Chiến lược chiêu thị là gì năm 2024

SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỖN HỢP CHIÊU THỊ 3 1 TỔNG QUAN VỀ CHIÊU THỊ 2 CÁC HOẠT ĐỘNG HỖN HỢP CỦA CHIÊU THỊ [PROMOTION-MIX]

  1. TOÅNG QUAN VEÀ CHIEÂU THÒ 1 Các khái niệm cơ bản Chiêu thị [promotion] là các hoạt động của DN để truyền đạt thông tin, thuyết phục, nhắc nhở và khuyến khích khách hàng mua sắm sản phẩm, cũng như hiểu rõ về hoạt động của DN Bản chất của hoaït ñộng CHIÊU THỊ là truyền tin về sản phẩm, về lợi ích của nó, giá bán & nơi bán cũng như các thông tin khác về DN tới khách hàng, cho nên có thể gọi đây là các hoạt động truyền thông Marketing.
a. Loaïi saûn phaåm/thò tröôøng

10 20 30 40 5 40 25 15 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 Quaûng caùo Khuyeán maõi Baùn tröïc tieáp Tuyeân truyeàn HTD HCN Möùc hieäu quaû töông ñoái cuûa caùc coâng cuï xuùc tieán tuøy thuoäc vaøo loaïi SP

Caùc yeáu toá aûnh höôûng ñeán chieâu thòb. Giai ñoaïn saün saøng cuûa ngöôøi mua

Möùc hieäu quaû töông ñoái cuûa caùc coâng cuï xuùc tieán ôû nhöõng giai ñoaïn khaùc nhau cuûa tieán trình mua Quaûng caùo/ Tuyeân truyeàn Baùn tröïc tieáp Khuyeán maõi Caùc giai ñoaïn saün saøng cuûa ngöôøi mua Bieát Hieåu Tin Mua Mua tieáp Tính hieäu quaû

  1. Caùc giai ñoaïn cuûa chu kyø soáng SP

Möùc hieäu quaû töông ñoái cuûa caùc coâng cuï xuùc tieán ôû nhöõng giai ñoaïn khaùc nhau cuûa chu kyø soáng SP Quaûng caùo/ Tuyeân truyeàn Baùn tröïc tieáp Khuyeán maõi Caùc giai ñoaïn cuûa chu kyø soáng saûn phaåm Giôùi thieäu Taêng tröôûng Tröôûng thaønh Suy thoaùi Tính hieäu quaû

d. Chieán löôïc ñaåy hay keùo

Người trung gian Người sản xuất NTD cuối cùng Xúc tiến Yêu cầu Yêu cầu Xúc tiến Người trung gian Người sản xuất NTD Yêu cầu Yêu cầu cuối cùng

ª Muïc tieâu cuûa P4:

KM PR Chöa bieát

Bieát veà SPHieåu veà SP

Tin vaøo SP

Khôi daäy söï quan taâm Thoâng tin Taïo söï tin caäy Nhaän thöùc veà

lôïi ích Mua

PR PR BHCN QC KM

1 Vai troø cuûa chieâu thò

Đối với nhà sản xuất Củng cố, xây dựng, truyền bá hình ảnh SP & DN Góp phần thực hiện các mục tiêu Duy trì liên tục mối quan hệ với thị trường Là vũ khí cạnh tranh trên thương trường

  • Hỗ trợ trung gian tiêu thụ SP
  • Xây dựng quan hệ bền vững Đối với nhà phân phối - Cung cấp thông tin về SP - Cung cấp kiến thức, lợi ích kinh tế, nâng cao nhận thức - Thay đổi cơ cấu tiêu dùng 1 Vai troø cuûa chieâu thò

Đối với người tiêu dùng

  • Hỗ trợ & đa dạng hóa phương tiện
  • Tạo thêm công ăn việc làm
  • Cải tiến hoạt động kinh doanh, nâng cao năng lực.
  • Tạo điều kiện cho cung cầu gặp nhau Đối với xã hội 1 Vai troø cuûa chieâu thò
  • CAÙC THAØNH PHAÀN HOÃN HÔÏP CHIEÂU THÒ 19 Hoãn hôïp chieâu thò [Promotion- mix] MARKETING 1 TRÖÏC TIEÁP [Direct Marketing] QUẢ NG CÁ O [Advertising] QUAN HEÄ COÂNG CHUÙNG [Public Relations] BAÙN HAØNG CAÙ NHAÂN [Personal selling] KHUYEÁN MAÕI
  • KHUYEÁN MAÏI 4 [Sale Promotion] 5 3
2 Quaûng caùo [Advertising]

####### 2.1 Khái niệm

“Quảng cáo là việc sử dụng các phương tiện thông tin đại chúng để truyền tin về một SP nào đó đến với KH và người tiêu dùng trong một khoảng thời gian và không gian nhất định.”

2.1 Muïc tieâu quaûng caùo

Tăng sản lượng HH tiêu thụ Mở rộng những thị trường mới Giới thiệu sản phẩm mới Củng cố uy tín DN và nhãn hiệu SP

2.1 Taùc duïng cuûa quaûng caùo

QC được sử dụng để xây dựng hình ảnh trong dài hạn -Tác động vào tâm lý KH  hàng hóa tiêu thụ nhanh hơn. -Nắm bắt, hiểu và phản ứng linh hoạt hơn trước sự biến động của thị trường

  • Hỗ trợ đắc lực cho cạnh tranh.
2.1 Yeâu caàu cuûa quaûng caùo

1/ Đảm bảo hàm lượng thông tin cao 2/ Đảm bảo tính hợp lý 3/ Đảm bảo tính pháp lý 4/ Đảm bảo tính nghệ thuật 5/ Đảm bảo tính văn hóa, tính dân tộc 6/ Đảm bảo tính đồng bộ và đa dạng 7/ Đảm bảo tính nhất quán. Điều kiện Thời gian ngắn, không gian hẹp, kinh phí có hạn Nội dung Ngắn gọn, rõ ràng, tập trung Mục đích KH dễ nhớ, dễ nhận biết, tiết kiệm chi phí

2.1 Yeâu caàu cuûa quaûng caùo

####### 1/Đảm bảo hàm lượng thông tin cao

2/Đảm bảo tính hợp lý

2.1 Yeâu caàu cuûa quaûng caùo

Số lần thông tin Phương tiện quảng cáo Tâm lý người nhận tin Thời gian, không gian -Không nói xấu SP cạnh tranh -Phù hợp luật pháp -Ngôn ngữ trong sáng -Chịu trách nhiệm về thông tin đưa ra 3/Đảm bảo tính pháp lý

2.1 Yeâu caàu cuûa quaûng caùo

Đa dạng: tạo một hình ảnh mới về hàng hóa, tác động lớn vào tâm lý mua hàng  Nâng cao hiệu quả và tiết kiệm chi phí QC

  • 1. NGHỆ TP.HCM - HUTECH NGUYỄN TƢỜNG HUY, MBA huygiangvien@gmail.com Skype: huygiangvien www.huygiangvien.wordpress.com www.facebook.com/huygiangvien QUẢN TRỊ MARKETING CHIẾN LƢỢC CHIÊU THỊ
  • 2. thị • Nick Vujicic đem đến cho Tôn Hoa Sen 400 tỷ sau 5 ngày đến Việt Nam [21 – 24/5/2003].
  • 3. thị • CLB Arsenal [Anh] đem đến cho HAGL 500 tỷ trong chuyến du đấu tại Việt Nam năm 2003
  • 4. Nắm được khái quát về ch.lược chiêu thị 2 Hiểu được các công cụ của chiêu thị 3 Phân tích mô hình truyền thông chiêu thị 4 Quy trình hoạt động chiêu thị 5 Đặc điểm, nội dung các công cụ chiêu thị
  • 5. về Quản trị chiêu thị 2.Mô hình truyền thông 3.Các bước phát triển KH truyền thông 4.Chọn lựa phối thức chiêu chị 5.Nội dung các công cụ chiêu thị 6.Thiết lập ngân sách chiêu thị
  • 6. Khái niệm chiến lược chiêu thị 2. Các công cụ chiêu thị 3. Vai trò của chiêu thị 4. Chức năng của chiêu thị 5. Truyền thông marketing tổng hợp
  • 7. Chiêu thị là hoạt động thực hiện chức năng thông tin của doanh nghiệp. • Chiến lược chiêu thị là tập hợp các hoạt động thông tin, giới thiệu về sản phẩm, thương hiệu, về tổ chức, các biện pháp kích thích tiêu thụ nhằm đạt mục tiêu truyền thông của doanh nghiệp • Phối thức chiêu thị là phối hợp các công cụ chiêu thị để truyền thông.
  • 8. thị
  • 9. CỤ CHIÊU THỊ Công cụ Advertising Sales Promotion Public Relations Personal Selling Direct Marketing
  • 10. CỦA CHIÊU THỊ  Đối với doanh nghiệp • Là công cụ cạnh tranh [xâm nhập thị trường mới, giữ thị phần] • Giới thiệu sản phẩm, doanh nghiệp, hỗ trợ chiến lược định vị • Tạo sự thuận tiện cho phân phối, thiết lập quan hệ và khuyến khích trung gian PP. • Xây dựng hình ảnh tích cực cho doanh nghiệp • Giải quyết những khủng hoảng tin tức xấu, tạo sự kiện thu hút sự chú ý.
  • 11. CỦA CHIÊU THỊ  Đối với ngƣời tiêu dùng • Cung cấp thông tin • Cung cấp kiến thức • Cung cấp lợi ích kinh tế • Tạo áp lực cạnh tranh buộc doanh nghiệp cải tiến hoạt động marketing
  • 12. CỦA CHIÊU THỊ Đối với xã hội • Hỗ trợ cho các phương tiện truyền thông nâng cao chất lượng; • Tạo động lực cho cạnh tranh; tạo công việc cho nhiều người; • Là yếu tố đánh giá sự năng động, phát triển của nền kinh tế.
  • 13. CỦA C.THỊ  Thông tin: giới thiệu, thuyết phục, nhắc nhở  Kích thích: khuyến khích người tiêu dùng, trung gian, nhân viên  Liên kết, tạo quan hệ giữa nhà SX, nhà phân phối, người tiêu dùng và các nhóm công chúng.
  • 14. Truyền thông marketing tích hợp [IMC] là sự hoạch định, thực thi các hoạt động truyền thông marketing nhằm nhằm tạo ra hiệu ứng tích hợp của các thành phần khác nhau trong hoạt động truyền thông.
  • 15.
  • 16. dịch truyền thông xã hội làm mới T.hiệu  Sau 3 năm thua lỗ kỷ lục, tập đoàn điện tử Hitachi với bề dày hàng trăm năm lịch sử sẽ có một tương lai mờ mịt nếu không nhờ những quyết định khôn ngoan trong việc cắt giảm một số loại hình sản xuất, kinh doanh và chuyển dịch khỏi ngành hàng điện tử tiêu dùng để tập trung vào lĩnh vực điện toán đám mây và phát triển thành phố thông minh.
  • 17. of Integrated Marketing Communication, 6e by Shimp, 2003 2. MÔ HÌNH TRUYỀN THÔNG
  • 18. PHÁT TRIỂN KH TRUYỀN THÔNG Xác định đối tƣợng mục tiêu Xác định mục tiêu truyền thông Thiết kế thông điệp Lựa chọn phƣơng tiện Tiếp nhận thông tin phản hồi
  • 19. ĐỐI TƢỢNG MỤC TIÊU  Có thể là khách hàng hiện tại hoặc là khách hàng tiềm năng,  Có thể là người ra quyết định mua hoặc chỉ là người gây ảnh hưởng,  Có thể là một cá nhân, nhóm hay tổ chức, nhóm công chúng nào đó,  Đối tượng mục tiêu ảnh hưởng đấn quyết định của người làm truyền thông về việc sẽ nói cái gì, cách thức, thời gian, địa điểm và người sẽ nói.
  • 20. MỤC TIÊU TT Mua Tin Ƣu ái Thích Hiểu Nhận biết
  • 21. THÔNG ĐIỆP  Nói cái gì?  Nói như thế nào?  Cấu trúc và hình thức thông điệp?
  • 22. THÔNG ĐIỆP  Nội dung thông điệp: Thể hiện một ý tưởng, đặc trưng nổi bật nào dó để thông tin và thuyết phục đối tượng bằng lý trí [rational] hoặc cảm xúc [emotional]  Cấu trúc của thông điệp: Có nên đưa ra kết luận cho đối tượng không? Nên trình bày một mặt của vấn đề [điểm mạnh] hay cả hai mặt [điểm mạnh và yếu], Trình bày điểm mạnh đầu tiên hay sau cùng  Hình thức của thông điệp: Thông điệp được chuyển đến các đối tượng qua các kênh phát/phương tiện khác nhau. Mỗi phương tiện hình thức thể hiện thông điệp sẽ khác biệt.
  • 23. TIỆN TT  Truyền thông cá nhân là dạng truyền thông trực tiếp mặt đối mặt [face to face], dùng trong chào hàng cá nhân.  Truyền thông phi cá nhân là quá trình tiếp xúc trực tiếp giữa người gởi và người nhận, là các hoạt động quảng cáo, PR, marketing trực tiếp...
  • 24. TT PHẢN HỒI  Bƣớc cuối cùng để đánh giá tác động và kết quả của chƣơng trình truyền thông.  Tác động của chương trình truyền thông marketing thường không phát sinh tức thì mà có thể về lâu dài.  Đánh giá hiệu quả CT truyền thông phải khảo sát nhắm vào đối tượng truyền thông và phản hồi của họ để điều chỉnh lần sau.
  • 25. PHỐI THỨC C.THỊ 1] Loại sản phẩm kinh doanh 2] Chiến lược đẩy và kéo 3] Trạng thái trong giai đoạn sẵn sàng mua của khách hàng 4] Chu kỳ sống của sản phẩm
  • 26. phẩm kinh doanh
  • 27. đẩy và kéo Nhà SX Nhà bán buôn, bán lẻ NTD Nhà SX NTD Đẩy Kéo Nhà bán buôn, bán lẻ
  • 28. tiếp Khuyến mãi Biết Hiểu Tin Mua Mua tiếp Tínhhiệuquả Các giai đoạn sẵn sàng của người mua 4.3. Trạng thái trong giai đoạn sẵn sàng mua
  • 29. chào hàng Quảng cáo, PR Quảng cáo, Khuyến mại Khuyến mãi 4.4. Chiêu thị theo chu kỳ sống của sản phẩm
  • 30. CHIÊU THỊ Quảng cáo Khuyến mãi Quan hệ công chúng Chào hàng cá nhân Marketing trực tiếp
  • 31. Khái niệm 2. Chức năng của quảng cáo 3. Các phương tiện quảng cáo 4. Xâu dựng kế hoạch quảng cáo
  • 32. quảng cáo  Quảng cáo sự truyền thông trực tiếp của hàng hóa, dịch vụ, hay tư tưởng mà người ta phải trả tiền để nhận biết người quảng cáo [AMA – Hiệp hội marketing Hoa Kỳ].  Quảng cáo là sử dụng các phương tiện truyền thông có trả tiền để truyền tin về SP/DV cho khách hàng trong khoảng thời gian, không gian nhất định  Quảng cáo là thông điệp bán hàng qua các phương tiện truyền tin trả tiền.
  • 33.
  • 34.
  • 35. chỉ cần có máy cƣa STIHL
  • 36. của quảng cáo • Thông tin: DN, giá cả, chất lượng, phân phối... • Thuyết phục: tác động đến tâm lý người nhận tin, làm thay đổi nhận thức của họ đối với sản phẩm -> hành động. • Nhắc nhở: Với những TH đả có uy tín, sự tồn tại, duy trì niềm tin.
  • 37. quảng cáo  Báo chí  Radio  Truyền hình  Quảng cáo ngoài trời  Ấn phẩm gửi trực tiếp  Mạng Internet  Quảng cáo trên không  Phương tiện vận chuyển
  • 38. uyển chyển Khả năng bao quát thị trƣờng Đƣợc chấp nhận và sử dụng rộng rãi Có độ tin tƣởng cao Nhƣợc điểm Thời gian tồn tại ngắn Khách hàng ít chú ý, đọc sơ lƣợc, lƣớt nhanh Hạn chế ở số lƣợng phát hành BÁO CHÍ Đặc điểm các phƣơng tiện quảng cáo
  • 39.
  • 40.
  • 41. đối tƣợng và địa lý cao Gây chú ý, thông tin dễ chấp nhận Chất lƣợng quảng cáo cao Có thời gian tồn tại lâu hơn báo Nhƣợc điểm Thời gian lập lại quảng cáo dài Hạn chế ở lƣợng phát hành Chi phí cao Tạp chí
  • 42. bao quát thị trƣờng cao Thính giả có tính chọn lọc tƣơng đối Chi phí quảng cáo và sản xuất thấp Linh động về khu vực địa lý Nhƣợc điểm Mức độ chú ý thấp vì chỉ có âm thanh Có tính địa phƣơng Thời gian ngắn Phát thanh
  • 43. quát thị trường cao • Sống động • Hấp dẫn người xem • Chi phí một lần, tiếp xúc cao Nhƣợc • Tính chọn lọc KH thấp • Có thể bị bỏ qua • Thời gian tồn tại ngắn • Cạnh tranh quảng cáo • Chi phí cao
  • 44.
  • 45. tƣợng nhờ kích thƣớc, màu sắc, hình ảnh, ít cạnh tranh Thời gian tồn tại cao Chi phí thấp Nhƣợc điểm Hạn chế thông tin quảng cáo Quản lý không chặt chẽ sẽ ảnh hƣởng đến mỹ quan đô thị Không chọn lọc khán giả Out of Home [OOH]
  • 46. có tính chọn lọc cao • Linh động • Không chịu tác động cạnh tranh • Mang tính chất cá nhân Ƣu điểm • Tƣơng đối đắt tiền • Đối tƣợng dễ bỏ qua hoặc ít chú ý thông tin • Cập nhật thông tin khó Nhƣợc điểm Thư trực tiếp
  • 47. truyền nhanh rộng, tƣơng tác • Tính lựa chọn cao chi phí thấp • Dễ đo lƣờng số ngƣời lƣớt qua trang Web, băng quảng cáo • Là phƣơng tiện đang đƣợc ƣa chuộng Ƣu điểm • Hạn chế bởi lƣợng khách hàng sử dụng mạng • Xu hƣớng gia tăng chi phí • Thông điệp dễ bị khách hàng lƣớt qua Nhƣợc điểm Internet
  • 48. KH quảng cáo theo mô hình 5M
  • 49. tiêu Tạo nhận thức về nhãn Thông tin giới thiệu về sản phẩm mới Thuyết phục ngƣời tiêu dùng về đặc điểm sản phẩm Tăng doanh số - khuyến khích mua sản phẩm
  • 50. sách quảng cáo Theo khả năng tài chính [affordable method] Theo % doanh số [percentage of sales method] Theo cạnh tranh [competitive parity method] Theo mục tiêu, nhiệm vụ [objecive and task method]
  • 51. tiện quảng cáo Chu kỳ sống của sản phẩm Tình hình cạnh tranh Đặc điểm của các phƣơng tiện
  • 52. điệp quảng cáo Ý tƣởng rõ ràng Độc đáo, sáng tạo Nhắm đến khách hàng mục tiêu Phù hợp với phƣơng tiện Phù hợp với văn hóa, pháp luật Đảm bảo tính nghệ thuật, mỹ thuật
  • 53. lƣờng hiệu quả quảng cáo Đánh giá hiệu quả quảng cáo bằng khảo sát, nghiên cứu thị trƣờng sau chiến dịch quảng cáo để biết đƣợc mức độ tiếp nhận quảng cáo, những hiểu biết, ấn tƣợng thông qua thông điệp và những thay về hành vi dƣới tác động của quảng cáo
  • 54. cáo toàn cầu Source: ZenithOptimedia 2007 2008 2009 2010 2011 Newspapers 130,178 123,109 102,136 97,703 97,228 Magazines 59,196 56,588 45,415 42,762 42,573 Television 180,460 185,788 172,320 174,836 183,177 Radio 38,583 37,630 33,647 33,280 34,216 Cinema 2,268 2,377 2,180 2,274 2,422 Outdoor 31,752 31,888 29,112 29,828 31,430 Internet 40,242 49,544 54,087 60,253 68,557 Total * 482,680 486,924 438,896 440,936 459,603 US$ million, current prices Currency conversion at 2008 average rates.
  • 55. phải ngắn gọn, xác thực, dễ hiểu nêu bật lên được sự khác biệt 2. Nội dung phải bám sát mục tiêu đề ra 3. Nội dung quảng cáo phải tác động 4. hiệu quả đến hành vi của KH Lưu ý khi thiết kế nội dung
  • 56.
  • 57. thực hiện quảng cáo  Chƣơng trình hóa thời biểu quảng cáo  Tính thống nhất về thời biểu QC đạt được hiệu quả cao. Quảng cáo theo mùa, theo năm tài chính  Phối hợp hoạt động giữa các tổ chức Q.cáo • Phối hợp giữa các chi nhánh, đơn vị địa phương
  • 58. thực hiện quảng cáo  Các nhân tố bên ngoài A.hƣởng đến phối hợp QC • Tính phân tán hay tập trung của thị trường • Nhu cầu và lợi ích của khách hàng thống nhất hay khác biệt  Các nhân tố nội bộ AH đến việc phối hợp QC • Cấu trúc và tổ chức của công ty, phong cách Qlý của Cty • Các vấn đề kinh doanh của Cty
  • 59. thực hiện quảng cáo
  • 60. thực hiện quảng cáo
  • 61. thực hiện quảng cáo
  • 62. thi quảng cáo 1. Phác thảo tóm tắt 2. Tìm kiếm các công ty, đại lý dịch vụ 3. Lựa chọn đại lý 4. Sản xuất chương trình quảng cáo 5. Phát thử nghiệm 6. Quảng cáo chính thức 7. Kiểm tra kết quả Qcáo
  • 63. “Khuyến mãi là một công cụ khích lệ ngắn hạn nhằm khuyến khích người tiêu dùng mua sắm, mua nhiều hơn và mua thường xuyên hơn”. • Mục tiêu của khuyến mãi  Kích thích dùng thử sản phẩm và mua mới  Kích thích tiêu dùng những sản phẩm đang bán  Khuyến khích người tiêu dùng gắn bó với nhãn  Bảo vệ khách hàng hiện tại của doanh nghiệp  Phối hợp và làm tăng hiệu quả của quảng cáo và các hoạt động marketing khác
  • 64. thức khuyến mãi  Sự phát triển kinh tế: mức thu nhập và trình độ dân trí ảnh hưởng đến sức hút của khuyến mãi  Mức độ trƣởng thành của sản phẩm: chu kỳ sống  Văn hóa, tập quán: sự ưa chuộng/dị ứng với các hình thức khuyến mãi  Qui định của chính phủ: luật lệ giới hạn tỷ lệ khuyến mãi, thời gian khuyến mãi
  • 65. mãi  Phiếu giảm giá [coupon]  Hoàn tiền theo hóa đơn  Quà tặng mua hàng
  • 66. mãi  Giảm giá theo nhãn hiệu/ khối lượng lớn  Cuộc thi  Xổ số, rút thăm trúng thưởng
  • 67. tiêu • Xây dựng, mở rộng mạng lưới phân phối • Nâng cao hình ảnh nhãn, sản phẩm • Khuyến khích trưng bày, đẩy mạnh tiêu thụ • Củng cố và duy trì quan hệ với nhà phân phối & nhân viên bán hàng.
  • 68. hình thức khuyến mại • Trợ cấp bán hàng, trưng bày • Hội thi cho lực lượng bán hàng • Hội chợ, triển lãm • Quảng cáo hợp tác • Trang trí cửa hàng • Tặng hàng mẫu, vật phẩm trưng bày • Chiết khấu • Điều kiện thanh toán • Khen thưởng: hiện vật, du lịch…
  • 69. công chúng [Public Relation]  Quan hệ công chúng [giao tế]: là chuyển tải thông điệp truyền thông đến cộng đồng khách hàng và công chúng, tác động tích cực lên quan điểm của họ nhằm đạt được sự hiểu biết của họ thông qua các hoạt động báo chí và giới truyền thông  Mục đích: thiết lập, duy trì sự tin tưởng, tín nhiệm và hình ảnh đẹp về nhãn hiệu đối với các nhóm công chúng ở thị trường mục tiêu
  • 70. PR  Dùng những tình huống thực tế để khái quát lên thành những câu chuyện, sự kiện hấp dẫn, tạo hình ảnh đẹp về công ty, SP, thương hiệu.  Các bài viết, bản tin, thông cáo báo chí để thông báo về SP mới, kết quả KD hay thay đổi nhân sự  Hội thảo giới thiệu sản phẩm  Tài trợ cho các hoạt động thể thao, VH
  • 71. cáo buộc phá rừng Ngày 13/5/2013 tổ chức hoạt động vì môi trường Global Witness [GW] công bố báo cáo mang tên "Các Ông trùm cao su: Cách thức các công ty Việt Nam và các nhà tài phiệt quốc tế đang tiến hành cuộc khủng hoảng chiếm đất tại Campuchia và Lào". GW cáo buộc Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai [HAGL] và Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam [VRG] “có liên quan đến việc chặt đốn khu rừng nguyên vẹn trong và ngoài phạm vi ranh giới nhượng quyền, trái với các quy định của pháp luật”.
  • 72. xảy ra  Giá cổ phiếu của HAGL sẽ như thê nào?  Michelin hay Bridgestone sẽ cân nhắc kỹ trước khi mua cao su từ HAGL?  Các nhà đầu tư, nhà tài trợ: Deutch Bank, IFC, Temasak Holding, quỹ Jacar…?  Tương tự câu chuyện của Nestle mua dầu cọ của Sina Mark để làm bánh Kit Kat bị tổ chức Hòa bình xanh [Greenpeace] phát động chiến dịch tẩy chay năm 2012.
  • 73. lý như thế nào?  Họp báo, công bố quan điểm  Làm việc với Chính phủ các nước  Chính phủ các quốc gia lên tiếng  Tiếp tục các chương trình đầu tư  ….
  • 74. cáo và PR Quảng cáo Quan hệ công chúng • Chuyển tải thông điệp • Áp đặt • Quảng bá SP, dịch vụ • Một chiều • Chủ động, kiểm soát đƣợc • Dùng hình ảnh • Phải bùng nổ, ấn tƣợng • Sớm qua đi • Chuyển tải câu chuyện • Xây dựng từng bƣớc • Quảng bá hình ảnh DN • Hai chiều • Bên thứ 3, ít kiểm soát • Dùng lời nói, chữ viết • Cung cấp nguyên liệu • Sống lâu dài
  • 75. lang [Lobying] • Dùng để thay đổi qui định, luật lệ • Liên quan đến luật pháp và chính trị
  • 76. cá nhân  Là hình thực truyền thông trực tiếp giữa nhân viên bán hàng với khách hàng nhằm giới thiệu và thuyết phục họ quan tâm, mua sản phẩm.  Thường áp dụng trong bán máy móc & dịch vụ công nghiệp  Đòi hỏi kỹ năng cao và thích ứng với văn hóa
  • 77. NV chào hàng  Tìm kiếm khách hàng tiềm năng  Thông tin, giới thiệu sản phẩm  Thuyết phục khách hàng quan tâm và mua sản phẩm  Thực hiện các đơn đặt hàng  Thu thập thông tin về nhu cầu của khách hàng và về đối thủ cạnh tranh
  • 78. NV chào hàng  Hiểu biết về sản phẩm [yêu sản phẩm]  Hiểu biết về doanh nghiệp [yêu doanh nghiệp]  Hiểu biết về khách hàng [yêu khách hàng]  Hiểu biết về thị trường và đối thủ, đặc điểm & tập quán của thị trường, mạnh/yếu của đối thủ.  Có phong cách, khả năng giao tiếp với khách hàng của mình.
  • 79. hàng cá nhân  Thăm dò và đánh giá khách hàng có triển vọng  Chuẩn bị tiếp cận khách hàng [tìm hiểu KH]  Tiếp cận khách hàng [tìm hiểu nhu cầu, động cơ]  Giới thiệu, thuyết minh món hàng [tư vấn]  Ứng xử những khước từ của KH [thuyết phục]  Kết thúc thương vụ  Kiểm tra, giám sát để đảm bảo khách hàng đã thoả mãn đơn đặt hàng
  • 80. tiếp 1. Khái niệm 2. Xu hướng phát triển 3. Hình thức marketing trực tiếp
  • 81. Marketing trực tiếp là phương thức truyền thông trực tiếp mà DN sử dụng để tiếp cận KH mục tiêu dưới các hình thức như: thư chào hàng, phiếu đặt hàng, phiếu mua hàng, thư góp ý... Được gởi trực tiếp đến các đối tượng thông qua thư tín, phone, email, fax.
  • 82. phát triển  Giúp DN thiết lập QH và giữ KH hiện tại,  Quan tâm đến cá nhân KH,  Thuận tiện cho KH,  Sự bùng nổ CNTT giúp cho việc xây dựng dữ liệu KH tốt hơn,  Tăng khả năng cạnh tranh nhờ kết hợp tốt nhiều công cụ.
  • 83. MKT trực tiếp  Quảng cáo đáp ứng trực tiếp,  Thư chào hàng,  Direct mail,  Marketing trực tuyến [online].
  • 84. 69% số người nhận được sự giới thiệu về trang web thông qua một người bạn, truyền thông tin cho 2-6 người bạn khác  1 người hài lòng  nói với 9 người [11, người Âu]  4 người tin  2,5 người hài lòng  2,5 x 9  1 người không hài lòng  11 người [15, người Âu]  7 người tin  5 người thay đổi hành vi  5 x 11
  • 85. quan trọng của chiêu thị trong MKT- mix? 2. Trong điều kiện nào DN thực hiện chiến lược kéo hoặc đẩy, hoặc cả hai? 3. Tại sao có thể đo lường sự thành công hay thất bại của nhiều công cụ khuyến mãi? 4. Tại sao bán hàng cá nhân có nhiều ưu thế cũng như có nhiều tiếng xấu? 5. So sánh hình thức truyền thông trực tiếp và gián tiếp thông qua mô hình truyền thông?

Chiến lược marketing chiêu thị là gì?

Chiêu thị [Promotion] hay truyền thông marketing [Marketing communication] là một trong bốn yếu tố của Marketing – mix bao gồm những hoạt động nhằm thông báo, thuyết phục, khuyến khích thị trường tiêu thụ sản phẩm và quảng bá, giao tế, bảo vệ thị phần.

Có bao nhiêu hình thức chiêu thị?

Các hình thức chiêu thị trong marketing.

Trao và nhận danh thiếp..

Tiến hành tài trợ.

Tham gia diễn thuyết tại các hội thảo chuyên ngành..

Hình thức quảng cáo ngoài trời..

Quảng cáo trên báo chí.

Gửi thư truyền thống..

Chiêu thị qua điện thoại..

Dự các sự kiện, hội chợ, triển lãm xúc tiến thương mại..

Chiêu thị hỗn hợp là gì?

Marketing hỗn hợp hay marketing mix là chiến lược marketing phổ biến trong kế hoạch tiếp thị, giới thiệu, quảng bá sản phẩm/dịch vụ tới khách hàng. Trong đó, thành phần chính của 4P marketing mix bao gồm: Product [Sản phẩm], Price [Giá], Place [Phân phối], Promotion [Quảng cáo].

Chiến lược marketing 4P là gì?

4P trong Marketing là một mô hình Marketing bao gồm 4 yếu tố cơ bản: Sản phẩm [Product], Giá cả [Price], Phân phối [Place], Xúc tiến [Promotion].

Chủ Đề