Biểu mẫu xử lý vi hành chính của công an

Cập nhật ngày:  Th 2, 06/05/2019, 09:11 +0700

Ngày 20 tháng 3 năm 2019, Bộ Công an đã ban hành Thông tư số 07/2019/TT-BCA quy định về các biểu mẫu sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính thuộc thẩm quyền của Công an nhân dân. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 06 tháng 5 năm 2019, thay thế Thông tư số 34/2014/TT-BCA ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về các biểu mẫu để sử dụng khi xử phạt vi phạm hành chính thuộc thẩm quyền của Công an nhân dân.

Thông tư số 07/2019/TT-BCA ban hành kèm theo 70 biểu mẫu sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Công an nhân dân, áp dụng từ ngày 06 tháng 5 năm 2019.

Đối với trường hợp công an các đơn vị, địa phương đã in các biểu mẫu được ban hành kèm theo Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính từ trước ngày Thông tư này có hiệu lực mà chưa sử dụng hết thì được tiếp tục sử dụng nhưng chậm nhất từ ngày 01/7/2019 thì phải thực hiện thống nhất theo biểu mẫu quy định tại Thông tư 07/2019/TT-BCA.

Công an các đơn vị, địa phương khi in biểu mẫu kèm theo Thông tư 07/2019/TT-BCA phải in thống nhất trên khổ giấy A4, không được thay đổi nội dung của mẫu; có trách nhiệm quản lý việc in, cấp phát, sử dụng biểu mẫu và có sổ sách theo dõi. Các biểu mẫu: Biên bản vi phạm hành chính (mẫu số 43/BB-VPHC), Quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản (mẫu số 01/QĐ-XPKLBB), Quyết định xử phạt vi phạm hành chính (mẫu số 02/QĐ-XPHC) phải được đóng thành quyển 100 trang cho mỗi loại, có bìa và đánh số thứ tự.

Công an các đơn vị, địa phương có cơ sở dữ liệu để lưu trữ mẫu Biên bản vi phạm hành chính (mẫu số 43/BB-VPHC), Quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo thủ tục xử phạt không lập biên bản (mẫu số 01/QĐ-XPKLBB), Quyết định xử phạt vi phạm hành chính (mẫu số 02/QĐ-XPHC) và tự động cập nhật số văn bản thì được sử dụng máy tính để nhập nội dung thông tin, lấy số và in các mẫu nêu trên thành từng bản trên giấy A4 bằng máy in laser và lập sổ sách theo dõi./.

Đính kèm: Tải về nội dung đính kèm.

PHÒNG TƯ PHÁP QUẬN BÌNH THẠNH –

PHÒNG PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

STT Mã số Mẫu biểu MẪU QUYẾT ĐỊNH 1. MQĐ01 Quyết định xử phạt vi phạm hành chính không lập biên bản 2. MQĐ02 Quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho cả trường hợp một hoặc nhiều cá nhân/tổ chức thực hiện một hoặc nhiều hành vi vi phạm hành chính) 3. MQĐ03 Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền 4. MQĐ04 Quyết định giảm/miễn phần còn tại/miễn toàn bộ tiền phạt vi phạm hành chính 5. MQĐ05 Quyết định nộp tiền phạt nhiều lần 6. MQĐ06 Quyết định hoãn thi hành quyết định xử phụt trục xuất 7. MQĐ07 Quyết định cưỡng chế khấu trừ một phần lương/một phần thu nhập 8. MQĐ08 Quyết định cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản 9. MQĐ09 Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số Tiền phạt/phải hoàn trả 10. MQĐ10 Quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính/hoàn trả kinh phí 11. MQĐ11 Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả 12. MQĐ12a Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp cưỡng chế khấu trừ một phần lương/một phần thu nhập/tiền từ tài khoản và buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả) 13. MQĐ12b Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt/phải hoàn trả và buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả) 14. MQĐ12c Quyết định cưỡng chế thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính/hoàn trả kinh phí và buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả) 15. MQĐ13 Quyết định kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt 16. MQĐ14 Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính hoặc hết thời hạn tạm giữ mà người vi phạm, chủ sở hữu, người quản lý hoặc người sử dụng hợp pháp không đến nhận) 17. MQĐ15 Quyết định buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả (sử dụng cho trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính) 18. MQĐ16 Quyết định buộc tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính 19. MQĐ17 Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm hành chính (sử dụng cho trường hợp người bị xử phạt chết/mất tích; tổ chức bị giải thể/phá sản) 20. MQĐ18 Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính 21. MQĐ19 Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính 22. MQĐ20 Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề 23. MQĐ21 Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề 24. MQĐ22 Quyết định giao phương tiện giao thông bị tạm giữ theo thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân giữ, bảo quản 25. MQĐ23 Quyết định khấu trừ tiền đặt bảo lãnh 26. MQĐ24 Quyết định trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ 27. MQĐ25 Quyết định khám người theo thủ tục hành chính 28. MQĐ26 Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính 29. MQĐ27 Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính 30. MQĐ28 Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính là chỗ ở 31. MQĐ29 Quyết định hủy bỏ biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính 32. MQĐ30 Quyết định chuyển phương tiện giao thông đã giao cho tổ chức, cá nhân giữ, bảo quản về nơi bị tạm giữ 33. MQĐ31 Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính 34. MQĐ32 Quyết định chấm dứt tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính 35. MQĐ33 Quyết định chuyển hồ sơ vụ vi phạm có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự 36. MQĐ34 Quyết định về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính 37. MQĐ35 Quyết định về việc giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính 38. MQĐ36 Quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính 39. MQĐ37 Quyết định chấm dứt việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính/cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính/tạm giữ người theo thủ tục hành chính 40. MQĐ38 Quyết định sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một phần quyết định trong xử phạt vi phạm hành chính 41. MQĐ39 Quyết định đính chính quyết định trong xử phạt vi phạm hành chính 42. MQĐ40 Quyết định hủy bỏ quyết định trong xử phạt vi phạm hành chính 43. MQĐ41 Quyết định trưng cầu giám định 44. MQĐ42 Quyết định chuyển giấy phép, chứng chỉ hành nghề đã quá thời hạn tạm giữ/hết thời hiệu thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính MẪU BIÊN BẢN 1. MBB01 Biên hàn vi phạm hành chính 2. MBB02 Biên bản làm việc 3. MBB03 Biên bản phiên giải trình trực tiếp 4. MBB04 Biên bản xác định giá trị tang vật, phương tiện vi phạm hành chính 5. MBB05 Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính 6. MBB06 Biên bản về việc không nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính 7. MBB07 Biên bản về việc không nhận quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính 8. MBB08 Biên bản giữ giấy phép, chứng chỉ hành nghề 9. MBB09 Biên bản xác minh thông tin về tiền, tài sản của cá nhân/tổ chức bị cưỡng chế 10. MBB10 Biên bản cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính/hoàn trả kinh phí 11. MBB11 Biên bản cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả 12. MBB12 Biên bản cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt/phải hoàn trả 13. MBB13 Biên bản giao bảo quản tài sản kê biên 14. MBB14 Biên bản chuyển giao tài sản đã kê biên để bán đấu giá 15. MBB15 Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề 16. MBB16 Biên bản trả lại tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ (sử dụng cho trường hợp không ra quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề) 17. MBB17 Biên bản trả lại tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ 18. MBB18 Đặt/Trả lại tiền bảo lãnh 19. MBB19 Giao phương tiện giao thông bị tạm giữ theo thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân giữ, bảo quản 20. MBB20 Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính 21. MBB21 Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính 22. MBB22 Biên bản bàn giao người có hành vi vi phạm hành chính/bị áp giải 23. MBB23 Biên bản khám người theo thủ tục hành chính 24. MBB24 Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính 25. MBB25 Biên bản khảm nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính 26. MBB26 Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính 27. MBB27 Biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính 28. MBB28 Biên bản bản giao hồ sơ vụ vi phạm có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự 29. MBB29 Biên bản chuyển hồ sơ và quyết định xử phạt vi phạm hành chính để tổ chức thi hành 30. MBB30 Biên bản chuyển giấy phép, chứng chỉ hành nghề đã quá thời hạn tạm giữ/hết thời hiệu thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính