Capitals là gì

capitals
Capitals là gì

Capital

  • (Econ) Tư bản/ vốn.
      + 1)Một từ dùng để chỉ một yếu tố sản xuất do hệ thống kinh tế tạo ra. 2)Một từ cũng được sử dụng làm thuật ngữ chỉ các tài sản TÀI CHÍNH. Xem FINANCIAL CAPITAL, CAPITAL CONTROVERSY, FINANCE.


Xem thêm: working capital, capital letter, uppercase, upper-case letter, majuscule, Capital, Washington, Das Kapital, Capital, chapiter, cap, great, majuscule

capitals

Từ điển WordNet

    n.

  • assets available for use in the production of further assets; working capital
  • wealth in the form of money or property owned by a person or business and human resources of economic value
  • a seat of government
  • one of the large alphabetic characters used as the first letter in writing or printing proper names and sometimes for emphasis; capital letter, uppercase, upper-case letter, majuscule

    printers once kept the type for capitals and for small letters in separate cases; capitals were kept in the upper half of the type case and so became known as upper-case letters

  • a center that is associated more than any other with some activity or product

    the crime capital of Italy

    the drug capital of Columbia

  • the federal government of the United States; Capital, Washington
  • a book written by Karl Marx (1867) describing his economic theories; Das Kapital, Capital
  • the upper part of a column that supports the entablature; chapiter, cap

    adj.

  • first-rate

    a capital fellow

    a capital idea

  • of primary important

    our capital concern was to avoid defeat

  • uppercase; great, majuscule

    capital A

    great A

    many medieval manuscripts are in majuscule script


English Synonym and Antonym Dictionary

capitals
syn.: chief city important leading money stock top
ant.: interestlabortrivial

Thông tin thuật ngữ capital tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Capitals là gì
capital
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ capital

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

capital tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ capital trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ capital tiếng Anh nghĩa là gì.

capital /'kæpitl/

* danh từ
- thủ đô, thủ phủ
- chữ viết hoa
=to write one's name in capital+ viết tên bằng chữ hoa
- tiền vốn, tư bản
=floating (working) capital+ vốn luân chuyển
=fixed capital+ tư bản bất biến
- (kiến trúc) đầu cột
!to make capital out of
- kiếm lợi ở, kiếm chác ở, lợi dụng

* tính từ
- quan hệ đến sinh mạng; tử hình
=capital offence+ tội tử hình
- chính, ở đầu, ở trên đầu, ở trên hết
=capital city+ thủ đô
- chủ yếu, cốt yếu, cơ bản, lớn
=of capital inmportance+ có tầm quan trọng lớn
=capital letter+ chữ hoa
- tuyệt diệu, thượng hạng, ưu tú, xuất sắc, rất hay
=a capital speach+ bài nói rất hay
=what a capital idea!+ ý kiến mới tuyệt diệu làm sao!
- vô cùng tai hại
=a capital error+ một sự lầm lẫn vô cùng tai hại
!capital constructions
- xây dựng cơ bản
!capital goods
- tư liệu sản xuất

capital
- (Tech) chữ hoa, đại tự

capital
- (toán kinh tế) vốn, tư bản // chính, quan trọng
- circulating c. (toán kinh tế) vốn luân chuyển, tư bản lưu thông
- fixed c. (toán kinh tế) vốn cơ bản, vốn cố đinh
- floating c. (toán kinh tế) vốn luân chuyển, vốn tư bản lưu thông
- working c. (toán kinh tế) vốn luân chuyển

Thuật ngữ liên quan tới capital

  • blocksize tiếng Anh là gì?
  • sweepstakes tiếng Anh là gì?
  • graphical tiếng Anh là gì?
  • dinghy tiếng Anh là gì?
  • stick tiếng Anh là gì?
  • swivel chair tiếng Anh là gì?
  • deeds tiếng Anh là gì?
  • coquetting tiếng Anh là gì?
  • glueing tiếng Anh là gì?
  • deployability tiếng Anh là gì?
  • omphalic tiếng Anh là gì?
  • International Trade Organization tiếng Anh là gì?
  • travel tiếng Anh là gì?
  • bonnier tiếng Anh là gì?
  • syncopations tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của capital trong tiếng Anh

capital có nghĩa là: capital /'kæpitl/* danh từ- thủ đô, thủ phủ- chữ viết hoa=to write one's name in capital+ viết tên bằng chữ hoa- tiền vốn, tư bản=floating (working) capital+ vốn luân chuyển=fixed capital+ tư bản bất biến- (kiến trúc) đầu cột!to make capital out of- kiếm lợi ở, kiếm chác ở, lợi dụng* tính từ- quan hệ đến sinh mạng; tử hình=capital offence+ tội tử hình- chính, ở đầu, ở trên đầu, ở trên hết=capital city+ thủ đô- chủ yếu, cốt yếu, cơ bản, lớn=of capital inmportance+ có tầm quan trọng lớn=capital letter+ chữ hoa- tuyệt diệu, thượng hạng, ưu tú, xuất sắc, rất hay=a capital speach+ bài nói rất hay=what a capital idea!+ ý kiến mới tuyệt diệu làm sao!- vô cùng tai hại=a capital error+ một sự lầm lẫn vô cùng tai hại!capital constructions- xây dựng cơ bản!capital goods- tư liệu sản xuấtcapital- (Tech) chữ hoa, đại tựcapital- (toán kinh tế) vốn, tư bản // chính, quan trọng- circulating c. (toán kinh tế) vốn luân chuyển, tư bản lưu thông - fixed c. (toán kinh tế) vốn cơ bản, vốn cố đinh- floating c. (toán kinh tế) vốn luân chuyển, vốn tư bản lưu thông- working c. (toán kinh tế) vốn luân chuyển

Đây là cách dùng capital tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ capital tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

capital /'kæpitl/* danh từ- thủ đô tiếng Anh là gì?
thủ phủ- chữ viết hoa=to write one's name in capital+ viết tên bằng chữ hoa- tiền vốn tiếng Anh là gì?
tư bản=floating (working) capital+ vốn luân chuyển=fixed capital+ tư bản bất biến- (kiến trúc) đầu cột!to make capital out of- kiếm lợi ở tiếng Anh là gì?
kiếm chác ở tiếng Anh là gì?
lợi dụng* tính từ- quan hệ đến sinh mạng tiếng Anh là gì?
tử hình=capital offence+ tội tử hình- chính tiếng Anh là gì?
ở đầu tiếng Anh là gì?
ở trên đầu tiếng Anh là gì?
ở trên hết=capital city+ thủ đô- chủ yếu tiếng Anh là gì?
cốt yếu tiếng Anh là gì?
cơ bản tiếng Anh là gì?
lớn=of capital inmportance+ có tầm quan trọng lớn=capital letter+ chữ hoa- tuyệt diệu tiếng Anh là gì?
thượng hạng tiếng Anh là gì?
ưu tú tiếng Anh là gì?
xuất sắc tiếng Anh là gì?
rất hay=a capital speach+ bài nói rất hay=what a capital idea!+ ý kiến mới tuyệt diệu làm sao!- vô cùng tai hại=a capital error+ một sự lầm lẫn vô cùng tai hại!capital constructions- xây dựng cơ bản!capital goods- tư liệu sản xuấtcapital- (Tech) chữ hoa tiếng Anh là gì?
đại tựcapital- (toán kinh tế) vốn tiếng Anh là gì?
tư bản // chính tiếng Anh là gì?
quan trọng- circulating c. (toán kinh tế) vốn luân chuyển tiếng Anh là gì?
tư bản lưu thông - fixed c. (toán kinh tế) vốn cơ bản tiếng Anh là gì?
vốn cố đinh- floating c. (toán kinh tế) vốn luân chuyển tiếng Anh là gì?
vốn tư bản lưu thông- working c. (toán kinh tế) vốn luân chuyển