1 BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ @ Bài 1: Hãy liên hệ thực tế 3 bước nghiệp vụ chủ yếu trong 1 đơn vò [vi mô] hay trong một ngành, 1 vùng lãnh thổ [vó mô] Bài 2: Từ một tổng thể mà Anh [Chò] liên hệ trong thực tế, hãy xác đònh đơn vò tổng thể, tổng thể mẫu, liệt kê 5 tiêu thức thống kê và 2 chỉ tiêu thống kê. Bài 3: một trường ĐH thực hiện một cuộc điều tra trong SV, một số nội dung như sau: Tiêu chí [Câu hỏi] Loại dữ liệu Thang đo Đònh tính Đònh danh Đònh danh Thứ bậc Khoảng Tỷ lệ 1. Giới tính của SV [1] Nữ [2] Nam 2. Năm học [thứ mấy] [1] Năm thứ 1 [2] Năm thứ 2 [3] Năm thứ 3 [4] Năm cuối 3. Số lượng Anh chò em [1] 0 [2] 1-2 [3] >2 4. Số lần sử dụng ĐTDĐ trong ngày[1] 1-3 [2] 4-6 [3] 7-10 [4] >11 5. Bạn có tắt ĐTDĐ trong giờ học không? [1] Không bao giờ [2] Hiếm khi [3] Thỉnh thoảng [4] Hầu như luôn luôn [5] Luôn luôn 6. Phương tiện dùng đến trường [1] Xe bus [2] Xe đạp 2 [3] Xe gắn máy [4] Đi bộ [5] Phương tiện khác 7. Bạn có sử dụng Internet ở nhà không ? [1] Có [2] Không 8. Số lượng SV của lớp……… 9. Chi phí cho việc học hàng tháng…………………. 10. Tỉ trọng nữ SV của lớp ……. Bài 4: Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Kế hoạch thu ngân sách trên đòa bàn TPHCM năm 2009 là 122.327 tỉ đồng. Đây là: a. Dữ liệu rời rạc b. Dữ liệu liên tục Câu 2: Tại thời điểm cuối năm 2008, cả nước VN có 15 trường ĐH, học viện đào tạo ngành Y dược; 30 trường C Đ Y dược và gần 50 trường trung học và cơ sở dạy nghề y tế. Thông tin trên là ví dụ về: a. Dữ liệu rời rạc b. Dữ liệu liên tục Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải là TK mô tả: a. Bảng biểu, đồ thò trình bày dữ liệu b. Suy diễn tham số chung từ tham số mẫu. Bài 5:Hãy liên hệ thực tế để minh họa ĐT thường xuyên và ĐT không thường xuyên; ĐT toàn bộ và ĐT không toàn bộ. Bài 6: Hãy biện luận so sánh 2 nhóm phương pháp ĐT trực tiếp và ĐT gián tiếp theo các mặt: mức độ chính xác, kinh phí, yêu cầu về đáp viên… Từ đó, nêu các trường hợp vận dụng từng nhóm phương pháp trên. Bài 7: Hãy lập 1 phương án ĐT của 1 cuộc ĐT nghiên cứu thò trường hay ĐT xã hội học về nội dung mà Anh [Chò] quan tâm. Bài 8: Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Khi phân tổ theo tiêu chí đònh lượng [tiêu thức số lượng] phải đảm bảo: a. Tổ đầu và tổ cuối là tổ mở. b. Mỗi tổ bao gồm những đơn vò tổng thể có chất lượng gần nhau. c. a, b đúng d. a, b sai 3 Câu 2: Tổng số dân VN được phân chia thành nhân khẩu thành thò và nhân khẩu nông thôn, như vậy: a. tổng thể phân tổ là tổng số dân VN b. tiêu chí phân tổ là loại nhân khẩu c. số tổ = 2 d. a, b, c đúng. Câu 3: Đường nối các đỉnh của biểu đồ tần số hình cột chính là: a. Biểu đồ tần số tích lũy b. Biểu đồ tần số đa giác c. a, b sai d. a, b đúng Câu 4: Biểu đồ nhánh và lá chính là: a. Đồ thò hình thanh b. Đồ thò hình thanh ngang c. a, b sai Bài 9: Có số liệu về mức thu nhập và số CNV của 16 XN may trên đòa bàn TP. H trong năm 2008 như sau: STT Thu nhập bq tháng CN [1000 đồng] Số CN [người] STT Thu nhập bq tháng 1 CN [1000 đồng] Số CN [người] 1 2.200 600 9 2.360 1.5202 2.210 603 10 2.440 1.1803 2.310 1.000 11 2.290 1.150 4 2.240 1.400 12 2.280 1.5805 2.260 1.350 13 2.260 1.6006 2.260 1.340 14 2.300 2.2037 2.380 1.200 15 2.320 1.8208 2.350 1.550 16 2.500 1.800Yêu cầu: 1/ Căn cứ vào thu nhập bình quân tháng 1 CN, hãy phân tổ các XN trên thành 3 tổ có khoảng cách tổ đều. Trong mỗi tổ, hãy tính số XN, số CN và Tổng thu nhập. 2/ Phân tổ các XN trên thành 4 tổ có khoảng cách tổ đều để nghiên cứu quy mô các XN. Trong mỗi tổ, hãy tính số XN, số CN và Tổng thu nhập. Bài 10: Có tài liệu về bậc thợ của 20 công nhân thuộc phân xưởng A như sau : Tên CN : A B C D E F G H I J Bậc thợ : 3 1 4 5 6 4 2 4 6 4 Tên CN : K L M N O P Q R S T Bậc thợ : 5 6 3 4 5 4 7 2 7 3 Yêu cầu: 1./ Sắp xếp 20 công nhân theo bậc thợ bằng phương pháp phân tổ 2./ Tính bậc thợ trung bình của 20 công nhân trên. 3./ Xác đònh mode, số trung vò về bậc thợ của 20 công nhân trên 4./ Tính độ lệch tuyệt đối bq, độ lệch chuẩn về bậc thợ của 20 công nhân trên 4 Bài 11: Có số liệu điều tra về giá trò sản xuất sản phẩm tháng 12/2008 của 30 XN cùng sản xuất môït mặt hàng như sau: [ đơn vò: triệu đồng] 97 93 94 108 102 102 103 100 115 116111 117 117 116 117 113 115 123 129 124122 128 122 124 124 121 125 132 130 1301. Trình bày số liệu trên theo phương pháp Nhánh và Lá. 2. Bằng cách phân nhóm có khoảng cách đều hãy trình bày lại số liệu trên. Lập bảng phân phối tần số, tần số tích luỹ. 3. Vẽ biểu đồ phân phối tần số, tần số tích luỹ. Bài 12 : Có số liệu về ba doanh nghiệp như sau: Doanh nghiệp Doanh thu thực tế năm 2008 [tỷ đồng] Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch về doanh thu năm 2008 [%] Số tương đối thực hiện kế hoạch về doanh thu năm 2008 [%] A B C 484,0840,0 772,8 110140 100 110 120 105 1. Hãy xác đònh Số tương đối thực hiện kế hoạch về doanh thu năm 2008 [%] của cả 3 doanh nghiệp 2. Hãy xác đònh Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch về doanh thu năm 2008 [%] của cả 3 doanh nghiệp: 3. Hãy xác đònh Tốc độ phát triển về doanh thu năm 2008 [%] của cả 3 doanh nghiệp Bài 13: Một công ty đã mua vào 500 tấn gạo với tỉ lệ tấm là 15% trong khi hợp đồng kí kết cung cấp 600 tấn gạo xuất khẩu với tỉ lệ tấm 10%. 1./ Như vậy, sau khi loại bớt tấm thì 500 tấn gạo trên còn lại để cung cấp theo hợp đồng là bao nhiêu ? 2./ Ngoài ra, công ty cần phải mua thêm bao nhiêu gạo với tỉ lệ tấm 15% để bảo đảm đủ lượng cung cấp theo hợp đồng ? Bài 14: Theo số liệu thống kê của Bộ thương mại Việt Nam, kim ngạch XK hàng dệt may của VN giai đoạn 1999 – 2005 như sau: Chỉ tiêu 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005KNXK dệt may vào thò trường Mỹ 37 49,3 46,8 100,2 196,3 246,6 260,3… … … … … … … … Tổng KNXK dệt may 1682 1815 2000 2752 3689 4386 48065 … … … … … … … … Tổng KNXK thuỷ sản chính ngạch 974 1479 1816 2022 2200 2408 2739… … … … … … … … Tổng KNXK cả nước 11541 14483 15029 16706 20149 26503 32223Yêu cầu: Hãy dùng chỉ tiêu số tương đối thích hợp để nhận đònh sơ bộ xu hướng phát triển của: 1/ KNXK hàng dệt may VN sang thò trường Hoa Kỳ. 2/ KNXK hàng dệt may VN. Bài 15: Trên dữ liệu sau về các quốc gia Asean trong năm 2004, hãy dùng các số tương đối thích hợp để so sánh tình hình kinh tế – xã hội của VN và Thái Lan trong năm 2004: Tên quốc gia Diện tích [1000km2] Dân số bình quân [tr. người] GDP theo giá thực teá[ tr. USD] Brunei Kampuchia Đông Timor Indonesia Lào Malaysia Myanmar Philippin Singapore Thái Lan Việt Nam 6 181 15 1919 237 330 677 300 0.6 513 329.3 0.4 13.3 0.9 221.9 5.9 26.1 50.5 84.8 4.3 65 83.1 5181 4596.7 339 257641.5 2412.2 117775.8 9081 86428.6 106818.3 163491.5 45358.7 Đông Nam Á 4495 556 820834.1 Bài 16: Công ty Vónh Thònh có hai xí nghiệp cùng sản xuất 1 loại dép xốp XK . Số liệu về sản lượng của hai xí nghiệp qua các năm như sau : XN Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 TT 2004 [ tr. SP ] TT 2005 [ tr. SP ] TT 2005 so với TT 2004[%] KH 2006 [ tr. SP ]TT 2006 [ tr. SP ]KH 2006 so vớTT 2005 [%] % HTKH[%] VT 1 1 106 1,1024 1,15752VT 2 1,1 110 1,3068 100 CTy Yêu cầu: Hãy điền số liệu còn thiếu vào bảng thống kê trên. Bài 17: Số liệu về năng suất lao động [số sản phẩm/ ca sản xuất] của công nhân ở hai phân xưởng như sau : 6 Số SP/ ca sản xuất Số công nhân [người] Phân xưởng A Phân xưởng B Dưới 32 2 137 – 39 0 10 40 – 42 24 1343 – 45 14 2746 – 48 7 258 4 0 65 1 0Tổng cộng 52 53 Yêu cầu: 1./ Xác đònh NSLĐ trung bình của công nhân ở từng phân xưởng và chung hai phân xưởng. 2./ Bằng các chỉ tiêu thống kê, hãy so sánh sự đồng đều về năng suất lao động của công nhân giữa 2 phân xưởng. Bài 18: Cơng ty chế bịến gỗ Phát Đạt có 3 phân xưởng cùng sản xuất mặt hàng bàn ghế ở 3 địa bàn khác nhau. Tình hình sản xuất như sau: Xưởng Số CN[người]NSL Đ bq tháng 1 CN [bộ]Giá thành hồn tồn 1 SP [1000 đ/bộ] Phát Đạt 1 Phát Đạt 2 Phát Đạt 3 30 33 45 5 8 919.700 18.500 19.000 Cơng ty 108 Xác định: 1.NSLĐ 1 CN bình qn tồn cơng ty . 2.Giá thành 1 SP bình qn tồn cơng ty. Bài 19: Tốc độ phát triển của chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội [GDP] của 1 quốc gia qua các thời kì như sau : Năm 1999 so với năm 1995 bằng 128% Năm 2003 so với năm 1999 bằng 134% Năm 2005 so với năm 2003 bằng 120% Yêu cầu : Tính tốc độ phát triển bình quân năm cho các thời kì sau: 1. Từ năm 1995 đến năm 1999 2. Từ năm 1999 đến năm 2003 3. Từ năm 2003 đến năm 2005 4. Từ năm 1995 đến năm 2005 Bài 20 : Nhân viên TK của hãng taxi Bình An thống kê số lượt xe của hãng có khách trong 31 ngày lần lượt là [đơn vò: lượt xe]: 50 – 54 - 42 – 53 – 46 – 48 – 49 – 51 – 55 – 48 – 50 – 51 – 40 – 54 – 40 – 55 – 39 – 50 – 50 – 37 – 50 – 49 – 54 – 39 – 35 – 50 – 34 – 50 – 40 – 54 và 40. Yêu cầu: 1. Tính số lượt xe có khách của hãng bình quân một ngày 7 2. Phương sai về số lượt xe trên 3. Tính hệ số biến thiên về số lượt xe trên. Giải thích ngắn gọn ý nghóa. Bài 21: Mức chi tiêu của khách nước ngoài khi đi du lòch đến Thái Lan nghiên cứu trên 100 khách nước ngoài trong năm qua như sau: Mức chi cho mua sắm và giải trí [USD/người]< 600 600 -800 800 - 1000 1000 -1200 ≥ 1200 Số du khách [người] 15 22 30 23 10 Hãy tính tỉ lệ số du khách trên đạt mức chi tiêu trong khoảng [x-] đến [ x+  ]. Bài 22: Số sản phẩm sản xuất được trong một ca làm việc của 5 tổ công nhân được ghi nhận như sau: [SP/người] Tổ 1: 14, 10, 18, 8, 16, 20, 12. Tổ 2: 1, 25, 15, 8, 17, 17, 15. Tổ 3: 7, 25, 15, 9, 14, 16, 12. Tổ 4: 12, 16, 5, 18, 15, 15, 17. Tổ 5: 14, 10, 15, 18, 13, 14, 14. Yêu cầu: 1. Không cần tính toán, hãy sắp xếp các tổ trên theo độ lớn của phương sai từ lớn đến nhỏ. 2. Hãy kiểm tra lại nhận xét trên bằng cách tính các độ lệch tiêu chuẩn của từng tổ. 3. Giá trò trung bình của tổ nào là đại diện tốt nhất? Giải thích ngắn gọn. Bài 23: Quý 1 năm 2008 nhà máy cơ khí Z đạt giá trò sản xuất 6 tỷ đồng. Kế hoạch quý 2 nhà máy phấn đấu đạt giá trò sản xuất cao hơn quý 1 là 4%. Kết thúc quý 2 nhà máy hoàn thành vượt mức kế hoạch 2,5%. Số công nhân trực tiếp sản xuất của nhà máy như sau : Ngày 1 /4 nhà máy có 210 công nhân. 1 / 5 216 1 / 6 218 1 / 7 218 Quỹ lương của công nhân trực tiếp sản xuất : Tháng 4 : 159.750 ngàn đồng. Tháng 5 : 167.958 ngàn đồng. Tháng 6 : 177.040 ngàn đồng. Yêu cầu : 1./ Giá trò sản xuất thực tế quý II/2008. 2./ Năng suất lao động bình quân 1 công nhân quý II/2008. 3./ Tiền lương bình quân 1 công nhân từng tháng và cả quý II/2008. Bài 24: Tài liệu tháng 3 và tháng 4 năm 2008 của một xí nghiệp dệt như sau : Tháng 3 Tháng 4 1. Tổng quỹ lương công nhân [triệu đồng] 483,2 500,2 8 2. Số công nhân ngày đầu tháng [người] 600 / 3. Biến động công nhân trong tháng Ngày 05/03 giảm 1 15/03 tăng 7 24/03 tăng 4 Ngày 05/04 tăng 5 18/04 giảm 3 24/04 giảm 13 4. Giá trò tuyệt đối của 1% tăng khối lượng sản phẩm tháng 4 so với tháng 3 là 6.040m vải [quy ra mét tiêu chuẩn]. Khối lượng sản phẩm tháng 4 so với tháng 3 tăng 6,04%. Yêu cầu : 1. So sánh tiền lương bình quân của 1 CN tháng 4 so với tháng 3 2. So sánh NSLĐ bình quân của 1 CN tháng 4 so với tháng 3. Bài 25: Năm 2004 xí nghiệp cơ khí A sản xuất được 3 triệu sản phẩm X. Năm 2005 xí nghiệp phấn đấu đạt cao hơn năm 2004 là 5%. Đến hết quý III năm 2005, xí nghiệp sản xuất được 2,5tr sản phẩm X. 1/ Để năm 2005 hoàn thành vượt mức kế hoạch 8% thì quý IV năm 2005 xí nghiệp phải sản xuất được bao nhiêu sản phẩm ? 2/ Cho biết thêm ngày 1/10/2005 xí nghiệp có 300 công nhân, đến ngày 16/11/2005 có thêm 4 công nhân học xong trở về làm việc. Từ đó đến hết năm sẽ không có biến động số công nhân. Như vậy thì trong quý IV/2005 bình quân 1 công nhân phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Bài 26: Năm 1996 đòa phương A đạt giá trò sản xuất 5.500 tỷ đồng. Theo kế hoạch năm 2006, giá trò sản xuất của đòa phương sẽ đạt gấp 2 lần so với năm 1996. Nếu năm 2002 đòa phương đạt 8.220 tỷ đồng thì : 1./ Để năm 2006 hoàn thành vượt mức kế hoạch 5,5% thì trong những năm còn lại của kế hoạch 10 năm, tốc độ tăng bq của giá trò sx phải là bao nhiêu ? 2./ Nếu các năm còn lại của kế hoạch 10 năm, tốc độ tăng liên hoàn là 8%, 9%, 11% và 15% thì năm 2006 tỉnh này hoàn thành bao nhiêu % kế hoạch ? Bài 27: Doanh thu tiêu thụ tính theo giá so sánh của công ty thương mại X : Năm 2004 tăng 5% so với 2003. Năm 2005 tăng 13,4% so với 2003. Năm 2006 tăng 24,7% so với 2003. Năm 2007 tăng 39,7% so với 2003 Yêu cầu : 1. Xác đònh tốc độ phát triển liên hoàn, tốc độ phát triển bình quân về doanh thu của công ty giai đoạn 2003 – 2007. 2. Năm 2007, doanh thu tiêu thụ của công ty là 80 tỷ đồng. Hãy dự đoán doanh thu tiêu thụ của công ty năm 2010 bằng tốc độ phát triển bình quân. Bài 28: Số thu ngân sách của huyện A giai đoạn 2004 -2008 tuần tự là[ tỉ đồng ]: 20 - 22 - 25,66 - 26,943 - 32,3316. 9 Yêu cầu: 1. Hãy tính các chỉ tiêu phản ảnh tình hình biến động số thu trên: lượng tăng tuyệt đối, tốc độ phát triển, tốc độ tăng, giá trò tuyệt đối của 1% tăng.Trình bày kết quả tính toán bằng bảng TK. Cho nhận xét ngắn gọn về biến động số thu NS của đòa phương trong giai đoạn trên. 2. Vẽ đường biểu diễn số thu NS của đòa phương theo thời gian. 3. Xác đònh phương trình hồi qui tuyến tính phản ảnh xu hướng phát triển số thu NS của đòa phương theo thời gian. 4. Dự đoán số thu NS của đòa phương năm 2011 : a. Theo phương trình tuyến tính . b. Theo lượng tăng tuyệt đối bình quân. Bài 29: Bảng số liệu về SL lúa thu hoạch của nông trường SH giai đoạn 2001 – 2007: Năm Sản lượng [1000 tấn] Biến động so với năm trước Lượng tăng tuyệt đối Tốc độ phát triển [%]Tốc độ tăng [%] Giá trò của 1% tăng[1000 tấn] 2001 2002 203,52 6,0 2003 2004 14,4 2,153 2005 102,5 2006 2007 17,424 107,2 Yêu cầu : 1./ Hãy điền các số liệu còn thiếu vào bảng thống kê trên. 2./ Hãy dự đoán sản lượng năm 2010 của nông trường : a. Theo hàm xu thế tuyến tính. b. Theo lượng tăng tuyệt đối bình quân. Bài 30: Có tài liệu về mức tiêu thụ mặt hàng đồ hộp của công ty thực phẩm H theo hệ thống siêu thò qua 3 năm như sau [đơn vò: triệu đồng] Tháng 2006 2007 2008 1 112 113 1122 111 112 1123 115 114 1164 118 119 120 5 125 124 1266 130 132 1357 140 142 1488 150 152 150 9 140 138 13610 130 128 12611 118 117 12012 112 113 114 Cả năm : 1.501 1.504 1.51510 Yêu cầu : Hãy tính chỉ số thời vụ về tiêu thụ SP của công ty theo hệ thống siêu thò : 1. Của từng quý trong năm 2. Của tháng 7, 8, 9 trong năm. Bài 31: Sản lượng lúa thu hoạch của tỉnh M qua các năm như sau : Năm 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008Sản lượng lúa [triệu tấn ] 1,09 1,12 1,13 1,17 1,21 1,24 1,28 1,33 1,41 1,45 Yêu cầu : Hãy dự đoán SL lúa thu hoạch năm 2011 của tỉnh này bằng các phương pháp : 1. Lượng tăng tuyệt đối bình quân. 2. Ngoại suy hàm xu thế. [Dùng phương trình đường thẳng] Bài 32 : Tổng kết lượng gạo XK của tỉnh KG qua 10 năm như sau: Năm 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008Lượng gạo XK[triệu tấn ] 0.15 0.35 0.5 0.65 0.7 0.9 0.8 0.9 1.1 1 Những tháng cuối năm 2008, để đảm bảo an ninh lương thực trong nước, chính phủ đã điều chỉnh giảm kế hoạch XK lương thực. Song, dự kiến trong những năm sắp tới tình hình XK gạo của tỉnh vẫn tăng ổn đònh. Hày dự đoán lượng gạo XK của tỉnh năm 2010: 1. Theo hàm xu thế tuyến tính. 2. Theo lượng tăng tuyệt đối bình quân. 3. Với tài liệu trên, dùng 2 phương pháp trên để dự đoán có phù hợp hay không? Giải thích ngắn gọn. Bài 33: Tình hình tiêu thụ SP của công ty DONA Biti’s giai đoạn 2004 – 2008 như sau: Quý DOANH THU TIÊU THỤ TRONG NƯỚC [tỷ đồng] 2004 2005 2006 2007 2008 I 68 70.05 90.93 141.45 162 II 34 43.45 51.96 113.2 130 III 102 122.45 121.24 141.45 168 IV 130 154.05 168.87 169.8 180 CẢ NĂM 395 433 566 640 Yêu cầu: 1. Hãy xác đònh các chỉ số phản ánh đặc điểm thời vụ, chu kỳ, ngẫu nhiên và phương trình tuyến tính phản ảnh xu hướng của tình hình tiêu thụ trên theo mô hình nhân. 2. Từ đó, hãy dự đoán doanh thu tiêu thụ của từng quý năm 2009 của công ty. 11 Bài 34 : Giám đốc XN X cho biết lương trung bình của 1 công nhân trong XN là 1.520.000 đồng / tháng. Chọn ngẫu nhiên 36 công nhân và thấy lương trung bình là 1.400.000 đồng / tháng với độ lệch chuẩn = 160.000 đồng. Với mức ý nghóa α = 5%, lời báo cáo của giám đốc có tin cậy được hay không ? Bài 35 : Trong thập niên 80, trọng lượng trung bình của thanh niên là 48 kg. Nay để xác đònh lại trọng lượng ấy, người ta chọn ngẫu nhiên 100 thanh niên đo trọng lượng và được trọng lượng trung bình là 50 kg với phương sai mẫu hiệu chỉnh s2 = [10 kg ]2 . Hãy kiểm tra xem trọng lượng thanh niên hiện nay phải chăng đã thay đổi, với mức ý nghóa α = 1% ? Bài 36 : Theo một nguồn tin thì tỷ lệ hộ dân thích xem chương trình dân ca trên Tivi là 80%. Thăm dò 36 hộ dân thấy có 25 hộ thích xem chương trình dân ca. Với mức ý nghóa α = 5%, kiểm đònh xem nguồn tin này có đáng tin cậy không ? Bài 37 : Một máy sản xuất tự động, lúc đầu tỷ lệ sản phẩm loại A là 40%. Sau khi áp dụng phương pháp mới, người ta lấy 40 mẫu, mỗi mẫu gồm 10 sản phẩm đem đi kiểm tra. Kết quả kiểm tra cho ở bảng sau : Số sản phẩm loại A trong mẫu 1 2 3456789 10 Số mẫu 2 0 46810451 0 Với mức ý nghóa α = 5%, hãy cho kết luận về phương pháp sản xuất này. Bài 38 : Trọng lượng của một loại sản phẩm theo quy đònh là 6 kg. Sau một thời gian sản xuất, kiểm tra 121 sản phẩm và tính được x= 5,975 kg, s2 = 5,7596. Với mức ý nghóa α = 5%, hãy cho kết luận về tình hình sản xuất này. Bài 39 : Một công ty có một hệ thống máy tính có thể xử lý 1.200 hoá đơn trong 1 giờ. Công ty vừa nhập 1 hệ thống máy tính mới. Hệ thống này khi chạy kiểm tra trong 40 giờ cho thấy số hoá đơn xử lý trung bình trong 1 giờ là 1.260 với độ lệch chuẩn là 215 hoá đơn. Với mức ý nghóa α = 1%, hãy nhận xét xem hệ thống mới có tốt hơn hệ thống cũ hay không ? Bài 40 : Một bản nghiên cứu báo rằng mức tiêu dùng hàng tháng của sinh viên là 840.000 đồng. Để kiểm tra, người ta chọn ngẫu nhiên 36 SV và tính được trung bình mỗi tháng họ tiêu dùng 876.000 đồng, với độ lệch chuẩn là 100.000 đồng. Với mức ý nghóa α = 1%, nhận đònh xem kết luận của bản thông báo có thấp hơn sự thật không ? Bài 41: Một báo cáo nói rằng 18% gia đình ở thành phố HCM có máy tính cá nhân ở nhà. Để kiểm tra, người ta chọn ngẫu nhiên 80 gia đình trong thành phố có trẻ em đang đi học và thấy rằng có 22 gia đình có máy tính. Với mức ý nghóa α = 2%, hãy kiểm đònh xem liệu trong các gia đình có trẻ em đang đi học, tỷ lệ gia đình có máy tính cao hơn tỷ lệ chung hay không ?

Page 2

Video liên quan

Chủ Đề