Chè sầu riêng tiếng Trung là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chè Thái trong tiếng Trung và cách phát âm chè Thái tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chè Thái tiếng Trung nghĩa là gì.

chè Thái
[phát âm có thể chưa chuẩn]

太原茶。
[phát âm có thể chưa chuẩn]

太原茶。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chè Thái hãy xem ở đây
  • vơ vét của dân sạch trơn tiếng Trung là gì?
  • xuống sữa tiếng Trung là gì?
  • công nghiệp in tiếng Trung là gì?
  • đồ thí nghiệm tiếng Trung là gì?
太原茶。

Đây là cách dùng chè Thái tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chè Thái tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

For faster navigation, this Iframe is preloading the Wikiwand page for Chè [ẩm thực].

{{::readMoreArticle.title}}
{{bottomLinkPreText}} {{bottomLinkText}}
This page is based on a Wikipedia article written by contributors [read/edit].
Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply. Images, videos and audio are available under their respective licenses.

Chè [ẩm thực]

  • Introduction
  • Xuất xứ
  • Các loại chè
  • Tham khảo
  • Liên kết ngoài

Thanks for reporting this video!

An extension you use may be preventing Wikiwand articles from loading properly.

If you're using HTTPS Everywhere or you're unable to access any article on Wikiwand, please consider switching to HTTPS [https://www.wikiwand.com].

An extension you use may be preventing Wikiwand articles from loading properly.

If you are using an Ad-Blocker, it might have mistakenly blocked our content. You will need to temporarily disable your Ad-blocker to view this page.

This article was just edited, click to reload

This article has been deleted on Wikipedia [Why?]

Back to homepage

Please click Add in the dialog above

Please click Allow in the top-left corner,
then click Install Now in the dialog

Please click Open in the download dialog,
then click Install

Please click the "Downloads" icon in the Safari toolbar, open the first download in the list,
then click Install

{{::$root.activation.text}}

Install on Chrome Install on Firefox

Chè bubur cha cha của Malaysia và Singapore

Chè có nguồn gốc từ Trung Quốc. Tiếng Trung là 糖水 [Bính âm: Tángshuǐ; Hán Việt: Đường thủy] theo nghĩa đen được dịch là "nước đường" hoặc 甜湯 [Bính âm Hán ngữ: Tiántāng; Hán Việt: Điềm thang]. Nó là một đặc sản của người Hoa, nhất là ở Quảng Đông và hiếm khi được tìm thấy trong các món ăn địa phương khác của Trung Quốc.

 

 

 

 

Chè Thạch Trắng Đậu Xanh Nhãn Nhục.

 

Lục tàu xá - Chè đậu xanh của Trung Quốc

 

Có rất nhiều loại chè khác nhau tùy theo nguyên liệu và cách chế biến, dưới đây là một số loại chè thông dụng tại Việt Nam và một số loại chè du nhập từ các nước châu Á như:

5 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG VỀ CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM

*********************

1. bún:汤粉Tāng fěn 2. bánh canh:米粉Mǐfěn 3. bún mắm: 鱼露米线Yú lù mǐxiàn 4. cơm thịt bò xào:炒牛肉饭Chǎo niúròu fàn 5. cơm thịt đậu sốt cà chua: 茄汁油豆腐塞肉饭 Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn  6. chè:糖羹Táng gēng 7. bánh cuốn:粉卷,Fěn juǎn 8. bánh tráng:薄粉hay 粉纸,Báo fěn hay fěn zhǐ 9. cá sốt cà chua: 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī 10. Chè chuối 香蕉糖羹Xiāngjiāo táng gēng 11. Mì quảng 广南米粉Guǎng nán mǐfěn 12. mì sợi:面条Miàntiáo 13. Hồng Trà ,红茶Hóngchá  14. nộm rau củ: 凉拌蔬菜 Liángbàn shūcài 15. nộm bắp cải: 凉拌卷心菜: Liángbàn juǎnxīncài 16. nem cuốn, chả nem:  17. 春卷/越式春卷Chūn juǎn/yuè shì chūn juǎn  18. phở bò: 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤 Niú ròu fěn , niúròu fěnsī tāng hoặc牛肉米粉 Niúròu mǐfěn 19. Phở:河粉 Hé fěn 20. phở gà: 鸡肉粉 or 鸡肉粉丝汤Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng 21. hoặc鸡肉米粉 Jīròu mǐfěn 22. ruốc:肉松。Ròusōng 23. sườn xào chua ngọt: 糖醋排骨 Táng cù páigǔ 24. trà sữa Trân trâu 珍珠奶茶。zhēnzhū nǎi chá 25. cơm rang :炒饭 Chǎofàn 26. xôi :糯米饭。Nuòmǐ fàn 27. mì vằn thắn[hoành thánh]馄饨面。Húntún miàn 28. trứng ốp lếp 煎鸡蛋。Jiān jīdàn 29. bắp cải xào :手撕包菜。Shǒu sī bāo cài 30. ếch xào xả ớt :干锅牛蛙,Gān guō niúwā 31. dưa chuột trộn :凉拌黄瓜。Liángbàn huángguā 32. trà chanh :柠檬绿茶,Níngméng lǜchá 33. sinh tố dưa hấu :西瓜汁。Xīguā zhī 34. tào phớ : 豆腐花。Dòufu huā 35. sữa đậu lành 豆浆。Dòujiāng 36. quẩy :油条。Yóutiáo 37. canh sườn 排骨汤, Páigǔ tāng 38. canh bí :冬瓜汤。Dōngguā tāng 39. đồ nướng :烧烤。Shāo kao 40. 白饭, 米饭[báifàn,mǐfàn] Cơm trắng 41. 粽子[zòngzi] Bánh tét 42. 锅贴[guōtiē] Món há cảo chiên 43. 肉包菜包[ròubāocàibāo] Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ 44. 鲜肉馄饨[xiānròu húntun] Hoành thánh thịt bằm 45. 蛋炒饭[dàn chǎofàn] Cơm chiên trứng 46. 炒饭[yángzhōu chǎofàn] Cơm chiên  47. 生煎包[shēngjiānbāo] Bánh bao chiên 48. 葱油饼[cōngyóu bǐng] Bánh kẹp hành chiên 49. 鸡蛋饼[jīdàn bǐng] Bánh trứng 51. 50. 肉夹馍[ròu jiā mó] Bánh mì sandwich  52. Cháo và các món lẩu – 粥 53. 火锅[zhōu・huǒguō] 54. 白粥・清粥・稀饭[báizhōu・qīngzhōu・xīfàn] Cháo trắng 55. 皮蛋瘦肉粥[pídàn shòuròu zhōu] Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc 56. 及第粥[jídì zhōu] Cháo lòng. 57. 艇仔粥[tǐngzǎi zhōu] Cháo hải sản 58. 鸳鸯火锅[yuānyāng huǒguō] Lẩu uyên ương [ Nước lẩu có hai màu ] 59. 麻辣烫[málà tàng] Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn. 60. Các loại Canh – 汤类[tānglèi] 61. 番茄蛋汤[fānqié dàn tāng] Canh cà chua nấu trứng 62. 榨菜肉丝汤[zhàcài ròusī tāng] Canh su hào nấu thịt bằm 63. 酸辣汤[suānlà tāng] Canh chua cay. 64. 酸菜粉丝汤[suāncài fěnsī tāng] Súp bún tàu nấu với cải chua 65. 黄豆排骨汤[huángdòu páigǔ tāng] Canh đậu nành nấu sườn non 66. Một vài Các món thanh đạm – 清淡口味[qīngdàn kǒuwèi] 67. 白灼菜心[báizhuó càixīn]  Món cải rổ xào 68. 蚝油生菜[háoyóu shēngcài] Xà lách xào dầu hào 69. 芹菜炒豆干[qíncài chǎo dòugān] Rau cần xào đậu phụ 70. 龙井虾仁[lóngjǐng xiārén] Tôm lột vỏ xào 71. 芙蓉蛋[fúróng dàn] Món trứng phù dung 72. 青椒玉米[qīngjiāo yùmǐ] Món bắp xào 73. 鱼丸汤[yúwán tāng] Súp cá viên 74. 汤饭・泡饭[tāngfàn・pàofàn] Món cơm chan súp 75. 豆腐脑[dòufǔnǎo] Món đậu phụ sốt tương 76. 过桥米线[guòqiáo mǐxiàn] Món mì nấu với lẩu hoa [ sợi mì làm từ gạo ] 77. 肠粉[chángfěn] Bánh cuốn [ Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo ]. 78. Các loại mì – 面食[miànshí] 79. 牛肉拉面[niúròu lāmiàn] Mì thịt bò 80. 打卤面[dǎlǔ miàn] Mì có nước sốt đậm đặc 81. 葱油拌面[cōngyóu bànmiàn] Mì sốt dầu hành 82. 雪菜肉丝面[xuěcài ròusī miàn] Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm 82. 云吞面[yúntūn miàn] Mì hoành thánh 83. 蚝油炒面[háoyóu chǎomiàn] Mì xào dầu hào 84. 干炒牛河粉[gānchǎo niú héfěn] Mì phở xào thịt bò [ Sợi mì phở làm từ gạo ]. 85. 木整糯米饭mù zhěng nuòmǐ fàn:xôi gấc 86. 绿豆面糯米团lǜdòu miàn nuòmǐ tuán: xôi xéo 87. 面包和鸡蛋miànbāo hé jīdàn: bánh mì trứng 88. 面包和肉miànbāo hé ròu: bánh mì thịt 89. 面包和牛餐肉miànbāo héniú cān ròu: bánh mì patê 90. 汤圆tāngyuán: bánh trôi bánh chay 91. 片米饼piàn mǐ bǐng: bánh cốm 92. 卷筒粉juǎn tǒng fěn: bánh cuốn 93. 糯米软糕nuòmǐ ruǎn gāo: bánh dẻo 94. 月饼yuèbǐng: bánh nướng 95. 蛋糕dàngāo: bánh gatô 96. 炸糕zhà gāo: bánh rán 97. 香蕉饼xiāngjiāo bǐng: bánh chuối 98. 毛蛋máo dàn: trứng vịt lộn 99. 蟹汤米线 xiè tāng mǐxiàn: bún riêu cua 100. 螺丝粉luósī fěn: bún ốc 101. 鱼米线yú mǐxiàn:bún cá 102. 烤肉米线kǎoròu mǐxiàn: bún chả 103. 肉团ròu tuán: giò 104. 炙肉zhì ròu: chả 105. 炒饭chǎofàn: cơm rang 106. 剩饭shèng fàn: cơm nguội 107. 凉拌菜liángbàn cài: nộm 108. 酸奶suānnǎi: sữa chua 109. 鲜奶xiān nǎi: sữa tươi 110. 包子 bāozi: bánh bao 111. 方便面 fāngbiànmiàn: mì tôm 112. 豆腐花 dòufu huā: tào phớ

113. 粽子 zòngzi: bánh chưng

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
 Hotline: 0987.231.448
 Website: //tiengtrungthanglong.com/
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Page 2

Video liên quan

Chủ Đề