Bài tập trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2 năm 2024

Trắc nghiệm là một phương pháp kiểm tra, đánh giá được nhiều kiến thức và tiết kiệm thời gian. Cấu trúc của cuốn sách gồm hai phần:

Phần 1: Bài tập trắc nghiệm và đề tự kiểm tra

Phần này, trong mỗi mục là bài tập trắc nghiệm gồm 4 dạng: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn; Trắc nghiệm đúng sai; Trắc nghiệm ghép đôi; Trắc nghiệm điền khuyết. Các bài tập bám theo trình tự khiến thức trong SGK hiện hành để tự kiểm tra, đánh giá việt tiếp thu kiến thức mỗi ngày. Ngoài ra, còn có các đề tự kiểm tra giữa kì, cuối kì giúp các em hệ thống kiến thức trong từng kì, tự tin khi làm bài tập kiểm tra trên lớp. Từ đó, tìm cách điều chình phương pháp học tập cho bản thân, nhanh chóng đạt được kết quả tốt nhất.

Phần 2: Đáp số

Phần này, chủ yếu là đáp số của mỗi bài và gợi ý ngắn gọn những bài nâng cao. Sau khi làm xong bài, các em có thể tham khảo đáp số để kiểm tra xem mình làm có đúng không. Phụ huynh có thể dựa và đáp số để chấm bài cho con và yêu cẩu con làm lại những bài sai.

100 bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 [Sách mới] bao gồm 84 bài tập cơ bản, 16 bài tập nâng cao, chưa có đáp án. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 1 rèn luyện kỹ năng giải bài tập, nắm chắc kiến thức môn Toán để ôn thi học kì 1 thật tốt.

Toàn bộ các bài tập Toán 1 bám sát chương trình trong SGK Toán lớp 1, giúp các em vận dụng, giải bài tập để nắm vững kiến thức. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để giao bài tập về nhà cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:

Bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 cơ bản

Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng

Câu 1: Kết quả của 3 + 5 là:

  1. 5
  1. 7

C . 8

Câu 2: Số cần điền vào: ….. – 2 = 3 là:

  1. 1
  1. 5

C . 9

Câu 3: Sắp xếp các số: 0 , 5 , 2 , 10 theo thứ tự từ bé đến lớn:

  1. 10 , 5 , 2 , 0.
  1. 2 , 0 , 10 , 5

C . 0 , 2 , 5 , 10.

Câu 4: Dấu cần điền vào 4 ….2 = 6 là:

  1. +

C . =

Câu 5: Phép tính đúng là:

  1. 10 – 5 = 6
  1. 4 + 5 = 9

C . 9 – 6 = 2

Câu 6: Kết quả của phép tính: 8 – 7 + 4 là:

  1. 0
  1. 5
  1. 1

Câu 7: 8 + 2 ….. 9 – 2 Dấu cần điền là:

  1. >
  1. ….. > 5 Số điền ở chỗ chấm là:

    1. 8
    1. 6

    C . 4

    Câu 36: Cho các số 8 , 3 , 10 , 5 . Số bé nhất là:

    1. 10
    1. 5

    C . 8

    1. 3

    Câu 37: Các số: 3 , 5 , 7 , 9 , 10 viết theo thứ tự:

    1. từ lớn đến bé
    1. từ bé đến lớn

    Câu 38 : phép tính có kết quả bằng 8 là:

    1. 4 + 2
    1. 4 + 3

    C . 4 + 4

    Câu 39 : Kết quả của phép tính: 10 – 5 + 4 là:

    1. 5
    1. 8

    C . 9

    Câu 40 : Số lớn nhất là:

    1. 0
    1. 8

    C . 3

    1. 9

    Câu 41: Số 9 đọc là:

    1. Trín
    1. chín

    C . chí

    Câu 42: Có: 10 quả cam

    Cho đi: 8 quả cam

    Còn lại: ….. quả cam?

    Phép tính đúng là:

    1. 10 – 8
    1. 10 + 8

    Câu 43: Có: 5 bạn nữ

    Có: 3 bạn nam

    Có tất cả: ….. bạn?

    Phép tính đúng là:

    1. 5 + 3 = 8
    1. 5 – 3 = 2

    Câu 44: Có: 7 lá cờ

    Bớt đi: 2 lá cờ

    Còn lại: …. lá cờ?

    Phép tính đúng là:

    1. 7 + 2 = 9
    1. 7 – 2 = 5

    Câu 45: Số năm là số:

    1. 2
    1. 7

    C . 5

    Câu 46: 2 , 3 , 4 , …. , ….., 7 Số cần điền ở chỗ chấm là:

    1. 4 , 5
    1. 5 , 6

    C . 7 , 8

    Câu 47: Tổ 1 có : 6 bạn

    Tổ 2 có : 4 bạn

    Cả 2 tổ có : …. bạn?

    Phép tính đúng là:

    1. 6 + 4 = 10
    1. 6 – 4 = 2

    Câu 48: 10 , …. , ….. , 7 , 6 . Số cần điền ở chỗ chấm là:

    1. 9 , 8
    1. 5 , 8
    1. 9 , 7

    Câu 49: Kết quả của phép tính 1 + 2 + 4 = …. là:

    1. 7
    1. 8
    1. 9

    Câu 50: Mẹ có 5 hộp mứt, mẹ mua thêm 4 hộp mứt nữa. Mẹ có tất cả số hộp mứt là:

    1. 1
    1. 5
    1. 4
    1. 9

    Câu 51: Chị có 10 viên bi, chị cho em 4 viên bi. Chị còn lại số viên bi là:

    1. 4
    1. 5
    1. 6
    1. 7

    Câu 52: Số còn thiếu 8 – 4 > 9 - ……. là :

    1. 1
    1. 4
    1. 7

    Câu 53: Tổ 1 : 6 bạn

    Tổ 2 : 4 bạn Cả hai tổ : …. bạn?

    Phép tính đúng là:

    1. 6 + 4
    1. 6 – 4

    Câu 54: Hai số nào cộng lại bằng một chục?

    1. 5 + 5
    1. 2 + 7
    1. 3 + 6

    Câu 55: Mẹ mua số bút là số lớn nhất đã học trừ đi 2. Vậy mẹ mua số bút là :

    1. 10 cái B. 8 cái C. 2 cái

    Câu 56: Vẽ thêm cho đủ một chục chấm tròn:

    Câu 57: Phép tính nào có kết quả bằng 8 ?

    1. 10 – 3
    1. 5 + 3
    1. 9 – 5

    Câu 58: Có mấy hình vuông?

    1. 5 hình
    1. 6 hình
    1. 7 hình

    Câu 59: 10 – 2 – 6 = 3?

    1. Đúng
    1. Sai

    Câu 60: 10 đơn vị = ….. chục ?

    1. 2 chục
    1. 10 chục

    C . 1 chục

    Câu 61: Số cần điền vào …. + 5 – 2 = 6 là:

    1. 2
    1. 3

    C . 1

    Câu 62: Các số sau : 8 , 3 , 10 , 5 số bé nhất là:

    1. 3
    1. 5

    C . 8

    Câu 63: Có mấy hình tam giác:

    1. 4 hình
    1. 5 hình
    1. 6 hình

    Câu 64: Một chục = ….. ?

    1. 10
    1. 20

    C . 30

    Câu 65:

    Có: 1 chục con gà

    Bán: 5 con gà

    Còn lại : ….. con gà?

    Phép tính đúng là:

    1. 1 + 5
    1. 10 – 5

    Câu 66: Dấu cần điền vào : 9 ☐ 5 ☐ 3 = 1 là:

    1. +
    1. 7 – 5 là:

      1. 5
      1. 0

      C . 2

      Câu 70: Hai số cộng lại bằng 8 là:

      1. 4 + 2
      1. 4 + 3

      C . 4 + 4

      Câu 71: Dãy số : 3 , 5 , 7 , 9 , 10 được viết theo thứ tự:

      1. từ lớn đến bé
      1. từ bé đến lớn

      Câu 72: Điền số để ba ô liên tiếp cộng lại bằng 10

      1

      5

      Câu 73: Số cần điền vào: ….. – 2 + 3 = 6 là:

      1. 6
      1. 5

      C . 4

      Câu 74: 2 > 4 > 1?

      1. Đúng
      1. Sai

      Câu 78: Hai số khi cộng chúng lại được kết quả bằng 6 và lấy số lớn trừ số bé được kết quả bằng 2 là:

Chủ Đề