Chương trình đào tạo ngành Toán Tin đại học Khoa học Tự nhiên

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN NGÀNH TOÁN - TIN ỨNG DỤNG[Ban hành theo Quyết định số 526 /QĐ-ĐT ngày 21 tháng 02 năm 2011]I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO1.1. Về kiến thứcTrang bị cho sinh viên những kiến thức đại cương về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, cũngnhư những kiến thức cơ bản về Toán học, Tin học và những kiến thức chuyên ngành Tin học; nhằm đào tạohọ thành những nhà khoa học chuyên sâu về Toán ứng dụng và Tin học, tạo cho họ khả năng ứng dụngToán và Tin vào các lĩnh vực khoa học, công nghệ, kinh tế, xã hội.1.2. Về kỹ năngChương trình hướng tới việc rèn luyện cho sinh viên tư duy chính xác của Toán học, tư duy thuật toán,phương pháp mô hình hóa và lập trình giải các bài toán, cách tiếp cận khoa học tới các vấn đề thực tế.1.3. Về thái độĐào tạo cử nhân Toán - Tin ứng dụng có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt; yêu ngành nghềvà nhiệt tình trong công tác hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.1.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệpSinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường có đủ năng lực làm công tác giảng dạy tại các trường đại học, caođẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề và trung học phổ thông, hoặc làm việc tại các viện nghiên cứu,các cơ quan quản lý, các cơ sở sản xuất và kinh doanh có sử dụng kiến thức Toán học và Tin học, các côngty lập trình và gia công phần mềm, hay phân tích thiết kế hệ thống. Nếu có đủ điều kiện, sinh viên có thểđược đào tạo tiếp ở bậc Thạc sĩ, Tiến sĩ.II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 133 tín chỉtrong đó:- Khối kiến thức chung: 29 tín chỉ- Khối kiến thức KHXH và NV: 2 tín chỉTự chọn:2/8 tín chỉ- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành: 28 tín chỉBắt buộc:28 tín chỉ- Khối kiến thức cơ sở của ngành: 55 tín chỉBắt buộc: 49 tín chỉTự chọn: 6/12 tín chỉ- Khối kiến thức chuyên ngành và bổ trợ: 12 tín chỉ- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp: 7 tín chỉ2.2. Khung chương trình đào tạo12SốMã mônTThọcSố tínchỉMôn họcSố giờ tín chỉLíthuyếtThựchànhTựhọcMôn họctiên quyếtKhối kiến thức chung[Không tính các môn học từ 10-14]I291PHI1004Những nguyên lý cơ bản củachủ nghĩa Mác – Lênin 1221542PHI1005Những nguyên lý cơ bản củachủ nghĩa Mác – Lênin 233285PHI10043POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh22082PHI10054HIS1002Đường lối cách mạng củaĐảng Cộng sản Việt Nam33573POL10015INT1003Tin học cơ sở 1210206INT1006Tin học cơ sở 4320232INT10037FLF1105Tiếng Anh A14164048FLF1106Tiếng Anh A2520505FLF11059FLF1107Tiếng Anh B1520505FLF110610PES1001Giáo dục thể chất 12226211PES1002Giáo dục thể chất 22226212CME1001Giáo dục quốc phòng - an ninh121412413CME1002Giáo dục quốc phòng - an ninh22181214CME1003Giáo dục quốc phòng - an ninh3321186Khối kiến thức KHXH và NV2/84II15HIS1052Cơ sở văn hóa Việt Nam220616PHI1051Lôgic học đại cương2201017PSY1050Tâm lý học đại cương224618SOC1050Xã hội học đại cương2282Kiến thức cơ bản chung củanhóm ngành28Đại số tuyến tính và hình giảitích 144515III19MAT105113PES1001CME1001SốMã mônTThọcSố tínchỉMôn họcSố giờ tín chỉLíthuyếtThựchànhTựhọcMôn họctiên quyết20MAT1052Đại số tuyến tính và hình giảitích 24451521MAT1053Giải tích 14402022MAT1054Giải tích 222010MAT105323MAT1055Giải tích 322010MAT105424MAT1056Giải tích 433015MAT105525MAT1057Giải tích 533015MAT105626MAT1058Phương trình vi phân33015MAT105627PHY1103Điện - Quang3Khối kiến thức cơ sở củangành55IV.1Các môn học bắt buộc49IV.1.1Khối kiến thức Toán học25IVMAT105128MAT2123Đại số đại cương33029MAT2024Phương trình đạo hàm riêng230Logic toán23030MAT2051MAT105115MAT1052MAT1052,MAT1057,MAT1058MAT1055,MAT105231MAT2052Hàm thực và giải tích hàm34532MAT2034Giải tích số33015MAT2033,MAT1052,MAT105833MAT2042Xác suất33015MAT1051,MAT105434MAT2029Hàm biến phức23035MAT2019Lý thuyết đồ thị33015MAT1057,MAT203336MAT2015Thống kê ứng dụng44515MAT20423015INT1006IV.1.2 Khối kiến thức Tin học37MAT2033MAT1056,MAT105224Ngôn ngữ lập trình314SốMã mônTThọcSố tínchỉMôn họcSố giờ tín chỉLíthuyếtThựchànhTựhọcMôn họctiên quyết38INM2002Kỹ thuật lập trình22010MAT203339INM2003Nguyên lý hệ điều hành22010MAT203340INM2004Cấu trúc dữ liệu và giải thuật22010MAT203341INM2005Lập trình hướng đối tượng22010MAT20333015MAT1052,MAT1057,INM200442INM2006Thiết kế và đánh giá thuật toán343INM2007Ngôn ngữ hình thức vàOtomat3405INM2004,INM200344INM2008Kiến trúc máy tính22010MAT203345INM2009Cơ sở dữ liệu22010INT1006,MAT1052,MAT105746INM2010Mạng máy tính22010MAT203347INM2011Hệ quản trị cơ sở dữ liệu22010MAT2033IV.2 Các môn học tự chọn6/1248MAT2053Điều khiển tối ưu230MAT203449MAT2013Tối ưu hoá230MAT1052,MAT105750MAT2055Phương pháp Monte-Carlo23051MAT2056Trí tuệ nhân tạo22010MAT2033,MAT205152MAT2057Lý thuyết tính toán22010MAT2033,MAT2051,INM200710MAT1052,MAT1057,INT1006,MAT205153MAT2058Lập trình logic2V. Khối kiến thức chuyên ngành và bổ trợ2012V.1 Kiến thức Toán học [Các môn học tự chọn]4/1254MAT 3060Mô hình toán sinh thái230MAT202455MAT3061Phân tích thống kê nhiều chiều230MAT201515SốMã mônTThọcSố tínchỉMôn họcSố giờ tín chỉLíthuyếtThựchànhTựhọcMôn họctiên quyết56MAT3062Lý thuyết đổi mới230MAT201557MAT3063Mô hình toán kinh tế230MAT201558MAT3064Nhập môn lý thuyết hệ thống259MAT3075Tổ hợp2Kiến thức Tin họcV.22552010MAT2019,MAT20338/20[Các môn học tự chọn]Chương trình dịch22010INM2007MAT3114Phát triển ứng dụng trên nềnWeb22010INM201162MAT3154Xêmina về các vấn đề hiện đạitrong Tin học21063MAT3068Công nghệ phần mềm2201064MAT3069Đồ hoạ máy tính2201065MAT3070Mật mã và an toàn dữ liệu23066MAT3071Đặc tả hình thức267MAT3072Xử lý ảnh23068MAT3073Lập trình hàm22010INT100669MAT3074Hình học Fractal22010MAT2052,INM2004Khối kiến thức thực tập vàtốt nghiệp7Khóa luận tốt nghiệp7Các môn học thay thế Khóaluận tốt nghiệp76061MAT3065VI70MAT4054162020INM2006,INM2009,MAT2034,MAT2015INM2009,INM2006MAT2033,MAT1052,MAT1057MAT2003,INM200610MAT3068,INM2007MAT2033,MAT1052,MAT1057SốMã mônTThọcMôn họcSố tínchỉSố giờ tín chỉLíthuyếtThựchànhTựhọc153071MAT3155Phân tích và thiết kế hệ thốngthông tin53072MAT3156Một số vấn đề chọn lọc trongtính toán khoa học230Tổng cộngMôn họctiên quyếtINM2009,INM2006133III. Các giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ khoa học giảng dạy tại khoa:GS.TS Nguyễn Tự Cường, GS.TS Nguyễn Quý Hỷ, GS.TS Lê Xuân Cận, GS.TS Huỳnh Mùi, GS.TS ĐặngHuy Ruận, GS.TSKH Vũ Ngọc Phát, GS.TSKH Trần Vũ Thiệu, GS.TSKH Trần Văn Nhung, GS.TSKHNguyễn Văn Mậu, GS.TSKH Nguyễn Hữu Công, GS.TSKH Nguyễn Đăng Bích, GS.TSKH Hà Huy Khoái,GS.TSKH Đỗ Ngọc Diệp, GS.TSKH Đào Trọng Thi, GS.TSKH Đào Huy Bích, GS.TSKH Bùi Công Cường,PGS.TS Trần Ngọc Giao, PGS.TS Phan Huy Khải, PGS.TS Phạm Trọng Quát, PGS.TS Nguyễn XuânThảo, PGS.TS Nguyễn Thuỷ Thanh, PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Quyên, PGS.TS Nguyễn Thanh Thủy,PGS.TS Nguyễn Quốc Thắng, PGS.TS Nguyễn Hữu Ngự, PGS.TS Nguyễn Đình Sang, PGS.TS NguyễnĐình Hoá, PGS.TS Lương Chi Mai, PGS.TS Hà Tiến Ngoạn, PGS.TS Đoàn Văn Ban, PGS.TS Đỗ Văn Lưu,PGS.TS Đặng Văn Đức, PGS.TSKH Vũ Đình Hòa, PGS.TSKH Nguyễn Xuân Tấn, PGS.TSKH NguyễnXuân Huy, PGS.TSKH Nguyễn Văn Minh, PGS.TSKH Nguyễn Đình Công, PGS.TSKH Lê Tuấn Hoa,PGS.TSKH Hà Huy Vui, PGS.TSKH Đinh Nho Hào, PGS.TSKH Nguyễn Đình Đức, GS.TS Nguyễn HữuDư, GS.TSKH Phạm Kỳ Anh, GS.TSKH Nguyễn Hữu Việt Hưng, GS.TSKH Nguyễn Duy Tiến, PGS.TSTrần Trọng Huệ, PGS.TS Trần Thọ Châu, PGS.TS Trần Huy Hổ, PGS.TS Phạm Chí Vĩnh, PGS.TS NguyễnMinh Tuấn, PGS.TS Nguyễn Đức Đạt, PGS.TS Hoàng Quốc Toàn, PGS.TS Hoàng Chí Thành, PGS.TS ĐỗTrung Tuấn, PGS.TS Đào Văn Dũng, PGS.TS Đào Hữu Hồ, PGS.TS Đặng Đình Châu, PGS.TS Chu Đức,PGS.TSKH Đặng Hùng Thắng.17

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨNNGÀNH TOÁN-TIN ỨNG DỤNG[Áp dụng cho các Khóa QHT.2010.CQ & QHT.2011.CQ [K55, K56] ]I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO1.1. Về kiến thứcTrang bị cho sinh viên những kiến thức đại cương về khoa học tự nhiên, khoa học xãhội và nhân văn, cũng như những kiến thức cơ bản về Toán học, Tin học và những kiến thứcchuyên ngành Tin học; nhằm đào tạo họ thành những nhà khoa học chuyên sâu về Toán ứngdụng và Tin học, tạo cho họ khả năng ứng dụng Toán và Tin vào các lĩnh vực khoa học,công nghệ, kinh tế, xã hội.1.2. Về kỹ năngChương trình hướng tới việc rèn luyện cho sinh viên tư duy chính xác của Toán học, tưduy thuật toán, phương pháp mô hình hóa và lập trình giải các bài toán, cách tiếp cận khoahọc tới các vấn đề thực tế.1.3. Về thái độĐào tạo cử nhân Toán - Tin ứng dụng có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻtốt; yêu ngành nghề và nhiệt tình trong công tác hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.1.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệpSinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường có đủ năng lực làm công tác giảng dạy tại cáctrường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề và trung học phổ thông, hoặclàm việc tại các viện nghiên cứu, các cơ quan quản lý, các cơ sở sản xuất và kinh doanh cósử dụng kiến thức Toán học và Tin học, các công ty lập trình và gia công phần mềm, hayphân tích thiết kế hệ thống. Nếu có đủ điều kiện, sinh viên có thể được đào tạo tiếp ở bậcThạc sĩ, Tiến sĩ.II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:trong đó:133 tín chỉ- Khối kiến thức chung29 tín chỉ- Khối kiến thức KHXH và NV2 tín chỉTự chọn:2/8 tín chỉ- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngànhBắt buộc:28 tín chỉ1228 tín chỉ- Khối kiến thức cơ sở của ngànhBắt buộc:55 tín chỉ49 tín chỉTự chọn:6/12 tín chỉ- Khối kiến thức chuyên ngành và bổ trợ12 tín chỉ- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp7 tín chỉ2.2. Khung chương trình đào tạoSốTTMã mônhọcISốtínchỉMôn họcKhối kiến thức chung[Không tính các môn học từ 10 -14]29Số giờ tín chỉLíthuyếtThựchànhTựhọcMôn học tiênquyết1PHI1004Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩaMác – Lênin 1221542PHI1005Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩaMác – Lênin 233285PHI10043POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh22082PHI10054HIS1002Đường lối cách mạng của Đảng Cộngsản Việt Nam33573POL10015INT1003Tin học cơ sở 1210206INT1006Tin học cơ sở 4320232INT10037FLF1105Tiếng Anh A14164048FLF1106Tiếng Anh A2520505FLF11059FLF1107Tiếng Anh B1520505FLF110610PES1001Giáo dục thể chất 12226211PES1002Giáo dục thể chất 22226212CME1001Giáo dục quốc phòng -an ninh 121412413CME1002Giáo dục quốc phòng -an ninh 22181214CME1003Giáo dục quốc phòng-an ninh 3321186Khối kiến thức KHXH và NV2/84II15HIS1052Cơ sở văn hóa Việt Nam220616PHI1051Lôgic học đại cương2201017PSY1050Tâm lý học đại cương224618SOC1050Xã hội học đại cương2282Kiến thức cơ bản chung của nhómngành28III19MAT1051Đại số tuyến tính và hình giải tích 14451520MAT1052Đại số tuyến tính và hình giải tích 24451513PES1001CME1001MAT1051SốTTMã mônhọcMôn họcSố giờ tín chỉSốtínchỉLíthuyếtThựchànhTựhọcMôn học tiênquyết21MAT1053Giải tích 14402022MAT1054Giải tích 222010MAT105323MAT1055Giải tích 322010MAT105424MAT1056Giải tích 433015MAT105525MAT1057Giải tích 533015MAT105626MAT1058Phương trình vi phân33015MAT105627PHY1103Điện - Quang3Khối kiến thức cơ sở của ngành55Các môn học bắt buộc49Khối kiến thức Toán học25IVIV.1IV.1.1MAT105128MAT2123Đại số đại cương33029MAT2024Phương trình đạo hàm riêng23030MAT2051Logic toán23031MAT2052Hàm thực và giải tích hàm34532MAT2034Giải tích số33015MAT2033,MAT1052,MAT105833MAT2042Xác suất33015MAT1051,MAT105434MAT2029Hàm biến phức23035MAT2019Lý thuyết đồ thị33015MAT1057,MAT203336MAT2015Thống kê ứng dụng44515MAT2042Khối kiến thức Tin học24IV.1.215MAT1052MAT1052,MAT1057,MAT1058MAT1055,MAT1052MAT1056,MAT105237MAT20333Ngôn ngữ lập trình33015INT1006383INM2002Kỹ thuật lập trình22010MAT2033393INM2003Nguyên lý hệ điều hành22010MAT2033403INM2004Cấu trúc dữ liệu và giải thuật22010MAT2033414INM2005Lập trình hướng đối tượng22010MAT203342INM20064Thiết kế và đánh giá thuật toán3015MAT1052,MAT1057,INM2004434INM2007Ngôn ngữ hình thức và Otomat3405INM2004,INM2003444INM2008Kiến trúc máy tính22010MAT2033314Số giờ tín chỉSốtínchỉLíthuyếtThựchànhCơ sở dữ liệu22010INT1006,MAT1052,MAT10574INM2010Mạng máy tính22010MAT20334INM2011Hệ quản trị cơ sở dữ liệu22010MAT2033SốTTMã mônhọc454INM20094647Môn họcCác môn học tự chọnIV.2TựhọcMôn học tiênquyết6/1248MAT20534Điều khiển tối ưu230MAT203449MAT20134Tối ưu hoá230MAT1052,MAT105750MAT20554Phương pháp Monte-Carlo23051MAT20565Trí tuệ nhân tạo22010MAT2033,MAT205152MAT20575Lý thuyết tính toán22010MAT2033,MAT2051,INM200710MAT1052,MAT1057,INT1006,MAT205153MAT20585VV.1Lập trình logic2Khối kiến thức chuyên ngành và bổ trợ12Kiến thức Toán học[Các môn học tự chọn]4/122054MAT53060Mô hình toán sinh thái230MAT202455MAT30615Phân tích thống kê nhiều chiều230MAT201556MAT30625Lý thuyết đổi mới230MAT201557MAT30635Mô hình toán kinh tế230MAT201558MAT3064Nhập môn lý thuyết hệ thống225559MAT30755Tổ hợp22010MAT2019,MAT2033Kiến thức Tin học[Các môn học tự chọn]V.28/2060MAT30655Chương trình dịch22010INM200761MAT31146Phát triển ứng dụng trên nền Web22010INM201162MAT31546Xêmina về các vấn đề hiện đại trong Tinhọc21063MAT30686Công nghệ phần mềm220152010INM2006,INM2009,MAT2034,MAT2015INM2009,INM2006Số giờ tín chỉSốtínchỉLíthuyếtThựchànhĐồ hoạ máy tính22010MAT30706Mật mã và an toàn dữ liệu230MAT30716Đặc tả hình thức2SốTTMã mônhọc64MAT306966566Môn học20TựhọcMôn học tiênquyếtMAT2033,MAT1052,MAT1057MAT2003,INM2006MAT3068,INM200710MAT2033,MAT1052,MAT105767MAT30726Xử lý ảnh23068MAT30736Lập trình hàm22010INT100669MAT30746Hình học Fractal22010MAT2052,INM2004Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp7Khóa luận tốt nghiệp7Các môn học thay thế Khóa luận tốtnghiệp715VI70MAT405471MAT31556Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin53072MAT31567Một số vấn đề chọn lọc trong tính toánkhoa học230Tổng cộng1331630INM2009,INM2006

Video liên quan

Chủ Đề