Cách đổi câu tường thuật trong tiếng anh

Câu ường huậ (Rpor Spch) là mộ loạ câu được ùng kh ngườ nào đó muốn huậ lạ lờ nó của mộ ngườ khác.

Trong cuộc sống hàng ngày bạn sử ụng rấ nhều ạng câu ường huậ để kể lạ lờ nó của mộ ngườ khác, ướ ạng án ếp. Chính vì vậy cấu rúc của loạ câu này là rấ quan rọng để bạn có hể sử ụng hành hạo ếng anh. Bà vế này Ms Hoa Gao Tếp sẽ cùng bạn học về cấu rúc và cách sử ụng câu ường huậ (rpor Spch) chuẩn và chính xác nhé.

I. Câu ường huậ (Rpor Spch) là gì?

Rpor Spch hay còn gọ là câu ường huậ, câu gán ếp, được sử ụng để huậ lạ lờ nó rực ếp của mộ ngườ khác.

Kh chuyển ừ mộ lờ nó rực ếp sang gán ếp chúng a cần lưu ý mộ số vấn đề sau:

1/ Nếu động ừ ường huậ (rporng vrb) cha ở các hì hện ạ chúng a gữ nguyên hì (ns) của động ừ chính, đạ ừ chỉ định và các rạng ừ chỉ nơ chốn cũng như rạng ừ chỉ hờ gan rong câu rực ếp kh chuyển sang gán ếp.

Ví ụ:  H says: “I’m gong o Ha No nx wk.”
   ⇒ H says h s gong o Ha No nx wk.

2/ Nếu động ừ ường huậ (rporng vrb) của câu ở hì quá khứ hì phả lù động ừ chính về quá khứ mộ bậc kh chuyển ừ lờ nó rực ếp (rc spch) sang lờ nó gán ếp (nrc / rpor spch) ho quy ắc sau:

Lờ nó rực ếp

Lờ nó gán ếp

wll / shall     

woul / shoul

am / s / ar gong o

was / wr gong o

prsn smpl 

pas smpl

prsn connuous

pas connuous

pas connuous

pas prfc connuous

prsn prfc

pas prfc

pas smpl  

pas prfc

mus 

ha o

can  

coul   

              
Ví ụ:
       Drc spch: “I’ll alk o Mr Jons,” sa h.
       Rpor spch: H sa h woul alk o Mr Jons.

Mộ số động ừ không hay đổ kh chuyển sang lờ nó gán ếp : woul =&g; woul, coul =&g; coul, mgh =&g; mgh, shoul =&g; shoul, ough o =&g; ough o

Kh chuyển ừ lờ nó rực ếp sang gán ếp mà động ừ ường huậ ở hì quá khứ hì các rạng ừ chỉ hờ gan và nơ chốn và đạ ừ chỉ định được chuyển đổ ho quy ắc sau:

Lờ nó rực ếp

 Lờ nó gán ếp

oay

ha ay

ongh  

ha ngh

omorrow 

h nx ay / h followng ay

ysray

h ay bfor / h prvous ay

ago

bfor

now   

hn

nx / on Tusay

h nx / followng Tusay

las Tusay

h prvous Tusay / h Tusay bfor

h ay afr omorrow

n wo ays’ m / wo ays lar

hs 

ha

hs

hos

hs / ha 

h

hr  

hr

    
Ví ụ: 
    Drc spch:      
       “I’m lavng hr omorrow,” sa Mary.
    Rpor spch: 
       Mary sa (ha) sh was lavng hr h nx ay.

*     Nguyên ắc rên được áp ụng cho ấ các các loạ câu ường huậ.    

II. Các loạ câu ường huậ cơ bản:

1/ Rpor samns: 

Cấu rúc câu:    S + say(s) / sa + (ha) + S + V

says / say o + O =&g; lls / ll + O
         sa o + O =&g; ol + O

 

Ví ụ:  - H sa o m: “I havn’ fnsh my work.”
            š H ol m h han’  fnsh hs work.  

2/ Rpor qusons:

A. Ys / No qusons:

Câu ường huậ loạ câu hỏ Có hay Không (Ys / No qusons) có ạng sau:

S +

ask (+ O)
wan o know 
wonr

+  f / whhr + S + V.

    
Ví ụ:

“Ar you angry?” h ask.
H ask f / whhr I was angry.

“D you s h flm?” Tam ask.
Tam ask f / whhr I ha sn h flm.

*     Lưu ý: Kh ường huậ câu hỏ Có hay Không (Ys - No qusons), a phả chuyển câu hỏ rực ếp sang ạng khẳng định, rồ hực hện hay đổ hì, rạng ừ chỉ hờ gan, rạng ừ chỉ nơ chốn, đạ ừ chỉ định, và chủ ngữ, ân ngữ, đạ ừ sở hữu cho phù hợp.

*     says / say o + O =&g; asks / ask + O
                sa o + O =&g; ask + O

Ví ụ:   H sa o m: “Hav you bn o Amrca?”
            š H ask m f / whhr I ha bn o Amrca.

B. Wh-qusons:

S +

ask (+ O)
wan o know 
wonr

+ Wh-wors + S + V.

   
Ví ụ:   Thy ask us: “Whr ar you gong on holay?”
            š Thy ask us whr w wr gong on holay.

             “Wha ar you alkng abou?” sa h achr.
            š Th achr ask us wha w wr alkng abou.

says / say o + O =&g; asks / ask + O
          sa o + O =&g; ask + O

Ví ụ:   H sa o m: “Who ar you wrng o?”
            š H ask m who I was wrng o.

3/ Rpor commans:

Câu ường huậ loạ câu mệnh lệnh khẳng định có ạng:

S   +     ol     +    O    +    o-nfnv.

Ví ụ:  - “Plas wa for m hr, Mary.” Tom sa.
          š Tom ol Mary o wa for hm hr.

Câu ường huậ loạ câu mệnh lệnh phủ định có ạng:

S    +     ol     +    O    +    no o-nfnv.

Ví ụ:  “Don’ alk n class!” h achr sa.
            Th achr ol h chlrn no o alk n class.

Mộ số động ừ hường ùng kh ường huậ câu mệnh lệnh: ll, ask, orr, avs, warn, bg, comman, rmn, nsruc, ....

III. Bà ập về câu ường huậ rong ếng Anh

Vế lạ những câu sau hành câu ường huậ 

1. “Plas l m borrow your car.” h sa o hr.

- H ask... ........................................................................

2. “Jan, hav you sn my glovs?” Thomas ask.

- Thomas ask Jan.....

3. Don’ lav h wnow opn, Mary.”, I sa.

- I ol Mary.... ...................................................................

4. “I’ll hav a cup of a wh you.” sh sa.

- Sh sa ha...

5. “I’ll pay hm f I can.” sh sa.

- Sh sa ha... ...................................................................

6. “Wha ar you gong o o nx summr?” sh ask.

- Sh ask us.... ...................................................................

7. “I’ll phon you omorrow.” h ol Jack.

- H ol Jack ha.... .............................................................

8. “Can I s bs you, Jan?” Tom ask.

- Tom ask Jan.... ..............................................................

9. “I wan a camra for my brhay.” h sa.

- H sa ha.... ...................................................................

10. “Don’ kp h oor lock.” h sa o us.

- H ol us.... ...................................................................

11. “How long ar you gong o say?” I ask hm.

- I ask hm how long....

12. “Ar you gong by ran?” sh ask m.

- Sh wan o know.... ..................................................

13. “Don’ us oo much ho war.” sh sa o us.

- Sh ask us.... ..............................................................

14. “Wll you com o my pary?” sh sa o m.

- Sh nv m.... ............................................................

15. “Don’ o agan.” sh sa o hm.

Sh ol hm..................................................................

16. “ D Mr Brown sn h poaos o you?” sh ask.

- Sh ask.......................................................................

17. “Don’ g your shos ry, boys.” sh sa.

- Sh ol..........................................................................

18. “Wha o you wan for lunch oay, Pr?” Mary ask.

- Mary ask.......................................................................

19. “Can I borrow your ypwrr, Jan?” ask Pr.

- Pr ask f .......................................................................

20. “Why n’ I g a compur bfor?” hough h offc managr.

- Th offc managr wonr............................................................

Đáp án

1. H ask hr o l hm borrow hr car.

2. Thomas ask Jan whhr/f sh ha sn hs glovs.

3. I ol Mary no o lav h wnow opn.

4. Sh sa ha sh woul hav a cup of a wh m.

5. Sh sa ha sh woul pay hm f sh coul.

6. Sh ask us wha w wr gong o o h followng summr.

7. H ol Jack ha h woul phon hm h followng ay.

8. Tom ask Jan whhr/f h coul s bs hr.

9. H sa ha h wan a camra for hs brhay.

10. H ol us no o kp h oor lock.

11. I ask hm how long h was gong o say.

12. Sh wan o know whhr I was gong by ran.

13. Sh ask us no o us oo much ho war.

14. Sh nv m o com o hr pary.

15. Sh ol hm no o o agan.

16. Sh ask whhr/ f Mr. Brown sn h poaos o m.

17. Sh ol h boys no o g hr shos ry.

18. Mary ask wha Pr wan for lunch ha ay.

19. Pr ask Jan whhr/ f h coul borrow hr ypwrr.

20. Th offc managr wonr why h han’ go a compur bfor.


Hy vọng rằng những cha sẻ rên sẽ gúp các bạn hểu rõ hơn về câu ường huậ (Rpor Spch) mộ loạ câu mà chắc hẳn bạn sẽ sử ụng rấ nhều rong quá rình sử ụng ếng anh. 

Chúc các bạn học ố!

Để được ư vấn mễn phí về lộ rình học gao ếp cho ngườ mấ gốc, các bạn để lạ hông n ạ đây để được hỗ rợ nhé!