Cho nguyên tố có Z=11 công thức oxit cao nhất của R là

BÀI TẬP TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG II HOA 10Giáo viên: Hồ Viết Thống-THCS&THPT Nguyễn KhuyếnDẠNG 1: XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ DỰA VÀO CẤU HÌNH ELECTRON VÀ NGƯỢC LẠI VIẾT CẤU HÌNHELECTRON DỰA VÀO VỊ TRÍ NGUYÊN TỐCâu 1. Cho các nguyên tố: 11 Na, 13 Al,19 K, 16S, 10 Ne, 18Ar, 2 He.a] Viết cấu hình electron, xác định tính kim loại, phi kim, khí hiếm, chu kì, nhóm của các nguyên tố trên.b] Sắp xếp các nguyên tố 11 Na, 13 Al,19 K, 16S theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử.c] Sắp xếp các nguyên tố 11 Na, 13 Al,19 K, 16S theo chiều giảm dần độ âm điện.d] Sắp xếp các nguyên tố 11 Na, 13 Al,19 K, 16S theo chiều tăng dần tính kim loại.e] Sắp xếp các nguyên tố 11 Na, 13 Al,19 K, 16S theo chiều tăng dần tính phi kim.f] Viết công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro [nếu có], công thức hidroxit của 11 Na, 13 Al,19 K, 16S .Câu 2. Cho các nguyên tố: X [Z=12], Y [Z=19], T [Z=17], V [Z=15], A[Z = 10], R[Z=18], M[Z = 2] .a] Viết cấu hình electron, xác định tính kim loại, phi kim, khí hiếm, chu kì, nhóm của các nguyên tố trên.b] Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?c] Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V theo chiều giảm dần độ âm điện.d] Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V theo chiều giảm dần tính phi kim?e] Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V chiều giảm dần tính kim loại?f] Viết công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro [nếu có], công thức hidroxit của X, Y, T, V.Câu 3. Cho các nguyên tử: A[Z=11], B[Z=14], C[Z=17], D[Z=19], M[Z=5], C[Z=2], H[Z=1].a] Viết cấu hình electron, xác định tính kim loại, phi kim, khí hiếm, chu kì, nhóm của các nguyên tố trên.b] Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?c] Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V theo chiều giảm dần độ âm điện.d] Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V theo chiều giảm dần tính phi kim?e] Sắp xếp các nguyên tố X, Y, T, V chiều giảm dần tính kim loại?f] Viết công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hidro [nếu có], công thức hidroxit của X, Y, T, V.Câu 4. Cho các nguyên tố: Sc [Z=21], Ti [Z=22], V [Z=23], Cr[Z=24], Mn [Z=25], Fe [Z=26], Co[Z=27], Ni[Z=28],Cu[Z=29], Zn [Z=30], Ag[Z=47]. Viết cấu hình e, xác định vị trí [chu kỳ, nhóm], tính kim loại phi kim của các nguyên tốtrên trong bảng tuần hoàn.Câu 5. a] Natri [Z=11] có tính kim loại, viết cấu hình eletron của ion natri.b] Lưu huỳnh [Z = 16] có tính phi kim, viết cấu hình electron của ion S2− .Câu 6. Viết cấu hình electron các nguyên tố khi đã biết vị trí trong các trường hợp sau đây:a] X [chu kì 2, nhóm VIA]b] Y[chu kì 3, nhóm IIA]c] Z[chu kì 4, nhóm VIIA]d] T[chu kì 4, nhóm IVB]DẠNG 2: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ THÔNG QUA NGUYÊN TỬ KHỐICâu 7. a] Hòa tan 0,69 gam 1 kim loại kiềm vào nước dư thu được 0,03g khí sinh ra. Xác định tên kim loại?b] Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm A tác dụng hết với nước thì có 0,336 lít [đktc] sinh ra. Xác định tên kim loại đó?Câu 8. Cho 0,92 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA, tác dụng với dung dịch HCl 7,3%dư, thu được 0,56 lít khí H2 [đktc] và dung dịch Y.a] Xác định 2 kim loại.b] Tính tổng khối lượng muối thu được trong dung dịch Y.c] Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng, biết dùng dư 10% so với lượng phản ứng.Câu 9. Cho 16,3 gam hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kì kế tiếp và đều thuộc nhóm IA tác dụng nước thì thu được 5,6 lítkhí H2 ở đktc và dung dịch Y.a] Xác định 2 kim loại.b] Xác định thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.c] Tính thể tích dung dịch HCl 1,5M cần dùng để trung hòa dung dịch Y.Câu 10. Cho 4,2 gam hai kim loại A, B ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl 14,6% dư,thu được 6,72 lít khí hidro [đktc] và dung dịch X?a] Xác định 2 kim loại A, B?b] Tính nồng độ phần trăm BCl2 có trong dung dịch X? Biết HCl dùng dư 15% so với lượng phản ứng, phản ứng xãy rahoàn toàn?DẠNG 3: XÁC ĐỊNH MỘT NGUYÊN TỐ KHI BIẾT THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ ĐÓ TRONG CÔNG THỨCHỢP CHẤT OXIT, HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIDRO.Câu 11. a] Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Xác định tên nguyên tố R.b] Nguyên tố X thuộc nhóm IVA. Trong hợp chất khí với hidro, nguyên tố X chiếm 75% về khối lượng. Xác định tênnguyên tố X.Câu 12. a] Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2O5. Hợp chất của nó với hiđro là một chất có thành phầnkhông đổi với H chiếm 17,65% về khối lượng. Tìm nguyên tố R.b] Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hidro có công thức: XH. Trong oxit cao nhất của X thì oxi chiếm 61,202% về khốilượng. Xác định tên nguyên tố X?Câu 13. Nguyên tố X có cấu hình e là [khí trơ] ns2np5. Trong công thức hợp chất khí với hidro, X chiếm 98,7654% vềkhối lượng. Hỏi trong oxit cao nhất X chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng?b] Trong hợp chất khí với hiđro, nguyên tố A chiếm 87,5% về khối lượng. Tìm tên nguyên tố A.Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3. Trong oxit cao nhất, R chiếm a% vềkhối lượng; trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm b% về khối lượng. Biết b − a = 56, 427% . Xác định tên nguyên tố R.Câu 15. Oxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng RO 3. Trong hợp chất khí với H, nguyên tố này chiếm 94,12% vềkhối lượng.a] Định tên nguyên tố R.b] Khi cho 36g oxit trên vào 52,2 ml nước thu được dung dịch X. Tính nồng độ % dung dịch X.c] Biết rằng trong nguyên tử R có số nơtron bằng số proton. Viết cấu hình e của nguyên tử R. Xác định vị trí [ô, chu kỳ]của R trong bảng hệ thống tuần hoàn.d] Viết cấu hình e ion tương ứng của R.e] Viết công thức hidroxit tương ứng với oxit cao nhất của R.Câu 16. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH 2. Trong oxit cao nhất của R có chứa 60% khối lượng củaoxi.a] Xác định nguyên tố R.b] Cho 16 gam oxit cao nhất của R phản ứng hết với m gam dung dịch NaOH nồng độ 38,4% tạo muối trung hòa. Biếtrằng NaOH dùng dư 20% so với lượng vừa đủ. Tính m?Câu 17. Cho oxit cao nhất của một nguyên tố là R2Ox. Phân tử lượng của oxit này là 183u, trong đó oxi chiếm 61,2% vềkhối lượng. Xác định nguyên tố R.b] Nguyên tố A có thể tạo ra 2 oxit có công thức AO và AO 2 với tỉ lệ giữa % về khối lượng oxi trong AO và AO2 là23.30Xác định nguyên tố A.Câu 18. a] Nguyên tố R chiếm 82,353% về khối lượng trong hợp chất khí với hidro. Xác định R. Viết công thức oxit caonhất và hidroxit [ứng với oxit cao nhất] của R.b] Nguyên tố X chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất. Xác định X. Viết công thức hợp chất khí với hidro vàhidroxit [ứng với oxit cao nhất] của X.Câu 19. Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R có dạng RH2. Trong oxit cao nhất của R có chứa 60% khối lượng Oxi.a] Xác định R?b] Viết công thức phân tử: hợp chất khí với hidro, oxit cao nhất, hidroxit tương ứng với oxit cao nhất của R?c] Cho 16 gam oxit cao nhất của R phản ứng hết với 50 gam dung dịch NaOH a% tạo muối trung hòa. Biết rằng NaOHdùng dư 20% so với lượng vừa đủ. Tính a.DẠNG 4: XÁC ĐỊNH HAI NGUYÊN TỐ X, Y THUỘC NHÓM A DỰA VÀO SỐ ĐƠN VỊ ĐIỆN TÍCH HẠTNHÂN

Câu 20. a] Hai nguyên tố X, Y ở 2 nhóm A liên tiếp trong cùng 1 chu kì của bảng tuần hoàn [Z X nguyên tử của X và Y là 31. Xác định số hiệu nguyên tử của X và Y?b] Hai nguyên tố M và T đứng kế nhau trong 1 chu kì [Z M > ZT] và có tổng điện tích hạt nhân là 25. Tìm ZM và ZT. Viếtcấu hình electron của M và T, cho biết vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.Câu 21. a] X và M thuộc cùng 1 nhóm A, nằm ở 2 chu kì nhỏ liên tiếp nhau. Tổng số proton của X và M là 24. Viết cấuhình electron của X và M, cho biết vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn [biết ZX > ZM ].b] X, Y là 2 nguyên tố ở cùng 1 nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tổng số proton trong 2nhân nguyên tử X và Y là 32. Viết cấu hình electron của X và Y[biết Z X > ZY]. Đôi khi bạn không cần phải có mục tiêu trong cuộc sống, đại loại là những mục tiêu to lớn; bạn chỉ cần biết điều màbạn phải làm kế tiếp là gì mà thôi.

Câu 25: Cho Na[Z=11], Mg[ Z= 12], Al[Z=13], Ca[Z=20], Cl [Z= 17], S [Z=16], N[Z=7], P[Z=15]. a] Viết cấu hình electron và cho biết vị trí của chúng trong BTH. b] Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố trên theo nội dung: – Là kim loại hay phi kim? – Hóa trị cao nhất đối với Oxi? Công thức oxit cao nhất? – Công thức hợp chất khí với hidro [nếu có ]

– Công thức hiđroxit, tính chất của oxit và hidroxit.

Cho các nguyên tố hoá học Na[Z=11], K[Z=19],Cl[Z=17] a] sắp xếp độ âm điện của ba nguyên tố trên theo thứ tự tăng dần, giải thích

b] viết công thức của ôxít cao nhất và hiđrôxít tương ứng với ôxít cao nhất của mỗi nguyên tố trên

Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1


R có z = 16. Xác định hóa trị và công thức oxit cao nhất, hiđrooxit, hợp chất với hidro và tính chất của các hợp chất đó



R có Z= 16 => Cấu hình e: 1s22s22p63s23p4+ có 6 e lớp ngoài cùng => hóa trị 6+ Ở trạng thái kích thích, S chuyển cấu hình sang 3d => có hóa trị 4Vì R thuộc nhóm VIA => CT oxit cao nhất: RO3 Hợp chất khí với H: RH2 Hidroxit: H2RO4



Cho Na[Z=11], Br[Z=35]. a. Xác định vị trí của các nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn. b. Nêu tính chất [kl hay pk, hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi và với hidro, công thức oxit cao nhất, công thức hidroxit tương ứng, công thức hợp chất khí với hiđro].

Bạn đang xem: Cách xác định công thức oxit cao nhất


a] Na [ Z=11]

Cấu hình e :\[1s^22s^22p^63s^1\]=> Thuộc ô số 11, nhóm IA, chu kỳ 3

Br [Z=35]

Cấu hình e:\[\left3d^{10}4s^24p^5\]

=> Thuộc ô 35, nhóm VIIA, chu kỳ 4

b] Na :

Tính chất: Là kim loại mạnh

Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi : [I]

Công thức oxit cao nhất Na2O, là oxit bazo

Công thức hidroxit tương ứng : NaOH

Brom :

Tính chất: Là phi kim mạnh.

Hóa trị với hiđro là 1

Công thức hợp chất với hiđro là HBr.

Hóa trị cao nhất của Brom với oxi là 7.

Công thức oxit cao nhất là Br2O7là oxit axit.

Xem thêm: Cách Ráp Máy Xe Honda Phổ Thông [ Full ], Hướng Dẫn Ráp Máy Xe Honda Phổ Thông [ Full ]


cho nguyên tố r có công thức oxit cao đối với oxi r2o5 trong hợp chất khí với hidro . h chiếm 16,66% về khối lượng. xác định công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro. Giúp tôi với...!!


Oxit cao nhất của R là R2O5

\[\Rightarrow\]Hợp chất khí với Hidro là RH3

Theo đề bài, ta có:\[\dfrac{3}{R+3}=\dfrac{16,66}{100}\]\[\Rightarrow R=15\]

*Bạn xem lại đề !!


: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất của R với Hidro có 75% R về khối lượng. Xác định nguyên tố R; công thức hợp chất khí với Hidro; hợp chất với oxi.


Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với Hidro là RH3. Trong công thức oxit cao nhất của nó có chứa 56,34% Oxi về khối lượng. Xác định nguyên tố R; công thức hợp chất khí với Hidro; hợp chất với oxi.


Gọi CTHH của R với oxi là: R2O3

Theo đề, ta có:\[\%_{O_{\left[R_2O_3\right]}}=\dfrac{16.3}{NTK_R.2+16.3}.100\%=56,34\%\]

=>\[NTK_R\approx19\left[đvC\right]\]

=> R là flo [F]

=> CTHH của R và H là: FH3

CTHH của R và O là: F2O3


Cho công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là RO2, trong hợp chất khí của R với hidro, R chiếm 94,81% khối lượng. Xác định R biết MO = 16 và MH = 1

A. C

B. S

C. Ge

D. N


Đáp án C

Công thức oxit cao nhất là RO2 → R thuộc nhóm IVA

→ Công thức hợp chất khí của R là RH4

Trong hợp chất khí của R, R chiếm 94,81% khối lượng

→MR= 73[gam/mol]

MR = 73 [gam/mol] → R là Ge


Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Trong hợp chất khí với H có 82,35 % khối lượng của R . Xác định nguyên tố R; công thức hợp chất khí với Hidro; hợp chất với oxi.


Một nguyên tố có công thức oxit cao nhất là R2O7, nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm 0,78% về khối lượng. Xác định nguyên tố R; công thức hợp chất khí với Hidro; hợp chất với oxi.


Bài 1một nguyên tố r tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3 trong oxit bậc cao nhất của R nguyên tố chiếm 74,07% về khối lượng

b xác định nguyên tố đó

a So sánh tính phi kim của R với C [Z=4] và O [Z=6]

Bài 2 aViết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố O [Z=8] Xác định vị trí [ ô,chu kì, nhóm] của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học

b Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử: HCL, N2

Bài 3aViết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố C[Z=6] Xác định vị trí [ ô,chu kì, nhóm] của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học

b Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử: CO2, H2

Bài 4 Hợp chất oxit cao nhất có công thức là R2O5, trong hợp chất khí với hidro chứa 91,18% khối lượng R

a Xác định R. Viết CT hợp chất khí với hideo và CT oxi cao nhất [nếu có]

b So sánh tính phi kim của R với Si [Z=14] và S [Z=16]

Giúp em với ạ em cảm ơn!!!

Lớp 10 Hóa học Chủ đề 3: Xác định cấu hình electron nguyên tử 0 0 Gửi Hủy

Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3. Hợp chất của nó với hidro có 5,88% H về khối lượng. Xác định R

A. P

B. S

C. Se

D. C

Lớp 10 Hóa học 2 0 Gửi Hủy

Đáp án B

Hướng dẫn Oxit cao nhất là RO3 → R thuộc nhóm VIA

Hợp chất với hidro có dạng RH2

Đó là nguyên tố lưu huỳnh [S]

Đúng 0 Bình luận [0]

B


Đúng 0 Bình luận [0] olm.vn hoặc hdtho

phonghopamway.com.vn

Video liên quan

Chủ Đề