Bảng giá sinh ở bệnh viện Mekong 2022

Bảng giá sinh các bệnh viện phụ sản có thay đổi gì so với trước, giữ nguyên hay tăng thêm?

Trong tình hình một năm khó khăn với đại dịch, nhiều khoản chi tiêu đã lên kế hoạch của các gia đình buộc phải thay đổi để thích ứng. Ngay cả gói chi tiêu dành cho việc sinh nở cũng buộc phải tính toán lại cho phù hợp với tình hình kinh tế trong giai đoạn mới. Tuy nhiên, lựa chọn bệnh viện nào sinh không chỉ là vấn đề túi tiền của mỗi gia đình.

Nếu các mẹ muốn tham khảo thêm bảng giá sinh các bệnh viện phụ sản có tiếng trước khi đưa ra quyết định thì đây là những thông tin hữu dụng:

Bảng giá sinh Bệnh viện Từ Dũ [Cập nhật 24/06/2020]

Địa chỉ:

  • 284 Cống Quỳnh - Phường Phạm Ngũ Lão - Quận 1 - TP. HCM
  • 227 Cống Quỳnh - Phường Nguyễn Cư Trinh - Quận 1 - TP. HCM
  • 191 Nguyễn Thị Minh Khai - Quận 1 - TP. HCM

Chi phí sinh sẽ phụ thuộc vào từng ca sinh và nhu cầu đáp ứng dịch vụ từ phía gia đình sản phụ. 

1. Sinh dịch vụ: Có 2 hình thức [chi phí liệt kê chưa bao gồm tiền phòng và tiền công]:

Sinh dịch vụ thông thường:

  • Tạm ứng 2.000.000 đồng
  • Phí sinh thường: 1.000.000 – 1.500.000 đồng
  • Phí sinh mổ: 1.500.000 - 3.500.000 đồng.

Sinh dịch vụ gia đình:

  • Tạm ứng: 2.00.00 đồng
  • Phí sinh dịch vụ gia đình: 2.500.000 đồng.
  • Phí sinh thường: 1.000.000 – 1.500.000 đồng
  • Phí sinh mổ: 1.500.000 - 3.500.000 đồng.

2. Sinh có BHYT

Khi sử dụng BHYT, trước đây có hai luồng: đúng tuyến và trái tuyến.

- Đúng tuyến: Khi BHYT của sản phụ đăng ký bệnh viện Từ Dũ, BHYT thanh toán 80% chi phí các dịch vụ y tế có trong danh mục. Sản phụ phải trả 20% chi phí các dịch vụ y tế có trong danh mục BHYT quy định và 100% chi phí của dịch vụ  tế không có trong danh mục BHYT.

- Trái tuyến: Nếu BHYT không đăn ký bệnh viện Từ Dũ thì BHYT thanh toán 30% chi phí dịch vụ y tế có trong danh mục. Sản phụ phải trả 70% chi phí y tế khác các dịch vụ y tế có trong danh mục BHYT cùng với 100% chi phí các dịch vụ y tế không có trong danh mục BHYT.

Tuy nhiên, từ năm 2021, tại khoản 15, Điều 1 Luật sửa đổi Luật BHYT, người có thẻ BHYT khi đi khám, chữa bệnh trái tuyến tại tuyến tỉnh sẽ được BHYTthanh toán 100% chi phí điều trị nội trú trong phạm vi cả nước. Các mẹ đi sinh nhớ hỏi lại thông tin này được áp dụng như thế nào tại bệnh viện để hưởng quyền lợi chính đáng nhé!

Dưới đây là bảng giá tham khảo cụ thể, được cập nhật 24/06/2020 trên website Bệnh viện Từ Dũ:

3. Mức giá phòng:

Thông thường, tiền tạm ứng được đóng theo loại phòng và theo trường hợp sinh thường hay sinh mổ [5 ngày cho sinh mổ và 3 ngày cho sinh thường]. Mức giá có sự khác nhau tùy theo khu lưu trú:

KHU H: KHOA SẢN H [Tầng 3 đến tầng 7]

  •   Phòng dành cho 1 người: 1.000.000đ/1 người bệnh/1 ngày
  •   Phòng dành cho 2 người: 600.000đ/1người bệnh/1 ngày

KHU N: Bao gồm Khoa Sản N1 [Tầng 5 – tầng 7] và Khoa Sản N2 [Tầng 8 – tầng 11]

  • Phòng VIP 1 người: 2.000.000đ/1 người bệnh/1 ngày
  • Phòng 1 người: 1.500.000đ/1người bệnh/1 ngày
  • Phòng 2 người: 1.000.000đ/1người bệnh/1 ngày
  • Phòng 2 người: 1.200.000đ/1người bệnh/1 ngày
  • Phòng 3 người: 1.000.000đ/1người bệnh/1 ngày
  • Phòng 6 người: 600.000đ/1người bệnh/1 ngày
  • Phòng 7 người: 600.000đ/1người bệnh/1 ngày

Bảng giá sinh Bệnh viện Quốc tế Hạnh Phúc

1. Địa chỉ: Đại lộ Bình Dương, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

2. Các gói sinh tham khảo:

  • Giá gói vuông tròn bệnh viện Hạnh Phúc: từ 13.700.000 đồng
  • Giá gói Hạnh Phúc bệnh viện Hạnh Phúc: từ 22.600.000 đồng
  • Giá Viên Mãn bệnh viện Hạnh Phúc: từ 28.000.000 đồng.

Giá sinh con tại Bệnh viện Hạnh Phúc bao gồm:

– Chi phí ăn uống mỗi ngày

– Dịch vụ điều dưỡng chăm sóc 24/24

– Chi phí trả cho các bác sĩ Sản và Nhi

– Chi phí tiêm Vitamin K và ngừa lao

– Chi phí sinh con, phòng mổ

– Chi phí trả cho các loại vật tư y tế và thuốc.

Ảnh minh họa. Nguồn:th.theasianparents

3. Chi phí phòng ốc:

Tùy theo trường hợp sinh thường hay sinh mổ [sinh thường 2 đêm, sinh mổ 3 đêm] và nhu cầu gia đình để chọn phòng ốc nằm nghỉ sau sinh cho phù hợp:

- Chi phí sinh thường

  • Phòng 4 giường: 17 triệu đồng
  • Phòng 2 giường: 19 triệu đồng
  • Phòng đơn: 22 triệu đồng
  • Phòng hạng sang: 25 triệu đồng
  • Phòng VIP: 30 triệu đồng.

- Chi phí sinh mổ

  • Phòng 4 giường: 25 triệu đồng
  • Phòng 2 giường: 26 triệu đồng
  • Phòng đơn: 30 triệu đồng
  • Phòng hạng sang: 35 triệu đồng
  • Phòng VIP: 40 triệu đồng.

Bảng giá sinh ở Bệnh viện Hùng Vương

Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 128 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5, TP.HCM
  • Cơ sở 2: Số 9 Lý Thường Kiệt, Phường 12, Quận 5, TPHCM

Giá sinh chi tiết

Tùy theo trường hợp có bảo hiểm hay không và những dịch vụ đã dùng mà mức phí phải trả sẽ khác nhau. Dưới đây là chi phí sinh ở bệnh viện Hùng Vương chưa tính đến các dịch vụ và chi phí khác:

  • Sinh thường [N]: 446.000 [BHYT], 1.300.000 [DV]
  • Sinh hút: 451.000 [BHYT], 2.000.000 [DV]
  • Sinh kềm forceps: 451.000 [BHYT], 2.000.000 [DV]
  • Sinh thường [B]: 446.000 [BHYT], 1.700.000 [DV]

Tổng chi phí sinh con đã tính những dịch vụ đi kèm bắt buộc:

Giá sinh thường ở bệnh viện Hùng Vương [công sanh, viện phí, tiền phòng…]: 4.500.000 – 10.000.000 đồng

Giá sinh mổ ở bệnh viện Hùng Vương 2018 -2019 [công sanh, viện phí, tiền phòng…]: 8.100.000 – 15.500.000 đồng.

Dưới đây là bảng giá chi tiết tham khảo:

Bảng giá tham khảo chi phí sinh tại Bệnh viện Hùng Vương

Bảng giá chi phí sinh Bệnh viện Phụ sản Mêkông

Địa chỉ: 243A - 243B Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

Nếu chỉ tính riêng chi phí sinh, không đi kèm các dịch vụ sinh khác thì các khoản chi phí cụ thể như sau [bảng giá mới nhất trên website bệnh viện]:

  • Sinh thường [N]: 446.000 [BHYT], 1.300.000 [DV]
  • Sinh hút: 451.000 [BHYT], 2.000.000 [DV]
  • Sinh kềm forceps: 451.000 [BHYT], 2.000.000 [DV]
  • Sinh thường [B]: 446.000 [BHYT], 1.700.000 [DV]

Nếu đã bao gồm các khoản dịch vụ đi kèm khác, kể cả chi phí sinh thì chi phí cụ thể như sau:

  • Sinh thường [công sanh, viện phí, tiền phòng…]: 4.500.000 – 10.000.000 đồng
  • Sinh mổ [công sanh, viện phí, tiền phòng…]: 8.100.000 – 15.500.000 đồng.

Bảng giá sinh Bệnh viện Mekong cập nhật mới nhất từ 2019 trên website bệnh viện

Bảng giá chi phí sinh Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn

Địa chỉ: 63 Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Tùy theo từng trường hợp sẽ có các mức giá sinh khác nhau. Cụ thể:

  • Chi phí sinh thường: Tổng cộng khoảng 14.500.000 đồng
  • Chi phí sinh mổ lần 1: Tổng cộng khoảng tầm 24.500.000 đồng
  • Chi phí sinh mổ lần 2: Tổng cộng khoảng tầm 27.000.000 đồng
  • Chi phí sinh thường song thai lần 1: 34.500.000 đồng
  • Chi phí sinh thường song thai lần 2: 39.000.000 đồng.

Lưu ý: Dịch vụ trọn gói trong khi sinh và lưu trú thông thường bao gồm:

  • Chi phí sinh
  • Tiền phòng [2 BN] – 3 ngày
  • Phòng sinh gia đình
  • Theo dõi tim thai [Monitoring]
  • Thuốc, vật tư tiêu hao phòng sinh
  • Thuốc sử dụng lưu viện của Mẹ
  • Vật tư tiêu hao và lưu viện Mẹ, bé
  • Thăm khám bé tại phòng
  • Tầm soát khiếm thính
  • Chích ngừa BCG + VGSV B
  • Plasma lành vết thương.

Trong gói sinh mổ dịch vụ tại bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn đã bao gồm dịch vụ chăm sóc trẻ sau sinh như sau:

  • Tiêm vitamin K cho bé
  • Tầm soát tim bẩm sinh
  • Xét nghiệm nhóm máu sau sinh
  • Theo dõi bé tại Dưỡng nhi [1/2 ngày]
  • Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh 170HP; định lượng TSH: G6PD
  • Siêu âm trước khi ra viện cho mẹ
  • Khám sau sinh mẹ và bé [sau 30 ngày].

Bảng giá sinh tại bệnh viện Phụ Sản Hà Nội

Địa chỉ:

  • Số 38, Cảm Hội, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Số 10, Đường Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội.

Hiện nay, bệnh viện Phụ Sản Hà Nội đang áp dụng 2 loại dịch vụ sinh đẻ bao gồm sinh con dịch vụ hoặc sinh có bảo hiểm y tế. Nếu có bảo hiểm y tế thì đến khu A của bệnh viện để làm thủ tục và sinh con. Nếu đăng ký sinh dịch vụ thì phải chọn từ lúc làm hồ sơ nhập viện sinh. Trước khi nhập viện, sản phụ phải tạm ứng 10 triệu, trong đó 6 triệu là chi phí sinh và 4 triệu là chi phí ở, phí sinh hoạt cho mẹ và bé…

Các phòng dịch vụ có nhiều loại khác nhau, mức giá dao động từ 300,000 đến 1,250,000. Tùy vào yêu cầu và điều kiện tài chính của gia đình sản phụ: 

Chi phí các giường phòng [có nhà vệ sinh khép kín] như sau:

  • Giường dịch vụ loại 1: 1.250.000/ngày 
  • Giường dịch vụ loại 2: 750.000/ngày
  • Giường dịch vụ loại 3: 600.000/ngày
  • Giường dịch vụ loại 4: 500.000/ngày
  • Giường dịch vụ loại 5: 450.000/ngày
  • Giường dịch vụ loại 6: 400.000/ngày
  • Giường dịch vụ loại 7: 300.000/ngày .

Bảng giá chi phí sinh Bệnh viện Phụ - Sản Trung ương

Địa chỉ: 43 Tràng Thi, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Chi phí cho một ca sinh thường ở Bệnh viện Phụ - Sản Trung ương rơi vào khoảng 6 triệu; sinh mổ trọn gói 12 triệu. Tuy nhiên đây mới chỉ là chi phí sinh cơ bản, chưa bao gồm tiền phòng và các dịch vụ phát sinh khác các mẹ nhé!

Riêng với gói sinh mổ, các mẹ phải đăng ký khi làm hồ sơ sinh, bao gồm chi phí sinh mổ và được chỉ định bác sĩ mổ. Thông thường, sinh mổ cần phải nằm viện 5 ngày. Nếu thời gian nằm viện vượt quá 5 ngày, sản phụ phải thanh toán thêm tiền dịch vụ phát sinh và không nằm trong diện BHYT.

Giá các loại phòng dịch vụ:

• Phòng 2 giường rộng, vệ sinh khép kín: 700.000/ngày [phải đăng ký trước khi sinh]

• Phòng 2 giường, vệ sinh khép kín: 500.000/ngày

• Phòng 3 giường, vệ sinh chung: 400.000/ngày

• Phòng 3 giường nhỏ, vệ sinh chung: 300.000/ngày.

Bảng giá sinh Bệnh viện Tâm Anh

Địa chỉ: 108 Hoàng Như Tiếp, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội.

Hiện tại bệnh viện đang triển khai 2 gói dịch vụ theo dõi và chăm sóc mẹ bé từ trong giai đoạn thai sản đến sau sinh.

Dịch vụ thai sản trọn gói: Đăng ký khám, sinh con tại bệnh viện từ những ngày đầu thai kỳ đến khi sinh bé.

Dịch vụ sinh con trọn gói: Đăng ký dịch vụ khám, sinh con bắt đầu từ tuần thứ 28 của thai kỳ hoặc gói bắt đầu từ tuần 32 đến tuần 38 cho các dịch vụ sinh con tại bệnh viện.

KHU VỰC MIỀN TRUNG

Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng

Địa chỉ: 291 Nguyễn Văn Linh, Thạc Gián, Thanh Khê, Đà Nẵng 550000

Nếu ở Đà Nẵng, sản phụ có thể chọn Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng làm nơi chuyển dạ. Tùy theo từng gói thai sản và nhu cầu sinh mà gia đình có thể chọn gói sinh phù hợp nhất cho mình.

Dưới đây là bảng giá chi phí sinh mới nhất được Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng cập nhật:

Gói sinh trọn gói trong đó bao gồm:

-  Ngày nằm viện: Phòng chờ sinh: 01 ngày; Sinh thường và sinh không đau: 03 ngày; Sinh mổ: 05 ngày

-  Chi phí sinh, phòng sinh, phòng bệnh.

-  Các Xét nghiệm tiền sản/tiền phẫu.

-  Thuốc, vật tư y tế trong quá trình sinh và sau sinh [trọn gói]

-  Bác sĩ & Điều dưỡng chăm sóc hàng ngày

-  Tắm bé & vệ sinh cho mẹ tại Bệnh viện.

Bảng giá sinh tại bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec

Vì là bệnh viện theo chuẩn dịch vụ cao cấp 5 sao nên mức chi phí sinh tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec luôn ở mức cao. Trung bình dao động từ 40 triệu đến 70 triệu đồng tuỳ theo các dịch vụ.

Hiện tại bệnh viện Vinmec tại các cơ sở như: Đà Nẵng, Nha Trang, Hạ Long, Hải Phòng, Phú Quốc có thể tham khảo các gói sinh sau:

  • Theo dõi thai sản tuần 12, sinh thường thai đơn và đôi.
  • Theo dõi than sản tuần 27, sinh thường thai đơn và đôi
  • Theo dõi thai sản tuần 36, sinh thường thai đơn và thai đôi.

Mức giá của các gói sinh này từ 37,4000,000 – 56,600,000 đồng. Các gói có thể chênh nhau từ 1,000,000 – 2,000,000.

Với các gói sinh tại bệnh viện, thai phụ sẽ được hưởng những dịch vụ sau:

  • Trước sinh;
  • Khám thai định kỳ;
  • Siêu âm thai 2D, 4D;
  • Theo dõi tim thai;
  • Tiêm uốn ván;
  • Xét nghiệm máu thường quy.

Video liên quan

Chủ Đề