Có lẽ vậy tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "có lẽ"

1. Có lẽ chúng ta sẽ làm được, hoặc có lẽ không.

Maybe we will, maybe we won't.

2. Có lẽ không.

Probably not.

3. Có lẽ là cá heo.

Dolphins maybe.

4. Có lẽ là hoà bình!

Perhaps peace?

5. " Được rồi, có lẽ hắn chỉ nói vậy thôi, có lẽ hắn không dám làm đâu. "

" All right, maybe he's just talking, you know, maybe he doesn't mean it. "

6. Có lẽ là quần nhung.

Well, maybe corduroy.

7. Có lẽ để khi khác.

Maybe some other time.

8. Có lẽ dọn dẹp đi.

Maybe clean it up.

9. Có lẽ là ngạt thở.

Asphyxiation... probably.

10. Có lẽ tới tháng Chín...

Well, perhaps in September...

11. Nửa ngày, có lẽ vậy.

Half a day, maybe.

12. Có lẽ sẽ mang kính mát.

Probably wearing sunglasses.

13. Có lẽ để kiếp sau vậy.

Maybe in my next life.

14. Có lẽ là do ăn kiêng

It'd been digested.

15. Có lẽ chị sẽ gặp may.

Maybe you'll get lucky.

16. Có lẽ Zapata đã hết đạn.

Maybe Zapata's out of ammo.

17. Có lẽ gây ra bởi sốc.

Probably induced by shock.

18. Có lẽ để giữ thể diện.

Probably needed the cash to keep up appearances.

19. Có lẽ là duyên phận đó.

Maybe it means something.

20. Tớ chấp nhận câu có lẽ.

I'll take maybe.

21. Có lẽ hắn đã bỏ cuộc.

Maybe he's given up.

22. Có lẽ Monica có bím tóc.

Maybe Monica has a bobby pin.

23. Có lẽ tôi làm quá rồi.

Maybe I overreacted.

24. dù có lẽ hơi gượng gạo

Though, perhaps, ever so slightly less elegant under pressure.

25. Có lẽ anh bị ốm rồi.

I'm coming down with something.

26. Có lẽ đã bị chơi xỏ.

Are you fucking crazy?

27. Có lẽ không phải lúc này,

Not at the moment, perhaps.

28. Hung tinh, Có lẽ là thế

The Grim, possibly.

29. Có lẽ là cảnh sát chìm.

Narc maybe.

30. Có lẽ cô ấy dưới bãi biển.

I think she went down to the beach.

31. Có lẽ bà làm nghề mại dâm.

Likely, the woman was a prostitute.

32. Và chút xíu đinh hương, có lẽ.

And a hint of cloves, perhaps.

33. Có lẽ em nên ăn kiêng đi

Maybe you should go on a diet

34. Có lẽ cô không ngại gì cả.

Figured she had more shame than that.

35. Có lẽ mẹ đã quá khó tính.

Maybe I am too hard on you.

36. Có lẽ ta đang ép hơi quá.

Maybe we're pushing too hard.

37. Có lẽ Người chẳng làm gì hết.

Maybe God doesn't do things at all.

38. có lẽ tôi không nên cầm lái.

Yeah, maybe I shouldn't be driving.

39. Có lẽ là tượng Phật ngọc bích?

A little jade Buddha, perhaps?

40. Có lẽ nó đã vào bên trong.

Maybe he went inside.

41. Có lẽ được cất trong hộc khóa.

Probably stored in a locker.

42. Có lẽ làm dịch cúm lan tràn.

Maybe it's that flu going around.

43. Có lẽ ta phải cân nhắc kỹ.

Maybe we should use a good one.

44. bị ở ngực, có lẽ lủng phổi.

Chest, maybe lung shot.

45. Có lẽ cô chỉ đói bụng thôi.

You're only hungry, perhaps.

46. NHưng có lẽ chúng ta phải làm!

But, maybe we do!

47. Có lẽ tôi ăn mặc diện quá.

Maybe I'm overdressed.

48. Có lẽ chỉ là chập điện thôi.

Probably just a power surge.

49. Có lẽ anh bị chứng liệt dương.

You probably just have Defeated Phallus Syndrome.

50. Có lẽ là hết bí mật rồi.

Maybe not that secret anymore.

51. M-một phù thuỷ, có lẽ vậy?

A-a witch, maybe?

52. Có lẽ tớ nên làm thế thật.

Maybe I should.

53. Có lẽ tôi nên lục soát cổ.

I'd better search her.

54. Có lẽ họ chỉ đang quơ đại.

They're probably just fishing.

55. Đây có lẽ là mấu chốt, Sarah.

But this, this, this could be key, Sarah.

56. Có lẽ chúng ta quá khôn ngoan.

Perhaps we're being too clever.

57. Có lẽ cổ đúng là hãm tài.

Maybe she really is a jinx.

58. Có lẽ ông thích pha đờ-mi?

Maybe you'd prefer half dried?

59. Có lẽ anh không hiểu hoàn toàn.

Perhaps you don't fully understand.

60. Khoai tây có lẽ không đủ giòn.

The potatoes may not be crisp enough.

61. Có lẽ bây giờ chưa phải lúc.

Perhaps this isn't the time.

62. Có lẽ Độc nhìn thấy hoa tiêu.

Maybe Poison spotted the spotter.

63. Có lẽ anh đã hết thời rồi.

Maybe you aren't much good anymore.

64. Đây có lẽ là chông đậu phộng.

That's peanut brittle.

65. Và có lẽ bị gãy xương sườn.

That and probably a broken rib.

66. Có lẽ.. nếu tôi biết mục đích...

Perhaps if I knew the purpose...

67. Có lẽ anh nên quen dần đi.

Maybe get used to it.

68. Có lẽ tớ đã dạng chân ra.

Well, maybe I straddled the couch.

69. Có lẽ mình ghét luôn cả cậu.

Perhaps I even hated you.

70. Có lẽ cậu ta xuất thân nghèo khổ.

Maybe he's just a snob.

71. Có lẽ chúng ta bắt được khách mua.

Maybe we got the buyer.

72. có lẽ là đang được bôi trơn rồi.

Getting oiled, most likely.

73. 7 Có lẽ bạn nói: Khó tin quá!

7 Unbelievable, you say?

74. Có lẽ là một loại tình cảm khá

Maybe that's another kind of love

75. Vì thế Ly-đi có lẽ khá giả.

So Lydia may have been well-off economically.

76. Có lẽ hắn giỏi khi cắt dái tôi.

He may as well have cut the balls from my shaft.

77. Và có lẽ cả tư vấn pháp lý.

And maybe legal counseling.

78. Có lẽ trông vẻ lóng ngóng của ông.

Probably seems stupid to you.

79. Có lẽ tôi nên chết đói thì hơn.

I suppose I should have starved myself.

80. Lỗi đọc- có lẽ mật khẩu không đúng

Read error-possibly incorrect password

Video liên quan

Chủ Đề