Các ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào lớp 10

Chìa khóa vàng để chinh phục kỳ thi vào 10 là tập trung rèn luyện ngữ pháp, bồi đắp từ vựng và khả năng đọc hiểu. Khi đã có kiến thức vững vàng, các bạn đều bắt nhịp rất tốt với mọi cấu trúc và hình thức thi mới mà các trường có thể thay đổi liên tục. Nhưng để thu nạp lượng kiến thức lớn như vậy mà không bị choáng ngợp và rơi vào "học trước quên sau", các bạn học sinh cần lưu ý điều gì? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn một cái nhìn toàn diện  về quá trình ôn thi Tiếng Anh vào lớp 10:

Các nội dung chính cần lưu ý:

"Học gì cho đúng, ôn gì cho trúng?" Đây hẳn là câu hỏi mà bất kì bạn học sinh nào bắt đầu ôn luyện cũng đều thắc mắc. Nếu ôn luyện bao trùm các phạm vi kiến thức Ngữ pháp, Từ vựng và Kĩ năng đọc hiểu, thì dù hình thức thi có thay đổi thế nào bạn cũng không lo sợ. Hơn hết, nếu học đúng các kiến thức trọng tâm trong phạm vi ra đề, các bạn không chỉ bật tăng điểm số mà còn còn tiết kiệm được rất nhiều thời gian.

Bước quan trọng nhất để khoanh vùng kiến thức là phân tích cấu trúc đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh của Sở GD&ĐT tại địa phương mình thi. Các giáo viên TiengAnhK12 nghiên cứu chi tiết và cập nhật hàng năm:

Ngữ pháp

Ngữ pháp được coi là "khung xương sống" trong mọi ngôn ngữ và cũng là phần chiếm nhiều điểm nhất trong các đề thi tiếng Anh vào 10. Các hiện tượng ngữ pháp tiếng Anh trong bài thi vào lớp 10 đều đã được giảng dạy trong chương trình Tiếng Anh THCS. Cùng TiengAnhK12 rà soát lại các chủ điểm ngữ pháp ôn thi vào lớp 10 và bộ bài tập ôn luyện tại Tổng hợp bộ bài tập ngữ pháp ôn thi vào 10 môn tiếng Anh

Từ vựng

Các hội đồng ra đề thi vào 10 cố gắng đảm bảo các từ vựng xuất hiện trong đề đều có trong chương trình Tiếng Anh THCS. Phần lớn những từ "khó" nhất chính là những từ vựng của chương trình Tiếng Anh lớp 9. Đọc kĩ, làm đủ bài tập trong sách học sinh và sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 vì thế là điều đơn giản mà quan trọng.

Bí quyết để học tốt từ vựng là ôn từ mới theo chủ đề và làm ngay bài tập ứng dụng liên quan. Xem ngay: Tổng hợp các bài ôn tập Từ vựng Tiếng Anh [đã được chia theo chủ điểm] cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 

Đọc hiểu

Bài thi Tiếng Anh vào lớp 10 của hầu hết các Sở GD&ĐT đều có 2 bài đọc: một bài đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc [bài đọc hiểu], và một bài đọc và chọn phương án hoàn thành các chỗ trống [bài đọc đục lỗ]

Bài đọc đục lỗ yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức từ vựng và ngữ pháp để hoàn thành. Các em xem bài Hướng dãn làm tốt dạng bài Điền từ vào đoạn văn để biết các kiến thức nền và kĩ thuật để làm tốt dạng bài này.

Bài đọc hiểu yêu cầu học sinh trả lời các loại câu hỏi sau:

Lộ trình ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh

Kỳ thi vào 10 ngày càng có mức độ phân hóa cao và đóng vai trò như một bước ngoặt lớn trong hành hình học tập của các bạn học sinh. Với quan điểm, vào được một trường cấp 3 tốt như "bước được một chân" vào cánh cửa đại học mình hằng mong ước, nhiều bạn học sinh đặt mục tiêu cao đã ôn thi từ rất sớm. TiengAnhK12 đã thiết kế 02 lộ trình ôn thi vào 10 từng bước dành cho 02 lứa tuổi khác nhau:

Lộ trình xây nền kiến thức từ lớp 8:

Lộ trình xây nền kiến thức tiếng Anh vào lớp 10 dành cho các bạn học sinh lớp 8 là giải pháp giúp các bạn học sinh sớm trang bị kiến thức ôn thi vào 10. Lộ trình được thiết kế bài bản giúp học sinh nắm chắc các chủ điểm ngữ pháp, từ vựng từ căn bản đến nâng cao và rèn luyện kĩ năng đọc hiểu ở nhiều trình độ khác nhau. Phạm vi ôn luyện của lộ trình này có độ bao phủ rộng, "quét qua" toàn bộ chủ điểm cần nắm vững cho kì thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh. 

Lộ trình tổng ôn kiến thức thần tốc

Lộ trình ôn thi thần tốc Tiếng Anh vào 10 dành cho học sinh lớp 9 gồm 05 giai đoạn được phân chia thời gian phù hợp với các bạn chuẩn bị thi. Lộ trình được tinh lọc hơn, và chú trọng vào các vùng kiến thức trọng tâm. Học sinh vừa có thể tổng ôn nhanh các kiến thức quan trọng và có thời gian luyện đề thực chiến nhằm nâng cao kĩ năng làm bài.

Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào 10 trên toàn quốc các năm trước

Sau khi đã nắm chắc kiến thức căn bản về Ngữ pháp, Từ vựng, bước luyện đề là bước thực chiến giúp các bạn làm quen và hình thành kỹ năng làm bài. Ngoài ra, việc luyện đề có mục tiêu sẽ giúp các bạn phát hiện kịp thời các lỗ hổng kiến thức và có cơ hội luyện nhuần nhuyễn các chủ điểm kiến thức đã học. Hiện tại, kho đề thi chính thức vào 10 trên toàn quốc các năm trước tại TiengAnhK12 hầu hết đều ở dạng Free. Tất cả học sinh có nhu cầu ôn luyện đều có thể truy cập dễ dàng sau khi đăng kí tài khoản mà không phải trả phí.

Để ôn luyện và thi thử trên các đề mô phỏng bám sát cấu trúc đề thi tuyển sinh mới nhất của các Sở có độ khó bài thi môn Tiếng Anh cao nhất là Hà Nội và HCM, các em chỉ cần khai thác:

Nếu không muốn làm đề thi online, các bạn học sinh có thể tải bản pdf của bộ đề thi vào lớp 10 các năm trước đã được TiengAnhK12 tổng hợp theo từng khu vực và cung cấp đáp án, phụ huynh và học sinh chỉ cần đăng kí tải bộ tài liệu pdf ôn thi vào lớp 10.

[%Included.TiengAnhK12%]

[%Included.Vao10%]

Trọng tâm Ngữ pháp tiếng anh Lớp 9 ôn thi vào lớp 10 hệ thống kiến thức dễ hiểu và dấu hiệu nhận biết áp dụng giải làm bài tập trắc nghiệm và tự luận

  1. Thì hiện tại đơn – simple present tense

– Với động từ thường

  • [khẳng định]: S + vs/es + o
  • [phủ định]: S+ do/does + not + v +o
  • [nghi vấn]: Do/does + s + v+ o ?

– Với động từ tobe

  • [khẳng định]: S+ am/ is/ are + o
  • [phủ định]: S + am/ is/ are + not + o
  • [nghi vấn]: Am/ is/ are + s + o

Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometime, rarely, generally,

frequently, seldom

Lưu ý : Ta thêm “Es” Sau các động từ tận cùng là: O, s, x, ch, sh.

  1. Thì hiện tại tiếp diễn – present progressive

Công thức:

  • Khẳng định: S + be [am/ is/ are] + v_ing + o
  • Phủ định:S+ be + not + v_ing + o
  • Nghi vấn: Be + s+ v_ing + o

Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be

quiet!, keep silent!

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see,

hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize,

seem, remember, forget,………

  1. Thì hiện tại hoàn thành – present perfect

Công thức:

  • Khẳng định: S + have/ has + past participle [v3] + o
  • Phủ định: S + have/ has + not+ past participle + o
  • Nghi vấn: Have/ has +s+ past participle + o

Dấu hiệu nhận biết: Already, not…yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy,

before, ago, up to new, this is the first time,

* Cách dùng:

Since + thời gian bắt đầu [1995, i was young, this morning etc.] khi người nói dùng

since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian [từ lúc đầu tới bây giờ] khi người nói dùng for, người nói

phải tính thời gian là bao lâu.

  1. Thì quá khứ đơn – past simple

– Với động từ thường

  • [khẳng định]: S + v_ed + o
  • [phủ định]: S + did+ not + v + o
  • [nghi vấn]: Did + s+ v+ o ?

– Với tobe

  • [khẳng định]: S + was/were + o
  • [phủ định]: S+ was/ were + not + o
  • [nghi vấn]: Was/were + s+ o ?

Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last

night.

Chủ từ + động từ quá khứ

when + thì quá khứ đơn [simple past]

When+ hành động thứ nhất

  1. Thì quá khứ tiếp diễn – past progessive
  • Khẳng định: S + was/were + v_ing + o
  • Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ v-ing + o
  • Nghi vấn: Was/were + s+ v-ing + o?

Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this

morning [afternoon], when

chủ từ + were/was + động tù thêm -ing

while + thì quá khứ tiếp diễn [past progressive]

  1. Thì tương lai – simple future
  • Khẳng định: S + shall/ will + v_inf + o
  • Phủ định: S + shall/ will + not+ v_inf + o
  • Nghi vấn: Shall/ will + s + v_inf + o?

Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… .

  1. Thì tương lai gần – near future

Am/is/are + going to +v

– Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_…

– Cách dùng:

Khi quí vị đoán [predict, guess], dùng will hoặc be going to.

Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

Chủ từ + am [is/are] going to + động từ [ở hiện tại: Simple form]

Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be

going to.

Chủ từ + will + động từ [ở hiện tại: Simple form]

Danh Động Từ – Gerund

– Làm chủ ngữ

Ex: Smoking is harmful.

– Sau giới từ: at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing

Ex: She is good at singing.

– Sau một số động từ: Verb + V-ing: admit, advise, anticipate, appreciate, avoid, complete, consider, delay, deny, detest, discuss, dislike, enjoy, escape, excuse, fancy, finish, forget, can’t help hope, imagine, involve, keep, mention, mind, miss, postpone, practice, quit, recall, recollect, recommend, regret, remember, resent, resist risk, save, stop, suggest, tolerate, understand, can’t bear, can’t stand, can’t face, feel like

– Sau một số động từ: stop, remember, involve, imagine, risk, discover, dislike, mind, waste, spend, catch, find, leave,…+ O + V-ing

EX: I caught him climbing the fence.

Động từ nguyên thể có to – The Infinitive with To

      Cách dùng:

– Chỉ mục đích kết quả.

Ex: I went to the post office to buy some stamps

– Làm chủ ngữ và tân ngữ.

Ex: To get up early is not easy for me

– Sau BE + V3 + TO V

– Sau Adj + TO V

Ex: It’s harmful to smoke cigarettes.

Sau các Question words: What, How, Where, Who, When, …

Ex: I don’t know how to speak English fluently.

– Sau FOR + O + To V , OF + O + To V

Ex: It is very kind of you to help me.

– Sau một số động từ: [ Verb + To V]

afford, agree, appear, attempt, arrange, ask, bear, begin, beg, care, cease, choose, continue, claim, consent, decide, demand, deserve, determine, desire, expect, fail, fear, hate, forget, hesitate, hope, intend, learn, long, love, manage , mean, need, neglect, offer, omit, plan, prepare, prefer, prepare, pretend, promise, propose, refuse, regret, remember, seem, start, struggle, swear, threaten, volunteer, wait, want, wish, cease, come, strive, tend, use, ought

– Sau VERB + O + TO V

advise, allow, ask, beg, cause, challenge, convince, dare, encourage, expect, force, hire, instruct, invite, need, order, permit, persuade, remind, require, teach, tell, urge, want, warn, wish, help, refuse

EX: I allow you to go out.

Động từ nguyên thể không To – The Infinitive without To

– After: auxiliaries/ modal verb: Can, Could, May, Might, Must, Mustn’t, Needn’t, Shall, Should, Will, Would,… + V[inf]

Ex: He can run very fast.

– Sau : DO, DOES, DID

Ex: I don’t know.

– after the following expressions: Had Better, Would Rather, Would Sooner, Why Not, Why Should We,

– Why Should We Not + V[inf]

Ex: + You had better clean up your room.

– Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, Hear, Notice, See, Watch, … + O + V[inf]

Ex:+ She feels the rain fall on her face.

– Sau LET + O + V[inf]

Ex: + Sandy let her child go out alone.

+ Mother let her daughter decide on her own.

– After MAKE + O + V[inf]

Ex: She made Peggy and Samantha clean the room.

Một số cấu trúc khác:

  • Let + O +V
  • Busy/worth +V_ing
  • Advise s.o + to_v/ not to_v
  • Need + to_v/ v_ing
  • Songs + be + v_ed/ v_3
  • Adj + to_v
  • Have s.o + v
  • Too + adj +to_v
  • Instructing + O + IN the use of
  • Be/get/become used + TO +V_ing/ something
  • Stop + v_ing
  • Hate + V_ing
  • Excited + To_V
  • Promise + To_V
  • Adv + To_V
  • Adj + To_V
  • Busy + V_ing
  • Be + too + busy To_V
  • As + Adj +as
  • [not] so + adj/ adv + as : bằng
  • S + wish + S 2 + were /V_ed/ V2
  • Used to + V ………: đã từng
  • Be/ get used to
  • Be + adv + V_ed
  • Have | a chance                                   + To_V : có cơ hội
    | an opportunity
  • Continue + V_ing
  • S + started + to_V + …………. + số + năm +ago
  • Began + v_ing

S + have/has + V 3/V_ed + …………. + for + số + năm

  • S + V_ed/V 2 + ……….[thời gian] ago
  • It’s + [tg] ……. Since + S + V_ed/V 2

It has been + [tg] since + S + V_ed/V 2

  • Will/ should/ can/ must + V [must = have to]
  • It’s + time + since + S + [last] + V_ed/ V2
  • S + spend/ spent/ spends + time + V_ing

It + take/ took + O +time +To_V

  • S + haven’t/ hasn’t + V_ed/V 3 + ……… For time

The last time S + V_ed/ V2 + was …….. time ago

  • Do/ would + you mind + V_ing: nhờ
  • Do/ would + you mind if I + V_ed/ V2….. : tự làm
  • Promises + O + will + V
  • It’s + adj + to_o
  • It’s time + S +V_ed/ V2
  • It’s time +To_V
  • Hope + will + V
  • Sau từ đặt câu hỏi là: To_V
  • Go on + V_ing
  • Go on +Adv
  • Make an impression ON somebody
  • Wish to do something = want to do something
  • Wish somebody something
  • Wish somebody +V_ed/V 2
  • Wish somebody would/would not + V
  • S + promise + S+will/won’t + V
  • S + promise + To_V/ not to _V
  • S + promise + S + would +V
  • + s + would + be + v_ed/V 3
  • Separate something FROM something
  • Infected +WITH
  • Put on
  • Trái với take off
  • Because + OF
  • Keen + ON
  • Pray To god/ Saints
  • Pray FOR somebody/ something
  • Correspond WITH somebody
  • Divide something INTO parts
  • Be named AFTER somebody
  • ON the occasion OF something
  • Be equal TO somebody
  • Consist OF something
  • Take inspiration FROM something
  • Be fond OF something
  • Take pride IN
  • Wear OUT
  • Be self-confident OF something
  • AT the entrance To something
  • Exchange something FOR something

*Reported speech

  • S1 +said [that] + S + v_ed/ V2
  • S + asked + O + Question word + S + V_ed/ V2
  • S + O + If/ weather + S +V_ed/ V2

S + asked/ reminded/ told + O + To_V/ Not to_V

Video liên quan

Chủ Đề