Châu đại dương trong tiếng anh là gì năm 2024

Trên trái đất có 7 châu lục và 5 đại dương rộng lớn, nhưng không phải ai học tiếng anh cũng đều biết tên gọi của chúng trog tiếng anh, hôm nay etrip sẽ cùng bạn đi tìm hiều tên của các châu lục và đại dương bằng tiếng anh nhé.

Châu đại dương trong tiếng anh là gì năm 2024

Tên của các châu lục bằng và đại dương bằng tiếng anh là gì?

STT Từ Vựng Nghĩa Phiên Âm 1 Asia Châu Á /ˈeɪ.ʒə/ 2 Australia Châu Đại Dương/ Châu Úc /ɑːˈstreɪl.jə/ 3 Africa Châu Phi /ˈæf.rɪ.kə/ 4 Antarctica Nam Cực /ænˈtɑːrk.tɪk/ 5 Europe Châu Âu /ˈjʊr.əp/ 6 North America Bắc Mỹ /ˌnɔːrθ əˈmer.ɪ.kə/ 7 South America Nam Mỹ /ˌsaʊθ əˈmer.ɪ.kə/

Ví Dụ:

Her boyfriend lives in Australia. – Bạn trai cô ấy sống ở tận châu đại dương

North America, that is to say the USA and Canada – Bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa

Châu đại dương trong tiếng anh là gì năm 2024

2. Từ vựng, tên gọi các đại dương bằng tiếng anh

STT Từ Vựng Nghĩa Phiên Âm 1 Atlantic Ocean Đại Tây Dương /ətˈlæn.t̬ɪk.ˈoʊ.ʃən/ 2 Arctic Ocean Bắc Băng Dương /ˈɑːrk.tɪk.ˈoʊ.ʃən/ 3 Indian Ocean Ấn Độ Dương /ˈɪn.di.ən.ˈoʊ.ʃən/ 4 Pacific Ocean Thái Bình Dương /pəˈsɪf.ɪk.ˈoʊ.ʃən/ 5 Southern Ocean Nam Băng Dương /ˈsʌð.ən ˈsʌð.ən/

Ví Dụ:

We are on the Atlantic Ocean. – Chúng ta ở bên bờ Đại Tây Dương

Next, we travel across the Pacific Ocean. – Kế đến, chúng ta sẽ đi du lịch ngang qua Thái Bình Dương.

Các tốt nhất để học các từ này, là các bạn có thể ghi các từ muốn học thành một câu như ví dụ trên rồi sau đó học thuộc và nhắc đi nhắc lại những câu đó, hãy nhớ viết những câu thật hay, hoặc theo ước mơ du lịch của chính bản thân mình nhé .

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Châu đại dương trong tiếng anh là gì năm 2024

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Miss Tourism Queen of Oceania: New Zealand Nữ hoàng Du lịch châu Đại Dương: đại diện New Zealand
  • In Oceania, especially in Australia, it is almost 60%. Ở Châu Đại Dương, đặc biệt là ở Úc, nó là gần 60%.
  • 58 Solomon Islands 28,896 (11,157) Australia and Oceania – 58 Quần đảo Solomon 28.896(11.157) Úc và Châu Đại Dương –
  • Europe, Oceania, and South America: Here We Come! Châu Âu, châu Đại Dương, và Nam Mỹ: Chúng tôi đến đây!
  • Wallis and Futuna is a French territory situated in South Pacific Ocean. Wallis and Futuna là một quốc gia nằm ở Châu Đại Dương.

Những từ khác

  1. "châu Đốc" Anh
  2. "châu Đốc massacre" Anh
  3. "châu Đốc river" Anh
  4. "châu Đức district" Anh
  5. "châu đông vũ" Anh
  6. "châu đại dương 1956" Anh
  7. "châu đại dương 1994" Anh
  8. "châu đại dương 1995" Anh
  9. "châu đại dương 1999" Anh
  10. "châu Đức district" Anh
  11. "châu đông vũ" Anh
  12. "châu đại dương 1956" Anh
  13. "châu đại dương 1994" Anh

Trên thế giới có 6 châu lục và 5 đại dương, bạn đã biết tên gọi của chúng trong tiếng Anh là gì chưa? Trong bài viết này hãy cùng Elight tìm hiểu về tên các châu lục và đại dương trong tiếng Anh nhé!

  • Asia /ˈeɪ.ʒə/: Châu Á
  • Africa /ˈæf.rɪ.kə/: Châu Phi
  • Antarctica /ænˈtɑːrk.tɪk/: Châu Nam Cực
  • Australia /ɑːˈstreɪl.jə/: Châu Đại Dương
  • Europe /ˈjʊr.əp/: Châu Âu
  • Americas /əˈmerɪkəz/ Châu Mỹ

2 – Tên gọi 5 đại đương bằng tiếng Anh

  • Arctic Ocean /ˈɑːrk.tɪk.ˈoʊ.ʃən/: Bắc Băng Dương
  • Atlantic Ocean /ətˈlæn.t̬ɪk.ˈoʊ.ʃən/: Đại Tây Dương
  • Indian Ocean /ˈɪn.di.ən.ˈoʊ.ʃən/: Ấn Độ Dương
  • Pacific Ocean /pəˈsɪf.ɪk.ˈoʊ.ʃən/: Thái Bình Dương
  • Southern Ocean /ˈsʌð.ən ˈsʌð.ən/: Nam Băng Dương
    ĐỌC THÊM: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính mà bạn nên biết

3 – Các câu ví dụ minh họa

  • Asia is the world’s largest continent

Châu á là châu lớn nhất thế giới

  • Africa is the world’s second largest continent

Châu Phi là châu lớn thứ nhì trên thế giới

  • Snow crabs are caught as far north as the Arctic Ocean.

Cua trắng được đánh bắt ở tận phía bắc biển Bắc Băng Dương.

  • In 1995 the tiny Pacific Ocean country of Kiribati moved the International Date Line.

Trong năm 1995 một nước nhỏ ở Thái Bình Dương là Kiribati đã di chuyển đường ranh giới múi giờ Quốc tế.

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Bạn đã biết một trong số những từ vựng về châu lục và đại dương trong tiếng Anh chưa? Hãy luyện tập nó để nhớ từ vựng được lâu hơn bạn nhé! Elight chúc bạn học thật tốt!

7 châu lục tiếng Anh là gì?

Bắt đầu từ châu Á (Asia), châu Phi (Africa), tiếp đến. là Bắc Mỹ (North America) và Nam Mỹ (South. America), rồi đến châu Nam Cực (Antarctica), châu u. (Europe) và cuối cùng là châu Úc (Australia), bài hát.

Đại Tây Dương trong tiếng Anh là gì?

Đại Tây Dương (Tiếng Anh: Atlantic Ocean, chữ Hán: 大西洋) là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích khoảng 106.400.000 km², được bao quanh bởi châu Mỹ về phía Đông, châu Âu, châu Phi và một phần của châu Á (giáp với các nước Thổ Nhĩ Kỳ, Syria, Liban, Israel và đảo Síp ...

Đại dương lớn nhất thế giới tiếng Anh là gì?

Thái Bình Dương (Tiếng Anh: Pacific Ocean) là đại dương lớn nhất và sâu nhất trong năm phân vùng đại dương của Trái Đất.

Sea là châu gì?

Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asia, viết tắt: SEA) là tiểu vùng địa lý phía đông nam của châu Á, bao gồm các khu vực phía nam của Trung Quốc, phía đông nam của tiểu lục địa Ấn Độ và phía tây bắc của Úc.