Cafe trong tiếng Anh là gì
Ngày đăng: 26/03/2019 - Lượt xem: 9475
Bạn có phải là một fan cuồng của món thức uống nổi tiếng này không? Nếu ai từng yêu thích cà phê và thưởng thức hương vị đặc biệt của loại hạt này thì khó có thể rời xa chúng được. Không phải tự nhiên mà món hạt này lại trở thành thức uống nổi tiếng và được nhiều doanh nhân, doanh nghiệp ưa chuộng, cùng tìm hiểu rõ hơn về cà phê và những loại cà phê được chế biến trên thế giới nhé các bạn. Show
Coffee beans: hạt cà phê White coffee: cà phê với sữa. Người Việt mình, nhất là người Bắc, thường dùng màu nâu để chỉ cà phê sữa, trong khi đó người Anh lại dùng màu trắng để nói về loại cà phê này. Black coffee: cà phê đen (cà phê không có sữa) Filter coffee: cà phê phin Skinny coffee: cà phê ít chất béo, hàm lượng sữa thấp Instant coffee: cà phê hòa tan Espresso: một lượng nhỏ cà phê rất đậm đặc. Cappuccino: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên. Latte: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng Caffeine: cafêin một loại chất kích thích có trong hạt cà phê. Decaffeinated coffee / decaf coffee: loại cà phê đã được lọc chất cafein Strong / weak: đặc/loãng Brew: Pha một tách hoặc bình cà phê (hoặc trà) Grind: nghiền cà phê thành bột để pha
Coffee tree: Cây cà phê To roast/grind coffee: Rang/ xay cà phê To make coffee: Khuấy cà phê State coffee plantation: Nông trường cà phê To gather coffee-beans: Hái cà phê To drink strong/weak coffee: Uống cà phê đậm / loãng Coffee production: Sản xuất cà phê Một số mẫu câu giao tiếp trong quán cà phê
IES Education |