Bài tập uốn ngang phẳng dai hoc xay dung

  • 1. VỀ UỐN PHẲNG x z y P1 P2M .Tải trọng P1,P2,M nằm trong mặt phẳng tải trọng . Giao của mặt phẳng tải trọng với mặt cắt ngang là đường tải trọng .Trục dầm sau khi biến dạng nằm trong mặt phẳng tải trọng gọi là uốn phẳng . xyz là hệ trục quán tính chính trung tâm .Giới hạn:chỉ khảo sát mặt cắt ngang có ít nhất 1 trục đối xứng
  • 2. CẮT NGANG THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG ĐỐI VỚI DẦM CHỊU UỐN x y x y x y x y x y x y y
  • 3. THẲNG
  • 4. TÚY C D C D M M Định nghĩa:trên mặt cắt chỉ có momen uốn nội lực M C D
  • 5.
  • 6. mặt cắt ngang có cả lực cắt và momen uốn
  • 7. GÌ??? Uốn thuần túy Đoạn giữa uốn thuần túy,hai đoạn đầu uốn ngang
  • 8. Nội lực tại bất kỳ mặt cắt chỉ có momen uốn M. ∫ ∫ ∫ =−= == == MdAyM dAzM dAF xz xy xx σ σ σ 0 0 • Ngẫu lực tương đương với 2 lực bằng và ngược chiều nhau,do đó tổng lực và tổng momen lấy đối với trục bất kỳ bằng không.
  • 9. ĐỐI XỨNG QUAN SÁT BIẾN DẠNG • Đoạn dầm bị cong • Mặt cắt ngang vẩn phẳng • Lớp vật liệu trên bị nén còn phía dưới chịu kéo • Giữa hai vùng này là lớp trung hòa,không bị nén cũng không chịu kéo • Vùng bị nén thì ứng suất sẽ lấy dấu âm và ngược lại • Đoạn dầm vẩn đối xứng
  • 10. ĐỐI XỨNG QUAN SÁT BIẾN DẠNG
  • 11. ĐỐI XỨNG QUAN SÁT BIẾN DẠNG Xét đoạn dầm dài dz chịu momen uốn M
  • 12. đó:ρ là bán kính cong;k là độ cong của trục dầm sau khi bị biến dạng (cong). ky ρ y dz ρdθy)dθ(ρ dz dzy)dθ(ρ OO OOab ε 21 21 z == −+ = −+ = − =
  • 13. trung hòaMx 0EkydFdFσN FF zz === ∫∫ 0ydF F =⇒ ∫ dFyσdM zx = ∫∫∫ === F 2 F z F x dFykEdFydM σxM xx kEJM = ∫= F 2 x dFyJ x x EJ M ρ 1 k == EkyEεσ zz == Trục trung hoà x đi qua trọng tâm của mặt cắt xyz là hệ trục quán tính chính trung tâm Lực dọc Nz: Momen vi phân Mx: do nên hay: Theo Hook: Do đó: y J M σ x x z =
  • 14. vùng chịu kéo và vùng chịu nén y J M σ x x z ±= k x xk max x xmax z W M y J M σ == n x xn max x xmin z W M y J M σ == : y J W n max xn x = : y J W k max xk x = Tổng quát: Lấy dấu + nếu Mx gây kéo Lấy dấu - nếu Mx gây nén momen chống uốn khi kéo, độ dài mũ 3 momen chống uốn khi nén, độ dài mũ 3 x n x k x n max k max WWWyy ==⇒= Nếu trục x cũng là trục đối xứng thì:
  • 15. HÌNH CHỮ NHẬT x z y Mx b h - + minσ maxσ ky ny 2 h yy n max k max == 6 bh 12(h/2) bh 12 bh J 233 x ==⇒= xW
  • 16. HÌNH TRÒN x z d - + minσ maxσ ky ny 2 d yy n max k max == 3 4 x 4 x 0,1d d/2 0,05d W0,05dJ ≈≈⇒≈ Mx
  • 17. HÌNH CHỮ T x y z Mx ky ny + - minσ maxσ
  • 18. ]k k x xk max x xmax z W M y J M σ σ≤== [ ]n n x xn max x xmin z W M y J M σ σ≤== Đối với vật liệu dẻo do: nên:[ ] [ ] [ ]σσσ == nk [ ]σσ ≤max Đối với vật liệu dòn do: nên:[ ] [ ]nk σσ < [ ] [ ] [ ] [ ]       ≥⇒≤ ≥⇒≤ n xn xmin k xk xmax M W M W σ σσ σ σσ n k
  • 19. LÝ CỦA MẶT CẮT NGANG Đối với vật liệu dòn:mặt cắt ngang sẽ hợp lý nếu: [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ]n k n max k max nn max x xn min kk max x xk max σ σ y y σy J M σσ σy J M σσ =⇒        =⇔= =⇔= Đối với vật liệu dẻo,do: nên:[ ] [ ] [ ]σσσ == nk n max k max yy = ⇒Đường trung hoà phải là đường đối xứng của mặt cắt ngang.
  • 20. KIỆM VẬT LIỆU Đối với mặt cắt ngang đối xứng có: 3 3 x F W x n x k x WWW == Ta xét tỷ số: nếu giá trị càng cao thì càng tốt 14,0 F W 3 3 x = 167,0 F W 3 3 x = 81,073,0 F W 3 3 x ÷= 35,157,0 F W 3 3 x ÷= 51,102,1 F W 3 3 x ÷= .Đối với mặt cắt ngang tròn: .Đối với mặt cắt ngang chữ nhật: .Đối với mặt cắt ngang hình vành khăn: .Đối với mặt cắt ngang hình chữ C: .Đối với mặt cắt ngang hình chữ I:
  • 22. mặt cắt có cả momen uốn và lực cắt
  • 23. Ứng Suất Tiếp
  • 25. CHỮ NHẬT
  • 26. TRÒN
  • 27. CHỮ I

00000000nam

a2200000ui

45000013982300211004429E2326-3858-49D0-BB9C-872E86E5475A005202309150834008081223s2019 vm| vie 0091 0 020|c90000039|a20230915083423|bthuydh|c20221129100944|dlinhnm|y20200702153754|zlinhnm082 |a620.112|bBAI (1)245 |aBài tập sức bền vật liệu. |nTập 1 / |cChu Thanh Bình (chủ biên) ... [et al.]260 |aHà Nội : |bXây dựng, |c2019300 |a162 tr. : |bminh họa ; |c27 cm.520 |aTrình bày về bài toán phẳng của thanh và các phương pháp vẽ biểu đồ ứng lực; các trường hợp chịu lực cơ bản của thanh: thanh chịu kéo (nén) đúng tâm, thanh tròn chịu xoắn thuần tý, dầm chịu uống ngang phẳng; các vấn đề về trạng thái ứng suất tại một điểm và các thuyết bền; các đặc trưng hình học của mặt cắt ngang653 |aDầm chịu uốn653 |aỨng suất653 |aThanh tròn690 |aSức bền vật liệu700 |aTrần Minh Tú700 |aPhạm Sỹ Đồng700 |aChu Thanh Bình700|aTrần Bình Định700|aNguyễn Thị Hường700|aĐặng Xuân Hùng700|aTràn Đại Hào852|aTVXD|bKho giáo trình - Tầng 5|j(597): GT85939-6535852|aTVXD|bKho Tham khảo - Phòng đọc mở tầng 3|j(3): TK06455-78561|uhttps://thuvien.huce.edu.vn/kiposdata1/anhbia/sachgiaotrinh/nhap2020/btsucbenvatlieuthumbimage.jpg890|a600|c1|b773|d313

Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt mượn tài liệu 1 TK06455 Kho Tham khảo - Phòng đọc mở tầng 3 620.112 BAI (1) Giáo trình 1 2 TK06456 Kho Tham khảo - Phòng đọc mở tầng 3 620.112 BAI (1) Giáo trình 2 3 TK06457 Kho Tham khảo - Phòng đọc mở tầng 3 620.112 BAI (1) Giáo trình 3 4 GT85939 Kho giáo trình - Tầng 5 620.112 BAI (1) Giáo trình 4 5 GT85940 Kho giáo trình - Tầng 5 620.112 BAI (1) Giáo trình 5 6 GT85941 Kho giáo trình - Tầng 5 620.112 BAI (1) Giáo trình 6 Hạn trả:02-10-2023 7 GT85942 Kho giáo trình - Tầng 5 620.112 BAI (1) Giáo trình 7 Hạn trả:09-01-2023 8 GT85943 Kho giáo trình - Tầng 5 620.112 BAI (1) Giáo trình 8 Hạn trả:06-11-2023 9 GT85944 Kho giáo trình - Tầng 5 620.112 BAI (1) Giáo trình 9 Hạn trả:28-07-2023 10 GT85945 Kho giáo trình - Tầng 5 620.112 BAI (1) Giáo trình 10 Hạn trả:25-03-2024

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • Bài tập sức bền vật liệu. Tập 1 / Chu Thanh Bình (chủ biên)... [et al.]