Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội vừa phê duyệt và công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022-2023 của các trường Trung học Phổ thông công lập, trường công lập tự chủ, trường chuyên, trường tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có tuyển sinh học sinh tốt nghiệp Trung học Cơ sở trên địa bàn thành phố.
Số lượng thí sinh dự thi vào lớp 10 Trung học Phổ thông công lập tăng khoảng 14.000 so với năm trước, do vậy, chỉ tiêu tuyển sinh của nhiều trường cũng tăng. Trong đó, quận Hà Đông cùng hai huyện Mê Linh và Thanh Oai đồng loạt tăng 30-45 chỉ tiêu ở các trường trên địa bàn. Một số trường Trung học Phổ thông thuộc quận, huyện khác có mức điều chỉnh tăng nhẹ.
So với năm học 2021-2022, chỉ tiêu tuyển sinh của các trường Trung học Phổ thông công lập thuộc top đầu thường có điểm chuẩn cao đều tăng như Trường Phan Đình Phùng tăng từ 600 lên 675, Kim Liên 675 lên 765, Xuân Đỉnh tăng từ 630 lên 675...; riêng trường Yên Hòa giảm từ 720 xuống 675. Một số trường giữ nguyên chỉ tiêu như năm học 2021-2022 là Việt Đức [765]; Cầu Giấy và Trần Phú-Hoàn Kiếm [720]; Nguyễn Thị Minh Khai, Nguyễn Gia Thiều, Phạm Hồng Thái, Thăng Long [675]…
[Hà Nội chốt lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022-2023]
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội giao chỉ tiêu tuyển sinh cho các trường Trung học Phổ thông công lập tự chủ như Lâm nghiệp [540]; Nguyễn Tất Thành, Hoàng Cầu, Khoa học giáo dục [450]; Lê Lợi [350]; Phan Huy Chú-Đống Đa [320]…
Đối với các trường Trung học Phổ thông chuyên và Trung học Phổ thông có lớp chuyên, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội giao chỉ tiêu như sau Chuyên Hà Nội-Amsterdam [560 chuyên, 45 không chuyên]; Chu Văn An [350 chuyên, 315 không chuyên]; Chuyên Nguyễn Huệ [525]; Sơn Tây [315 chuyên, 270 không chuyên].
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học Phổ thông công lập không chuyên năm học 2022-2023 tại Hà Nội sẽ diễn ra vào ngày 18 và 19/6 với ba môn thi. Trong đó, thí sinh sẽ thi Ngữ văn vào sáng 18/6, Ngoại ngữ thi chiều 18/6 và Toán thi sáng 19/6.
Năm học 2021-2022, toàn thành phố có khoảng 129.000 học sinh dự xét công nhận tốt nghiệp Trung học Cơ sở. Thông tin chi tiết về chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2022-2023 được Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội đăng tải trên trang web tại địa chỉ: //hanoi.edu.vn/./.
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập không chuyên năm học 2022-2023 tại Hà Nội sẽ diễn ra vào ngày 18 và 19/6/2022. Năm học 2021-2022, toàn thành phố có khoảng 129.000 học sinh dự xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở.
Năm học 2022-2023, thành phố Hà Nội kiên trì chủ trương bảo đảm 100% học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở có nguyện vọng tiếp tục đi học đều được tuyển vào các trường trung học phổ thông, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
Ngày 4/5, Sở GDĐT Hà Nội phê duyệt và công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022-2023 của các trường THPT công lập, trường công lập tự chủ, trường chuyên, trường tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có tuyển sinh học sinh tốt nghiệp THCS trên địa bàn thành phố. Chi tiết như sau:
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023
Tên trường | Tuyển sinh lớp 10 | Ghi chú [Về tuyển sinh lớp 10 THPT] | ||
TT | Số lớp | Số học sinh | ||
KHU VỰC 1 | ||||
BA ĐÌNH | ||||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 15 | 675 | Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 15 | 675 | |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 16 | 640 | Giao 40 học sinh/lớp do phòng học diện tích nhỏ |
TÂY HỒ | ||||
4 | THPT Tây Hồ | 16 | 720 | |
KHU VỰC 2 | ||||
HOÀN KIẾM | ||||
5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 16 | 720 | |
6 | THPT Việt Đức | 17 | 765 | Tuyển 01 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1; 01 lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2; 01 lớp tiếng Pháp |
HAI BÀ TRƯNG | ||||
7 | THPT Thăng Long | 15 | 675 | |
8 | THPT Trần Nhân Tông | 15 | 675 | |
9 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 15 | 675 | |
KHU VỰC 3 | ||||
ĐỐNG ĐA | ||||
10 | THPT Đống Đa | 15 | 675 | Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
11 | THPT Kim Liên | 17 | 765 | Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1 |
12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 16 | 720 | |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 15 | 675 | |
THANH XUÂN | ||||
14 | THPT Nhân Chính | 13 | 585 | |
15 | THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 15 | 675 |
16 | THPT Khương Đình | 15 | 675 | |
17 | TH-THCS-THPT Khương Hạ | 7 | 280 | Giao 40 học sinh/lớp |
CẦU GIẤY | ||||
18 | THPT Yên Hoà | 15 | 675 | |
19 | THPT Cầu Giấy | 16 | 720 | |
KHU VỰC 4 | ||||
HOÀNG MAI | ||||
20 | THPT Hoàng Văn Thụ | 15 | 675 | |
21 | THPT Trương Định | 16 | 720 | |
22 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 16 | 720 | |
THANH TRÌ | ||||
23 | THPT Ngô Thì Nhậm | 15 | 675 | |
24 | THPT Ngọc Hồi | 13 | 585 | |
25 | THPT Đông Mỹ | 12 | 540 | |
26 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 13 | 585 | |
KHU VỰC 5 | ||||
LONG BIÊN | ||||
27 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 15 | 675 | |
28 | THPT Lý Thường Kiệt | 11 | 495 | |
29 | THPT Phúc Lợi | 16 | 720 | |
30 | THPT Thạch Bàn | 16 | 720 | |
GIA LÂM | ||||
31 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 15 | 675 | |
32 | THPT Dương Xá | 14 | 630 |
33 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 13 | 585 | |
34 | THPT Yên Viên | 14 | 630 | |
KHU VỰC 6 | ||||
SÓC SƠN | ||||
35 | THPT Đa Phúc | 15 | 675 | |
36 | THPT Kim Anh | 11 | 495 | |
37 | THPT Minh Phú | 10 | 450 | |
38 | THPT Sóc Sơn | 14 | 630 | |
39 | THPT Trung Giã | 12 | 540 | |
40 | THPT Xuân Giang | 10 | 450 | |
ĐÔNG ANH | ||||
41 | THPT Bắc Thăng Long | 15 | 675 | |
42 | THPT Cổ Loa | 15 | 675 | |
43 | THPT Đông Anh | 14 | 630 | |
44 | THPT Liên Hà | 15 | 675 | |
45 | THPT Vân Nội | 15 | 675 | |
MÊ LINH | ||||
46 | THPT Mê Linh | 10 | 450 | |
47 | THPT Quang Minh | 10 | 450 | |
48 | THPT Tiền Phong | 10 | 450 | |
49 | THPT Tiến Thịnh | 10 | 450 | |
50 | THPT Tự Lập | 10 | 450 | |
51 | THPT Yên Lãng | 10 | 450 | |
KHU VỰC 7 | ||||
BẮC TỪ LIÊM |
52 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 15 | 675 | |
53 | THPT Xuân Đỉnh | 15 | 675 | |
54 | THPT Thượng Cát | 13 | 585 | |
NAM TỪ LIÊM | ||||
55 | THPT Đại Mỗ | 16 | 720 | |
56 | THPT Mỹ Đình | 13 | 520 | Giao 40 học sinh/lớp |
57 | THPT Trung Văn | 12 | 480 | Giao 40 học sinh/lớp |
58 | THPT Xuân Phương | 15 | 675 | |
HOÀI ĐỨC | ||||
59 | THPT Hoài Đức A | 14 | 630 | |
60 | THPT Hoài Đức B | 15 | 675 | |
61 | THPT Hoài Đức C | 11 | 495 | |
62 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 13 | 585 | |
ĐAN PHƯỢNG | ||||
63 | THPT Đan Phượng | 15 | 675 | |
64 | THPT Hồng Thái | 13 | 585 | |
65 | THPT Tân Lập | 13 | 585 | |
KHU VỰC 8 | ||||
PHÚC THỌ | ||||
66 | THPT Ngọc Tảo | 15 | 675 | |
67 | THPT Phúc Thọ | 15 | 675 | |
68 | THPT Vân Cốc | 12 | 540 | |
SƠN TÂY | ||||
69 | THPT Tùng Thiện | 15 | 675 | |
70 | THPT Xuân Khanh | 12 | 540 |
BA VÌ | ||||
71 | THPT Ba Vì | 15 | 675 | |
72 | THPT Bất Bạt | 11 | 495 | |
73 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 4 | 140 | Giao 35 học sinh/lớp |
74 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 15 | 675 | |
75 | THPT Quảng Oai | 15 | 675 | |
76 | THPT Minh Quang | 9 | 405 | |
KHU VỰC 9 | ||||
THẠCH THẤT | ||||
77 | THPT Bắc Lương Sơn | 10 | 450 | |
78 | THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 13 | 585 | |
79 | THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 14 | 630 | |
80 | THPT Thạch Thất | 15 | 675 | |
81 | THPT Minh Hà | 10 | 450 | |
QUỐC OAI | ||||
82 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 12 | 540 | |
83 | THPT Minh Khai | 14 | 630 | |
84 | THPT Quốc Oai | 15 | 675 | |
85 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 12 | 540 | |
KHU VỰC 10 | ||||
HÀ ĐÔNG | ||||
86 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 16 | 720 | |
87 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 16 | 720 | |
88 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 16 | 720 | |
CHƯƠNG MỸ |
89 | THPT Chúc Động | 15 | 675 | |
90 | THPT Chương Mỹ A | 15 | 675 | |
91 | THPT Chương Mỹ B | 15 | 675 | |
92 | THPT Xuân Mai | 15 | 675 | |
93 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 15 | 675 | |
THANH OAI | ||||
94 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 14 | 630 | |
95 | THPT Thanh Oai A | 14 | 630 | |
96 | THPT Thanh Oai B | 14 | 630 | |
KHU VỰC 11 | ||||
THƯỜNG TÍN | ||||
97 | THPT Thường Tín | 14 | 630 | |
98 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 12 | 540 | |
99 | THPT Lý Tử Tấn | 13 | 585 | |
100 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 13 | 585 | |
101 | THPT Vân Tảo | 12 | 540 | |
PHÚ XUYÊN | ||||
102 | THPT Đồng Quan | 12 | 540 | |
103 | THPT Phú Xuyên A | 15 | 675 | |
104 | THPT Phú Xuyên B | 12 | 540 | |
105 | THPT Tân Dân | 11 | 495 | |
KHU VỰC 12 | ||||
MỸ ĐỨC | ||||
106 | THPT Hợp Thanh | 11 | 495 | |
107 | THPT Mỹ Đức A | 15 | 675 | |
108 |
109 | THPT Mỹ Đức B | 13 | 585 | |
THPT Mỹ Đức C | 11 | 495 | ||
ỨNG HÒA | ||||
110 | THPT Đại Cường | 7 | 315 | |
111 | THPT Lưu Hoàng | 8 | 360 | |
112 | THPT Trần Đăng Ninh | 12 | 540 | |
113 | THPT Ứng Hoà A | 12 | 540 | |
114 | THPT Ứng Hoà B | 10 | 450 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP TỰ CHỦ NĂM HỌC 2022 - 2023
Tên trường | Tuyển sinh lớp 10 | ĐỊa điểm tuyển sinh | ||
TT | Số lớp | Số học sinh | ||
TỔNG CỘNG | ||||
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa | 8 | 320 | Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2. Số 34 ngõ 49, Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa. | |
1 | THPT Lê Lợi | 10 | 350 | Số 72, phố Bà Triệu, phường Nguyễn Trãi, Hà Đôing |
2 | THPT Hoàng Cầu | 10 | 450 | Số 27, ngõ 44, phố Nguyễn Phúc Lai- Hoàng Cầu - Đống Đa |
3 | TH, THCS&THPT Thực nghiệm KHGD | 4 | 160 | Số 50 - 52 phố Liễu Giai, phường Cống Vị, quận Ba Đình |
4 | THCS-THPT Nguyễn Tất Thành | 10 | 450 | Số 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy [Trường thuộc Trường ĐHSP Hà Nội 1] |
5 | Phổ thông năng khiếu TDTT | 7 | 315 | Phường Mỹ Đình 2, đường Lê Đức Thọ, quận Nam Từ Liêm [Trường thuộc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội] |
6 | THCS&THPT Trần Quốc Tuấn | 6 | 270 | Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm |
7 | THPT Khoa học giáo dục | 10 | 450 | Phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
8 | THPT Lâm nghiệp Chia ra: | 12 | 540 | Trường Đại học Lâm nghiệp, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ. |
9 | + Hệ phổ thông dân tộc nội trú | 2 | 90 | Tuyển học sinh dân tộc |
+ Hệ trung học phổ thông | 10 | 450 | Chỉ được tuyển 4 lớp, 180 học sinh khu vực huyện Chương Mỹ. | |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CÓ LỚP CHUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023
Tuyển sinh lớp 10 | ||||
TT | Tên trường | Ghi chú | ||
Số lớp | Số học sinh | |||
Tổng cộng | ||||
Chia ra: Hệ chuyên | 50 | 1,750 | ||
Hệ không chuyên | 14 | 630 | ||
Hệ song bằng tú tài [A- Level] | - | - | Chỉ tiêu học sinh lớp 10 song bằng Sở GDĐT sẽ giao sau | |
1 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | 17 | 605 | |
Chia ra: Hệ chuyên | 16 | 560 | Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên; | |
Hệ không chuyên | 1 | 45 | 01 lớp pháp song ngữ | |
Hệ song bằng tú tài [A- Level] | - | - | Chỉ tiêu học sinh lớp 10 song bằng Sở GDĐT sẽ giao sau | |
2 | THPT Chu Văn An | 17 | 665 | |
Chia ra: Hệ chuyên | 10 | 350 | Tuyển 10 lớp cho 10 môn chuyên | |
Hệ không chuyên | 7 | 315 | Tuyển 01 lớp tiếng Pháp song ngữ và 01 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 | |
Hệ song bằng tú tài [A- Level] | Chỉ tiêu học sinh lớp 10 song bằng Sở GDĐT sẽ giao sau | |||
3 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 15 | 525 | Tuyển 15 lớp cho 11 môn chuyên [trong đó có 01 lớp chuyên Tiếng Pháp 3 năm] |
4 | THPT Sơn Tây | 15 | 585 | |
Chia ra: Hệ chuyên | 9 | 315 | Tuyển 9 lớp chuyên | |
Hệ không chuyên | 6 | 270 | Tuyển 01 lớp Tiếng Pháp 3 năm |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT TƯ THỤC NĂM HỌC 2022 - 2023
TT | TÊN TRƯỜNG | Địa chỉ tuyển sinh | ||
L10 | L10 | |||
[A] | [B] | [10] | [14] | [17] |
KHU VỰC 1 | ||||
BA ĐÌNH | ||||
1 | THPT Hoàng Long | 4 | 180 | Số 347 phố Đội Cấn, phường Liễu Giai, Ba Đình |
TÂY HỒ | ||||
2 | THPT Đông Đô | 5 | 225 | Số 8, phố Võng Thị, phường Bưởi,Tây Hồ |
3 | THPT Phan Chu Trinh | 3 | 135 | Số 481 đường Âu Cơ, phường Nhật Tân, Tây Hồ |
4 | THPT Hà Nội Academy | 2 | 90 | D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, Tây Hồ |
5 | Trường song ngữ quốc tế Horizon | 1 | 45 | Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An,-Tây Hồ [Nhà A, Khách sạn Công Đoàn] |
KHU VỰC 2 | ||||
HOÀN KIẾM | ||||
6 | THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình | 10 | 450 | Nhà C, số 10, phố Chương Dương Độ, phường Chương Dương, Hoàn Kiếm |
7 | THPT Hồng Hà | 5 | 225 | Số 67, phố Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì Nhậm, Hoàn Kiếm. |
HAI BÀ TRƯNG | ||||
8 | THCS & THPT Tạ Quang Bửu | 10 | 450 | Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng |
9 | TH, THCS&THPT Vinschool | 15 | 675 | T37 - Khu đô thị Time City - 458 phố Minh Khai - Hai Bà Trưng |
10 | THPT Văn Hiến | 10 | 450 | Số 4 ngõ Chùa Hưng Ký, phường Minh Khai, Hai Bà Trưng [Ngõ 228 phố Minh Khai] |
11 | THPT Đông Kinh | 6 | 270 | Số 310 Minh Khai [đi cổng 18C Tam Trinh], phường Minh Khai, Hai Bà Trưng. |
12 | THPT Hòa Bình - La Trobe - Hà Nội | 7 | 315 | Số 65 phố Cảm Hội, phường Đống Mác, Hai Bà Trưng |
KHU VỰC 3 |
TT | TÊN TRƯỜNG | Địa chỉ tuyển sinh | ||
L10 | L10 | |||
[A] | [B] | [10] | [14] | [17] |
ĐỐNG ĐA | ||||
13 | THPT Bắc Hà - Đống Đa | 4 | 180 | Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa |
14 | THCS&THPT Alfred Nobel | 2 | 90 | Ngõ 14 phố Pháo đài Láng, phường Láng Thượng, Đống Đa |
15 | THCS&THPT TH Schoool | 1 | 45 | Số 4-6 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, Đống Đa |
16 | THPT Phùng Khắc Khoan | 8 | 360 | Số 85, Lương Đình Của, phường Phương Mai, quận Đống Đa |
17 | THPT Văn Lang | 7 | 315 | Số 160, phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Đống Đa |
CẦU GIẤY | ||||
18 | THCS&THPT Nguyễn Siêu | 6 | 270 | Phố Mạc Thái Tổ, phường Yên Hoà, Cầu Giấy |
19 | THPT Lý Thái Tổ | 8 | 360 | Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà, Cầu Giấy |
20 | PTDL Hermann Gmeiner Hà Nội | 4 | 180 | Số 2, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch - Cầu Giấy |
21 | THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy | 15 | 675 | Số 6, phố Trần Quốc Hoàn, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy |
22 | TH, THCS, THPT Đa trí tuệ | 4 | 180 | Lô TH2, khu đô thị mới Dịch Vọng, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy |
23 | THPT Einstein | 6 | 270 | Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa Cầu Giấy |
24 | THPT Lương Văn Can | 4 | 180 | Lô NT1, KĐT Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Cầu Giấy |
THANH XUÂN | ||||
25 | THPT Phan Bội Châu | 4 | 180 | Số 21, phố Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân |
26 | THPT Đào Duy Từ | 9 | 405 | Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
27 | THPT Hoàng Mai | 6 | 270 | Số 54A2 phố Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
28 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 10 | 450 | Số 131, phố Nguyễn Trãi, Thanh Xuân |
TT | TÊN TRƯỜNG | Địa chỉ tuyển sinh | ||
L10 | L10 | |||
[A] | [B] | [10] | [14] | [17] |
29 | THPT Hồ Tùng Mậu | 3 | 135 | Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Điình, Thanh Xuân |
30 | THPT Nguyễn Tất Thành | 5 | 225 | Số 54, phố Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
KHU VỰC 4 | ||||
HOÀNG MAI | ||||
31 | THPT Phương Nam | 8 | 360 | Lô 18 khu đô thị Định Công - Hoàng Mai |
32 | THPT Trần Quang Khải | 2 | 90 | số 11, ngách 26, ngõ 1277, đường Giải phóng, Hoàng Mai |
33 | THCS&THPT quốc tế Thăng Long | 3 | 135 | Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm- Hoàng Mai |
34 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 3 | 135 | Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ II- phường Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai |
35 | THPT Hoàng Diệu | 4 | 180 | QD Số 422 phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai |
36 | THPT Mai Hắc Đế | 6 | 270 | Lô 2, khu 10A-Intecen, số 431 đường Tam Trinh, Hoàng Mai |
THANH TRÌ | ||||
37 | THCS-THPT Lương Thế Vinh Chia ra: | 15 | 675 | |
Cơ sở tại huyện Thanh Trì | 8 | 360 | Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì | |
Cơ sở tại quận Cầu Giấy | 7 | 315 | Số 35 phố Đinh Núp, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy | |
38 | THPT Lê Thánh Tông | 3 | 135 | Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì |
KHU VỰC 5 | ||||
LONG BIÊN | - | |||
39 | THPT Lê Văn Thiêm | 10 | 450 | Số 44, phố Ô Cách, phường Đức Giang, Long Biên |
40 | THPT Tây Sơn | 5 | 225 | Số 17, ngõ 28, đường Chu Huy Mân, phường Phúc Đồng, Long Biên |
TT | TÊN TRƯỜNG | Địa chỉ tuyển sinh | ||
L10 | L10 | |||
[A] | [B] | [10] | [14] | [17] |
41 | THPT Wellspring - Mùa Xuân | 4 | 180 | Số 95 phố Ái Mộ, phường Bồ Đề, Long Biên |
42 | THPT Vạn Xuân - Long Biên | 6 | 270 | Số 56 phố Hoàng Như Tiếp, phường Bồ Đề, Long Biên |
43 | TH, THCS&THPT Vinschool The Harmony | 5 | 225 | Tại ô B8 THPT Khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside 2, đường Chu Huy Mân, phường Phúc Đồng, Long Biên |
GIA LÂM | ||||
44 | THPT Bắc Đuống | 5 | 225 | Số 33 Đặng Phúc Thông, xã Yên Thường, Gia Lâm |
45 | THPT Lê Ngọc Hân | 5 | 225 | Số 28/622 đường Hà Huy Tập, Thị trấn Yên Viên, Gia Lâm |
46 | THPT Lý Thánh Tông | 9 | 405 | Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
47 | THPT Tô Hiệu - Gia Lâm | 5 | 225 | Số 163 đường Ỷ Lan, thôn Phú Thụy, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
48 | TH-THCS-THPT Vinschool Ocean Park | 7 | 315 | Lô B3-TH01, B1-CS01, PT-02 Khu đô thị Gia Lâm, huyện Gia Lâm |
KHU VỰC 6 | ||||
SÓC SƠN | ||||
49 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 10 | 450 | Kim Anh, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn |
50 | THPT Lạc Long Quân | 8 | 360 | Tổ 2, thị trấn Sóc Sơn, Sóc Sơn |
51 | THPT Lam Hồng | 10 | 450 | Khối 5, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn |
ĐÔNG ANH | ||||
52 | THPT An Dương Vương | 8 | 360 | Tổ 12, thị trấn Đông Anh, Đông Anh |
53 | TH-THCS-THPT Archimedes Đông Anh | 4 | 180 | Xã Tiên Dương, Đông Anh |
54 | TH-THCS-THPT Chu Văn An [tên gọi cũ THPT Ngô Tất Tố] | 5 | 225 | Thôn Bầu, xã Kim Chung, Đông Anh |
TT | TÊN TRƯỜNG | Địa chỉ tuyển sinh | ||
L10 | L10 | |||
[A] | [B] | [10] | [14] | [17] |
55 | THPT Kinh Đô | 5 | 225 | Thôn Ngoài, xã Uy Nỗ, Đông Anh |
56 | THPT Ngô Quyền - Đông Anh | 6 | 270 | Thôn Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Ngọc, Đông Anh |
57 | THPT Phạm Ngũ Lão | 5 | 225 | Thôn Đìa, xã Nam Hồng, Đông Anh |
KHU VỰC 7 | ||||
BẮC TỪ LIÊM | ||||
58 | THPT Đoàn Thị Điểm | 8 | 360 | Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế, phường Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm. |
59 | THCS&THPT Dewey | 2 | 90 | Ô đất H3-LC, Khu đô thị Tây Hồ Tây, phường Xuân Tảo, Bắc Từ Liêm |
60 | TH-THCS-THPT Everest | 5 | 225 | Ngõ 106 đường Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm |
61 | THPT Nguyễn Huệ | 8 | 360 | KĐT Nam Cường, ngõ 234 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm |
62 | THCS&THPT Hà Thành | 7 | 315 | Số 36A đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm |
63 | THCS và THPT Newton | 6 | 270 | Khu dự án TNR Godl Mark City, số 136 Hồ Tùng Mậu, phường Phú Diễn, Bắc Từ Liêm |
64 | THPT Tây Đô | 3 | 135 | Đường Phú Minh, Tổ dân phố Phúc Lý 2, phường Minh Khai, Bắc Từ Liêm |
65 | THPT Tây Hà Nội | 2 | 90 | Tổ dân phố 12, phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm |
66 | THPT Việt Hoàng | 5 | 225 | Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm |
NAM TỪ LIÊM | ||||
67 | THCS&THPT Marie Curie | 9 | 405 | TH1, phố Trần Văn Lai, phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm |
68 | THCS&THPT Lomonoxop | 9 | 405 | Phố Trần Văn Cẩn, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
69 | THPT Olympia | 4 | 180 | Khu đô thị mới Trung Văn, phố Tố Hữu, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm |
TT | TÊN TRƯỜNG | Địa chỉ tuyển sinh | ||
L10 | L10 | |||
[A] | [B] | [10] | [14] | [17] |
70 | THCS-THPT Phenikaa | 5 | 225 | Phố Tu Hoàng, phường Phương Canh, Nam Từ Liêm |
71 | TH-THCS-THPT Sentia | 1 | 45 | Khu đô thị Phùng Khoang, ngõ 19 đường Tố Hữu, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm |
72 | THPT Trí Đức | 7 | 315 | Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
73 | THPT Trần Thánh Tông | 4 | 180 | Đường Trung Văn, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm [trong khuôn viên Trường Cao đẳng Xây dựng số 1] |
74 | THPT Xuân Thủy | 3 | 135 | Trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia, Tu Hoàng, phường Phương Canh, Nam Từ Liêm |
75 | THCS&THPT Việt - Úc Hà Nội | 3 | 135 | Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, Nam Từ Liêm |
HOÀI ĐỨC | ||||
76 | THPT Bình Minh | 6 | 270 | Xã Đức Thượng, Hoài Đức. |
77 | THCS&THPT Phạm Văn Đồng | 4 | 180 | Lô A26, Geleximco, Nam An Khánh, đường Lê Trọng Tấn, xã An Khánh, Hoài Đức |
ĐAN PHƯỢNG | ||||
78 | THPT Green City Academy [tên cũ là THPT Nguyễn Trường Tộ] | 6 | 270 | Cụm 13 thôn Thượng Hội, xã Tân Hội, Đan Phượng |
KHU VỰC 8 | ||||
SƠN TÂY | ||||
PHÚC THỌ | ||||
79 | Trường Phổ thông Hồng Đức | 5 | 225 | Thôn Tây, xã Phụng Thượng, Phúc Thọ |
BA VÌ | ||||
80 | THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì | 7 | 315 | Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ, xã Vật Lại, Ba Vì |
81 | THPT Trần Phú - Ba Vì | 7 | 315 | Thị trấn Tây Đằng, Ba Vì |
KHU VỰC 9 |
TT | TÊN TRƯỜNG | Địa chỉ tuyển sinh | ||
L10 | L10 | |||
[A] | [B] | [10] | [14] | [17] |
THẠCH THẤT | ||||
82 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | 10 | 450 | Xã Bình Phú, huyện Thạch Thất |
83 | THCS&THPT TH School Hòa Lạc | 1 | 45 | Khu dịch vụ tổng hợp 1, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất. |
84 | THPT FPT | 15 | 675 | Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất [trong khuôn viên trường đại học FPT] |
QUỐC OAI | ||||
85 | Trường Phổ thông Nguyễn Trực | 8 | 360 | Thôn Đồng Lư, xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai |
KHU VỰC 10 | ||||
HÀ ĐÔNG | ||||
86 | THPT Ban Mai | 4 | 180 | TH4, Khu đô thị Văn Phú, phường Phú La, Hà Đông |
87 | THPT Hà Đông | 11 | 495 | CT061 đường Vũ Trọng Khánh, Khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, Hà Đông |
88 | THPT H.A.S | 7 | 315 | Lô C35, C29, C26 khu C, Khu đô thị mới Lê Trọng Tấn, Geleximco, phường Dương Nội, Hà Đông |
89 | THCS-THPT Marie Curie - Hà Đông | 10 | 450 | Lô TH3, Khu đô thị Văn Phú, phường Phú La, Hà Đông |
90 | TH-THCS-THPT Quốc tế Nhật Bản | 3 | 135 | Số 84 đường Nguyễn Thanh Bình [số cũ là 36 đường Tố Hữu], phường Vạn Phúc, Hà Đông |
91 | THPT Ngô Gia Tự | 8 | 360 | Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, Hà Đông |
92 | THPT Xa La | 5 | 225 | Số 1, dãy 5, lô 3, Khu đô thị Xa La, phường Phúc La, Hà Đông |
93 | Phổ thông quốc tế Việt Nam | 3 | 135 | KĐT mới Dương Nội, phường Dương Nội, Hà Đông |
CHƯƠNG MỸ | ||||
94 | THPT Đặng Tiến Đông | 6 | 270 | Thôn Nội An, xã Đại Yên, Chương Mỹ |
TT | TÊN TRƯỜNG | Địa chỉ tuyển sinh | ||
L10 | L10 | |||
[A] | [B] | [10] | [14] | [17] |
95 | THPT Ngô Sỹ Liên | 8 | 360 | Tổ 5, tổ dân phố Chiến Thắng, thị trân Xuân Mai, Chương Mỹ |
THANH OAI | ||||
96 | THPT IVS [tên cũ Bắc Hà - Thanh Oai] | 5 | 225 | Tổ 1, thị trấn Kim Bài, Thanh Oai |
97 | THPT Thanh Xuân | 7 | 315 | Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai |
KHU VỰC 11 | ||||
THƯỜNG TÍN | ||||
98 | THPT Phùng Hưng | 6 | 270 | Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
PHÚ XUYÊN | ||||
99 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên | 8 | 360 | Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên |
KHU VỰC 12 | ||||
ỨNG HÒA | ||||
100 | THPT Nguyễn Thượng Hiền - Ứng Hòa | 5 | 225 | Số 2, đường đê, Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa |
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 10 HỆ BỔ TÚC VĂN HÓA CẤP THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
TT | Tên đơn vị | Địa điểm tuyển sinh | ||
Chia ra | Chia ra | |||
Lớp 10 | Lớp 10 | |||
A | B | [10] | [14] | [17] |
TỔNG CỘNG | ||||
1 | GDNN-GDTX Ba Đình | 3 | 135 | Số 1, ngõ 294 phố Đội Cấn, quận Ba Đình |
2 | GDNN-GDTX Cầu Giấy | 3 | 135 | Số 2 ngõ 181 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy |
3 | GDNN-GDTX Đống Đa | 3 | 135 | Số 5 ngõ 4A, phố Đặng Văn Ngữ, quận Đống Đa |
4 | GDNN-GDTX Hà Đông | 6 | 270 | Số 23 phố Bùi Bằng Đoàn, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông |
5 | GDNN-GDTX Hai Bà Trưng | 3 | 135 | Số 15 phố Bùi Ngọc Dương, quận Hai Bà Trưng |
6 | GDNN-GDTX Nguyễn Văn Tố | 4 | 180 | Số 47 phồ Hàng Quạt, phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm |
7 | GDNN-GDTX Hoàng Mai | 5 | 225 | Số 8 ngõ 22 phố Khuyễn Lương, phường Trần Phú, quận Hoàng Mai |
8 | GDNN-GDTX Long Biên | 5 | 225 | Ngõ 161 phố Hoa Lâm, phường Việt Hưng, Long Biên |
9 | GDNN-GDTX Nam Từ Liêm | 8 | 360 | Cơ sở 1: Sô 18, Nguyễn Cơ Thạch; Cơ sở 2: phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm |
10 | GDNN-GDTX Tây Hồ | 6 | 270 | Số 43 phố Phú Gia, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ |
11 | GDNN-GDTX Thanh Xuân | 6 | 270 | Số 140-142 phố Bùi Xương Trạch, phương Khương Đình, quận Thanh Xuân |
12 | GDNN-GDTX Ba Vì | 8 | 360 | Xã Vật Lại, huyện Ba Vì |
13 | GDNN-GDTX Chương Mỹ | 8 | 360 | Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ |
TT | Tên đơn vị | Địa điểm tuyển sinh | ||
Chia ra | Chia ra | |||
Lớp 10 | Lớp 10 | |||
14 | GDNN-GDTX Đan Phượng | 13 | 585 | Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
15 | GDNN-GDTX Đông Anh | 9 | 405 | Số 353, đường Cao Lỗ, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh |
16 | GDNN-GDTX Gia Lâm | 9 | 405 | Số 6, đường Cổ Bi, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
17 | GDNN-GDTX Hoài Đức | 9 | 405 | Thôn Yên Vĩnh, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức |
18 | GDNN-GDTX Mê Linh | 12 | 540 | Khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh |
19 | GDNN-GDTX Mỹ Đức | 8 | 360 | Xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức |
20 | GDNN-GDTX Phúc Thọ | 13 | 585 | Thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ |
21 | GDNN-GDTX Phú Xuyên | 5 | 225 | Thôn Nam Quất, xã Nam Triều, huyện Phú Xuyên |
22 | GDNN-GDTX Quốc Oai | 9 | 405 | Tổ dân phố Đình Tổ, thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai |
23 | GDNN-GDTX Sóc Sơn | 11 | 495 | Xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn |
24 | GDNN-GDTX Sơn Tây | 9 | 405 | Số 129 phố Hàng, phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây |
25 | GDNN-GDTX Thạch Thất | 12 | 540 | Thôn Đồng Cam, thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất |
26 | GDNN-GDTX Thanh Oai | 8 | 360 | Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai |
27 | GDNN-GDTX Thanh Trì | 8 | 360 | Cơ sở 1 xã Liên Ninh; cơ sở 2 xã Đông Mỹ; cơ sở 3 xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì |
28 | GDNN-GDTX Thường Tín | 4 | 180 | Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
29 | GDNN-GDTX Ứng Hoà | 6 | 270 | Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa |
CHỈ TIÊU LIÊN KẾT HỌC CHƯƠNG TRÌNH GDTX CẤP THPT NĂM HỌC 2022-2023
TT | Trường | Tuyển mới lớp 10 | Địa chỉ tuyển sinh | |
Số lớp | Số học viên | |||
TỔNG CỘNG | ||||
KHỐI QUẬN | ||||
1 | Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội | 1 | 45 | Số 102 phố Tân Ấp, phường Phúc Xá, quận Ba Đình |
2 | Trường Trung cấp Xây dựng Hà Nội | 2 | 90 | Số 2 phố Nghĩa Dũng, phường Phúc Xá, quận Ba Đình |
3 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Thương Mại | 2 | 90 | Số 347, đường Đội Cấn, phường Liễu Giai, quận Ba Đình |
4 | Trường Trung cấp nghề Giao thông công chính Hà Nội | 2 | 90 | Tổ dân số Nguyễn Xá 3, đường Cầu Diễn, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm |
5 | Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trãi | 6 | 270 | Số 36A, đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm |
6 | Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội | 4 | 180 | Số 10, đường Nguyễn Văn Huyên, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy |
7 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội - Bộ Xây dựng | 2 | 90 | Số 169, Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy |
8 | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội | 6 | 270 | Số 143 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy; xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì. |
9 | Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội | 6 | 270 | Số 160 phố Mai Dịch, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy |
10 | Trường Trung cấp nghề Du lịch Hà Nội | 2 | 90 | Số 14, ngõ 143 đường Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy |
11 | Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội | 2 | 90 | Đường Phạm Văn Đồng, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy |
12 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | 2 | 90 | Số 102 đường Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy |
13 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội | 7 | 315 | Số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa |
14 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội [ESTIH] | 2 | 90 | Số 73 phố Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa |
15 | Trường Trung cấp nghề Nấu ăn - Nghiệp vụ Du lịch và Thời trang Hà Nội | 4 | 180 | Số 56 Khâm Thiên, quận Đống Đa |
16 | Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại | 1 | 45 | Số 41, phố Đặng Trần Côn, phường Quốc tử Giám, quận Đống Đa; Số 9, Phú Thứ, phường Tây Mỗ, Nam Từ Liêm |
17 | Trường Trung cấp Nghiệp vụ và Dạy nghề Công đoàn Hà Nội | 2 | 90 | Sô 290 phố Tây Sơn, quận Đống Đa |
18 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại | 4 | 180 | Phường Phú Lãm, quận Hà Đông |
19 | Trường Trung cấp Cộng đồng Hà Nội | 2 | 90 | Số 40 ngõ 20, đường Mỹ Đình, quận Nam Từ Liêm |
20 | Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 | 7 | 315 | Đường Trung Văn, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm |
21 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội | 8 | 360 | Phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm |
22 | Trường Cao đẳng Bách nghệ Hà Nội | 2 | 90 | Số 7 đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm |
TT | Trường | Số lớp | Số học viên | Địa chỉ tuyển sinh |
TỔNG CỘNG | ||||
23 | Trường Cao đẳng Việt - Mỹ Hà Nội | 2 | 90 | Phố Trịnh Văn Bô, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm |
24 | Trường Cao đẳng nghề Long Biên | 3 | 135 | Số 765 Nguyễn Văn Linh - Sài Đồng - Long Biên |
25 | Trường Trung cấp Quang Trung | 2 | 90 | Số 17, ngõ 28, phố Chu Huy Mân, phường Phúc Đồng, quận Long Biên |
KHÔI HUYỆN | ||||
28 | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I | 10 | 450 | Xã Thụy An, huyện Ba Vì |
29 | Trường Cao đảng Co ̣ng đòng Hà Tây | 11 | 495 | Xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ |
30 | Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ | 4 | 180 | Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
31 | Trường trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội | 10 | 450 | Thôn Xuân Thủy, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ |
32 | Trường Trung cấp nghề Công nghệ Tây An | 2 | 90 | Cụm 13, thôn Thượng Hội, xã Tân Hội, huyện Đan Phượng |
33 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội - Bộ LĐTB-XH | 2 | 90 | Số 252, đường Hạ Hội, xã Tân Lập, huyện Đan Phượng |
34 | Trường Cao đẳng Bách khoa | 2 | 90 | Số 146 phố Tây Sơn, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
35 | Trường Trung cấp nghề Cơ khí 1 Hà Nội | 11 | 495 | Số 28, tổ 47 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh |
36 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ | 7 | 315 | Tổ 27 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh |
37 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội | 12 | 540 | Đường Uy Nỗ, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh |
38 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Thăng Long | 3 | 135 | Xã Kim Chung, huyện Đông Anh; ĐH CN Việt Hung |
39 | Trường Trung cấp nghề Cơ khí Xây dựng | 4 | 180 | Số 73, đường Cổ Bi, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
40 | Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị - Bộ Xây dựng | 12 | 540 | Số 48, đường Yên Thường, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
41 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam | 2 | 90 | Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
42 | Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ Thực phẩm Hà Nội - Bộ Nông nghiệp &PTNT | 7 | 315 | Xã Phú Minh, huyện Phú Xuyên |
43 | Trường Trung cáp nghề số 1 Hà Nội | 6 | 270 | Tiểu khu Phú Mỹ, thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên |
44 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội - Bộ Nông nghiệp &PTNT | 4 | 180 | Xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn |
45 | Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương Mại | 3 | 135 | Xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn |
46 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thua ̣t Phan Chu Trinh | 1 | 45 | Thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn |
47 | Trường Trung cấp Y - Dược Cộng đồng Hà Nội | 2 | 90 | Số 59, đường Hữu nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây |
TT | Trường | Số lớp | Số học viên | Địa chỉ tuyển sinh |
TỔNG CỘNG | ||||
48 | Trường Cao đẳng Công thương Việt Nam | 4 | 180 | Lô GD1-1,2,3 Cụm Công nghiệp Ngọc Hồi, xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì |
49 | Trường Trung cấp Công nghệ và Du lịch Hà Nội | 2 | 90 | Xã Tiến Xuân, huyện Thạch Thất |
50 | Trường Cao đẳng Truyền hình | 6 | 270 | Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
51 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách Khoa | 2 | 90 | Xã Văn Bình, huyện Thường Tín |