Điểm chuẩn Đại học Điện Lực mã Trường là [DDL]. Đào tạo 19 Ngành nghề khác nhau điểm chuẩn đại học của các ngành được công bố sau kỳ thi THPT quốc gia năm nay như sau:
Điểm chuẩn Đại học Điện Lực mới nhất chính thức được công bố cụ thể như sau:
Lời Kết: Trên là thông tin điểm chuẩn Đại học Điện Lực mới nhất hiện nay. Các thí sinh tham khảo để nắm bắt điểm chuẩn của chuyên ngành mình muốn học để nhập học ngay nhé!
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Các tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Điện lực bao gồm A00 [Toán, Lý, Hoá], A01 [Toán, Lý, Anh], D07 [Toán, Hoá, Anh] và D01 [Toán, Văn, Anh].
Với phương thức dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh [học bạ THPT] Trường Đại học Điện lực tuyển 25% tổng chỉ tiêu và nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/2 đến 20/6.
Cụ thể, điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình ba năm học THPT của 3 môn trong tổ hợp và cộng điểm ưu tiên [nếu có]. Thí sinh có tổng điểm xét tuyển từ 18 trở lên theo thang điểm 30 sẽ đủ điều kiện nộp hồ sơ.
Nhà trường sẽ cập nhật và thông báo kết quả sơ tuyển được trên Web tuyển sinh của trường trước 5/7. Các thí sinh qua sơ tuyển sẽ chính thức trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT. Những em tốt nghiệp các năm trước có thể làm thủ tục nhập học ngay khi có kết quả sơ tuyển.
Đối với phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, các tổ hợp vẫn giữ nguyên như với xét học bạ. Với phương thức này, Trường Đại học Điện lực sẽ tuyển 65% tổng chỉ tiêu tương đương gần 2.100 thí sinh. Thời gian nhận hồ sơ, theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Điện lực.
Năm 2022, Trường Đại học Điện lực cũng xét tuyển 10% chỉ tiêu dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội [ĐHQG HN]. Thời gian nhận hồ sơ, đợt 1 từ 1/3 đến 20/06. Đợt bổ sung [nếu có]. Ngoài ra, Trường Đại học Điện lực cũng tổ chức xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
Trường Đại học Điện lực cũng đã công bố học phí năm học 2022-2023, với khối kỹ thuật là 1.595.000 đồng một tháng và khối kinh tế là 1.430.000 đồng. Mức này giữ nguyên so với năm 2021-2022.
Các chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
Được biết, điểm chuẩn năm 2021 của trường Đại học Điện lực cao nhất là 24,25, tăng từ 1 đến 5 điểm so với năm 2020. Cụ thể, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 dao động từ 16 đến 24,25.
Trong đó, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 24,25. Tiếp đó là 23,5 điểm đối với các ngành: Thương mại điện tử; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; 22,75 điểm là Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử...
Các ngành như: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh... đều có mức điểm trúng tuyển khá cao từ 16 điểm đến 22 điểm.
Trường Đại học Điện lực là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương. Sứ mệnh của trường “Là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu của ngành năng lượng nói riêng và xã hội nói chung trong công cuộc hiện đại hóa và phát triển bền vững”.
Website tuyển sinh: //tuyensinh.epu.edu.vn
Email tư vấn tuyển sinh:
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 024.22452662.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông [THPT] của Việt Nam [hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên];
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Bộ GD&ĐT].
Bùi Anh
Ngày 17/1/2022, Đại học Điện lực công bố phương án tuyển sinh năm 2022, trong đó ngoài 2 phương thức xét tuyển như năm 2021 với tỉ lệ chỉ tiêu không biến động quá lớn, trường tăng thêm 2 phương thức xét tuyển nữa nhằm tạo thêm nhiều cơ hội cho thí sinh.
Đại học Điện lực
1. Phương thức tuyển sinh
Năm 2022, trường tuyển sinh theo 4 phương thức với các tổ hợp xét tuyển gồm: A00, A01, D01, D07
Cụ thể các phương thức xét tuyển như sau:
1.1. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
Chỉ tiêu dự kiến: 25%, tương đương gần 900 chỉ tiêu.
Thời gian nhận hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo các mốc thời gian
+ Đợt 1: từ 15/02/2022 đến 20/06/2022;
+ Đợt bổ sung [nếu có]: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển [ĐXT] trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm [theo thang điểm 30].
Cách tính điểm xét tuyển: Xét điểm học bạ các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển [theo ngành] của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
ĐXT = [ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3] + ĐƯT [nếu có]
ĐTB Môn 1 = [ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 1]/3;
ĐTB Môn 2 = [ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2]/3;
ĐTB Môn 3 = [ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3]/3;
[ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên]
[Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT]
Ngoài ra, kết quả sơ tuyển đợt 1 sẽ được cập nhật trên trang web tuyển sinh trước 5/7/2022 của nhà trường.
1.2. Xét tuyển bằng kết quả bài thi tốt nghiệp THPT 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 65%, tương đương gần 2.100 chỉ tiêu
1.3. Xét tuyển bằng kết quả thi ĐHNL của ĐHQG HN
Chỉ tiêu dự kiến: 10%
Thời gian nhận hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo các mốc thời gian
+ Đợt 1: từ 01/03/2022 đến 20/06/2022;
+ Đợt bổ sung [nếu có]: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
Điều kiện xét tuyển: Điểm đánh giá năng lực [ĐGNL] năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên. Điểm xét tuyển [ĐXT] được quy về thang điểm 30 như sau:
ĐXT = Điểm ĐGNL * 30/150 + ĐƯT
[Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT]
1.4. Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu dự kiến: Không giới hạn chỉ tiêu
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Các ngành đào tạo
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu xét theo | ||
Kết quả thi tốt nghiệp THPT | Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HN | Kết quả học tập THPT [Học bạ] | ||||
Khối ngành V | ||||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
500 |
300 |
50 |
150 |
1.1 | Điện công nghiệp và dân dụng | |||||
1.2 | Hệ thống điện | |||||
1.3 | Tự động hóa Hệ thống điện | |||||
1.4 | Lưới điện thông minh | |||||
2 | Quản lý công nghiệp |
7510601 |
60 |
30 |
10 |
20 |
2.1 | Quản lý sản xuất và tác nghiệp | |||||
2.2 | Quản lý bảo dưỡng công nghiệp | |||||
2.3 | Quản lý dự trữ và kho hàng | |||||
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
240 |
150 |
30 |
60 |
3.1 | Điện tử và kỹ thuật máy tính | |||||
3.2 | Điện tử viễn thông | |||||
3.3 | Kỹ thuật điện tử | |||||
3.4 | Điện tử Robot và Trí tuệ nhân tạo | |||||
3.5 | Thiết bị điện tử y tế | |||||
3.6 | Các hệ thống thông minh và IoT | |||||
3.7 | Mạng viễn thông và máy tính | |||||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
460 |
290 |
50 |
120 |
4.1 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến | |||||
4.2 | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | |||||
4.3 | Tin học cho điều khiển và tự động hóa | |||||
5 | Công nghệ thông tin |
7480201 |
450 |
310 |
20 |
120 |
5.1 | Công nghệ phần mềm | |||||
5.2 | Hệ thống thương mại điện tử | |||||
5.3 | Quản trị và an ninh mạng | |||||
5.4 | Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính | |||||
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 60 | 30 | 10 | 20 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
120 |
80 |
10 |
30 |
7.1 | Cơ khí chế tạo máy | |||||
7.2 | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | |||||
7.3 | Cơ khí ô tô | |||||
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
140 |
80 |
20 |
40 |
8.1 | Quản lý dự án và công trình xây dựng | |||||
8.2 | Xây dựng công trình điện | |||||
8.3 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |||||
8.4 | Cơ điện công trình | |||||
9 | Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
160 |
100 |
20 |
40 |
9.1 | Điện lạnh | |||||
9.2 | Nhiệt điện | |||||
9.3 | Nhiệt công nghiệp | |||||
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 130 | 80 | 10 | 40 |
11 | Quản lý năng lượng |
7510602 |
60 |
30 |
10 |
20 |
11.1 | Kiểm toán năng lượng | |||||
11.2 | Thị trường điện | |||||
11.3 | Quản lý năng lượng tòa nhà | |||||
12 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
7510403 |
80 |
50 |
10 |
20 |
12.1 | Năng lượng tái tạo | |||||
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
60 |
30 |
10 |
20 |
13.1 | Quản lý môi trường công nghiệp và đồ thị | |||||
13.2 | Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng | |||||
Khối ngành III | ||||||
14 | Kế toán |
7340301 |
200 |
130 |
20 |
50 |
14.1 | Kế toán doanh nghiệp | |||||
14.2 | Kế toán và kiểm soát | |||||
15 | Quản trị kinh doanh |
7340101 |
200 |
130 |
20 |
50 |
15.1 | Quản trị du lịch, khách sạn | |||||
15.2 | Quản trị doanh nghiệp | |||||
16 | Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
150 |
100 |
10 |
40 |
16.1 | Ngân hàng | |||||
16.2 | Tài chính doanh nghiệp | |||||
17 | Kiểm toán | 7340302 | 60 | 40 | 10 | 10 |
18 | Thương mại điện tử |
7340122 |
100 |
60 |
10 |
30 |
18.1 | Kinh doanh thương mại trực tuyến | |||||
Khối ngành VII | ||||||
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | 60 | 10 | 30 |
Tổng cộng | 3330 | 2080 | 340 | 910 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Điện lực 2021
[Theo Đại học Điện lực]