Biased nghĩa là gì

Biased nghĩa là gì

be biased

biased wheel

less biased

i'm biased

biased information

very biased

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbɑɪ.əs/

Hoa Kỳ[ˈbɑɪ.əs]

Danh từSửa đổi

bias /ˈbɑɪ.əs/

  1. Độ xiên, dốc, nghiêng.
  2. Đường chéo. to cut on the bias — cắt chéo (vải)
  3. (Nghĩa bóng) Khuynh hướng, sự thiên về; thành kiến, thiên vị. to have a bias in favour of something — có khuynh hướng thiên về cái gì to bias towards someone — thiên vị đối với ai to have a bias against someone — thành kiến đối với ai
  4. (Vật lý) Thế hiệu dịch. automatic bias — thế hiệu dịch tự động
  5. (Tin học) Độ dịch (trong cách biểu diễn số dấu phẩy động).

Phó từSửa đổi

bias /ˈbɑɪ.əs/

  1. Xiên, nghiêng.
  2. Chéo theo đường chéo.

Ngoại động từSửa đổi

bias ngoại động từ /ˈbɑɪ.əs/

  1. Hướng. to the opinions of the people — hướng dư luận của quần chúng
  2. Gây thành kiến. to be bias (s)ed against somebody — có thành kiến đối với ai
  3. Ảnh hưởng đến (thường là xấu).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to bias
Phân từ hiện tại biasing
Phân từ quá khứ biased
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bias bias hoặc biasest¹ biases hoặc biaseth¹ bias bias bias
Quá khứ biased biased hoặc biasedst¹ biased biased biased biased
Tương lai will/shall²bias will/shallbias hoặc wilt/shalt¹bias will/shallbias will/shallbias will/shallbias will/shallbias
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bias bias hoặc biasest¹ bias bias bias bias
Quá khứ biased biased biased biased biased biased
Tương lai weretobias hoặc shouldbias weretobias hoặc shouldbias weretobias hoặc shouldbias weretobias hoặc shouldbias weretobias hoặc shouldbias weretobias hoặc shouldbias
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại bias let’s bias bias

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)