Change in Net Working capital là gì
1. Working capital là gì?Working Capital là cụm từ Tiếng Anh mang ý nghĩa là Vốn lưu động.
Hình ảnh minh họa Working capital Phát âm: /ˈwɜː.kɪŋ ˌkæp.ɪ.təl/ Loại từ: Cụm danh từ Vốn lưu động là toàn bộ số tiền được ứng trước mà mỗi doanh nghiệp bỏ ra để đầu tư hình thành nên các tài sản lưu động thường xuyên cần thiết cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp hằng ngày. Đây là thước đo tài chính thể hiện rõ nét thanh khoản hoạt động có sẵn của một doanh nghiệp, tổ chức, bao gồm cả các tổ chức chính phủ. Công thức dùng để tính Working capital
Công thức tính Working capital
Trong đó:
2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ working capital
Ví dụ:
=> cụm từ The working capital được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ cho câu.
Ví dụ:
=> cụm từ large amounts of working capital được dùng làm tân ngữ trong câu. 3. Các ví dụ anh việtVí dụ:
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan đến working capital
Hình ảnh minh họa Cash management Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích về lĩnh vực tài chính đồng thời mong rằng có thể giúp bạn phần nào hiểu hơn về cụm từ Working Capital trong Tiếng anh! |