Đại học Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh 2022

*Xem điểm chuẩn các trường khác

Năm nay, ngành Khoa học đất lấy điểm chuẩn cao nhất 23, bằng điểm ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng cao nhất năm 2021.

Các nhóm ngành Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Quản lý đất đai và bất động sản, Thủy sản, Xã hội học lấy điểm chuẩn thấp nhất 15, tương đương với mức điểm chuẩn thấp nhất năm 2021.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển 5.830 chỉ tiêu năm 2022 cho 25 nhóm ngành đào tạo. Năm 2021, trường lấy điểm chuẩn từ 15-23.

Học phí dự kiến năm 2022 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam là 11,6 triệu đồng một năm cho nhóm ngành nông, lâm, thủy sản. Nhóm ngành Khoa học xã hội và Quản lý thu học phí 13,45 triệu đồng một năm.

Nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ, Công nghệ thực phẩm, Thú y lần lượt có mức học phí 16 triệu, 16,7 triệu, 19,8 triệu đồng một năm.

Duy Phương

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã chính thức được công bố, ngành lấy điểm cao nhất là 23, ngành thấp nhất lấy 15 điểm.

Hội đồng tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Theo quyết định này, điểm chuẩn các ngành dao động trong khoảng 15-23 điểm, tùy từng ngành học.

Trong đó, điểm chuẩn ngành Khoa học đất bất ngờ là ngành có điểm cao nhất là 23 [tăng 3 điểm so với năm 2021]. Trong khi đó, ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng cao nhất năm 2021 thì năm nay ở mức 21 điểm [giảm 2 điểm so với năm 2021].

Tiếp theo là Công nghệ kỹ thuật môi trường với 20 điểm. Các ngành còn lại dao động từ 15-19 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn năm 2022 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam:

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022. 

Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã cập nhật thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

Thông tin chi tiết các bạn tham khảo trong bài viết dưới đây nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture [VNUA]
  • Mã trường: HVN
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Nông – Lâm – Ngư nghiệp
  • Địa chỉ: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
  • Điện thoại: 024 6261 7586
  • Email:
  • Website: //www.vnua.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/hocviennongnghiep

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Thông báo tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam cập nhật mới nhất năm 2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:

  • Nhóm ngành Chương trình quốc tế dạy bằng tiếng Anh
  • Mã nhóm ngành: HVN01
  • Các ngành thuộc nhóm HVN01:
    • Ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp
    • Ngành Kinh tế nông nghiệp
    • Ngành Công nghệ sinh học
    • Ngành Khoa học cây trồng
    • Ngành Kinh tế tài chính
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01
  • Ngành Khoa học cây trồng
  • Mã nhóm ngành: HVN02
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Khoa học cây trồng
    • Chuyên ngành Chọn giống cây trồng
    • Chuyên ngành Khoa học cây dược liệu
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Nông nghiệp
  • Mã nhóm ngành: HVN02
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Nông học
    • Chuyên ngành Khuyến nông
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Chăn nuôi
  • Mã nhóm ngành: HVN03
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
    • Chuyên ngành Khoa học vật nuôi
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã nhóm ngành: HVN04
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hệ thống điện
    • Chuyên ngành Điện công nghiệp
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 219
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Mã nhóm ngành: HVN05
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Cơ khí nông nghiệp
    • Chuyên ngành Cơ khí thực phẩm
    • Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 259
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ rau quả và cảnh quan
  • Mã nhóm ngành: HVN06
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
    • Chuyên ngành Thiết kế và tạo dựng cảnh quan
    • Chuyên ngành Marketing và thương mại
    • Chuyên ngành Nông nghiệp đô thị
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, B00, C20
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã nhóm ngành: HVN07
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ sinh học
    • Chuyên ngành Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Công nghệ sinh dược
  • Mã nhóm ngành: HVN07
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã nhóm ngành: HVN08
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ thông tin
    • Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
    • Chuyên ngành Hệ thống thông tin
    • Chuyên ngành An toàn thông tin
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 323
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
  • Ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
  • Mã nhóm ngành: HVN08
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 323
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
  • Ngành Công nghệ sau thu hoạch
  • Mã nhóm ngành: HVN09
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 455
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã nhóm ngành: HVN09
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm
    • Chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 455
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
  • Mã nhóm ngành: HVN09
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 455
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã nhóm ngành: HVN10
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
    • Chuyên ngành Kế toán
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 555
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D01
  • Ngành Khoa học đất
  • Mã nhóm ngành: HVN11
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
  • Mã nhóm ngành: HVN11
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Kinh tế
  • Mã nhóm ngành: HVN12
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế
    • Chuyên ngành Kế hoạch phát triển
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Kinh tế đầu tư
  • Mã nhóm ngành: HVN12
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
    • Chuyên ngành Kế hoạch và đầu tư
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Kinh tế tài chính
  • Mã nhóm ngành: HVN12
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
  • Mã nhóm ngành: HVN12
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Kinh tế số
  • Mã nhóm ngành: HVN12
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 383
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Kinh tế nông nghiệp
  • Mã nhóm ngành: HVN13
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp
    • Chuyên ngành Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D10
  • Ngành Phát triển nông thôn
  • Mã nhóm ngành: HVN13
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Phát triển nông thôn
    • Chuyên ngành Quản lý phát triển nông thôn
    • Chuyên ngành Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
    • Chuyên ngành Công tác xã hội trong khuyến nông
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D10
  • Ngành Luật [Chuyên ngành Luật kinh tế]
  • Mã nhóm ngành: HVN14
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 55
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã nhóm ngành: HVN17
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 84
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D07, D14, D15
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã nhóm ngành: HVN19
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản lý đất đai
    • Chuyên ngành Công nghệ địa chính
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 151
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Quản lý bất động sản
  • Mã nhóm ngành: HVN19
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 151
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã nhóm ngành: HVN20
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
    • Chuyên ngành Quản trị marketing
    • Chuyên ngành Quản trị tài chính
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 435
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D01
  • Ngành Quản lý và phát triển du lịch
  • Mã nhóm ngành: HVN20
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 435
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D01
  • Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
  • Mã nhóm ngành: HVN22
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
    • Chuyên ngành Sư phạm KTNN và khuyến nông
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Sư phạm Công nghệ
  • Mã nhóm ngành: HVN22
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Thú y
  • Mã nhóm ngành: HVN23
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 650
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Bệnh học thủy sản
  • Mã nhóm ngành: HVN24
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 72
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
  • Ngành Xã hội học
  • Mã nhóm ngành: HVN25
  • Chỉ tiêu nhóm ngành: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A09 [Toán, Địa, GDCD]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối B08 [Toán, Sinh, Anh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
  • Khối C04 [Văn, Toán, Địa]
  • Khối C20 [Văn, Địa, GDCD]
  • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D10 [Toán, Địa, Anh]
  • Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
  • Khối D15 [Văn, Địa, Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét học bạ THPT
  • Xét tuyển kết hợp
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét tuyển thẳng và UTXT các nhóm đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điều kiện xét tuyển:

  • Người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ hoặc thí sinh của 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo [học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được nhận vào học các ngành thuộc nhóm ngành Nông nghiệp và Thủy sản [các mã nhóm: HVN02, 03, 06, 11, 13, 18, 24] và các nhóm ngành khác khi có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT.
  • Người nước ngoài có kêt quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt [hoặc tiếng Anh với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh] đáp ứng quy định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển: ĐXT là tổng điểm TB cả năm lớp 11 [đợt 1] hoặc lớp 12 [các đợt sau] theo thang điểm 10 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên [nếu có] >= 20.0 điểm.

Cách tính điểm xét tuyển:

  • ĐXT = ĐTB cả năm môn 1 + Điểm TB cả năm môn 2 + Điểm TB cả năm môn 3 + Điểm ưu tiên

    Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

Đối tượng xét tuyển kết hợp:

[1] Thí sinh có học lực loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và tham gia kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc tih KHKT cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích các môn thi HSG cấp tỉnh, thành phố với thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

[2] Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có kết quả thi SAT >= 1050/1600 hoặc ACT >= 22 điểm hoặc điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS >= 5.5 hoặc các hcuwngs chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác do Bộ GD&ĐT công bố. Thí sinh trúng tuyển được lựa chọn theo học các chương trình sau:

  • Chương trình quốc tế [đào tạo bằng tiếng Anh] các ngành: Công nghệ sinh học, Khopa học cây trồng, Kinh tế nông nghiệp, Quản trị kinh doanh, Kinh tế tài chính [được bố trí học cùng sinh viên năm thứ 2 của chương trình đào tạo].
  • Chương trình Anh quốc: Do Đại học Glasgow Caledonian University [GCU] cấp bằng cử nhân ngành Tài chính, Đầu tư, Bảo hiểm.
  • Chương trình New Zealand: Do Đại học Massey University cấp bằng cử nhân ngành Kinh tế – Tài chính.

[3] Thí sinh có học lực loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 4.0, TOEFL iBT 30 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key [KET] Cambridge English hoặc 1 trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

[4] Thí sinh có hạnh kiểm tốt, học lực loại giỏi từ 1 học kỳ và từ 3 học kỳ khá trở lên bậc THPT.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện.

4. Đăng ký và xét tuyển

a] Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Phương thức 1, 4: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

*Phương thức 2, 3:

  • Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: Từ ngày 1/3 – 10/4/2022, đợt 2 từ ngày 5/5 – 20/6/2022.
  • Thông báo kết quả xét tuyển đợt 1: Ngày 12/4/2022, đợt 2 ngày 23/6/2022.

b] Hồ sơ xét tuyển

Thí sinh viết vào Phiếu đăng ký xét tuyển hoặc ĐKXT trực tuyến theo mẫu của Học viện. Thông tin sẽ được kiểm tra và đối chiếu trên Phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh khi làm thủ tục nhập học.

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và UTXT, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký xét tuyển theo mẫu phiếu và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh đăng ký xét học bạ, xét tuyển kết hợp: Tải phiếu 1-1 [đợt 1], Phiếu 1-2 [đợt 2]

c] Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ theo1  trong 3 hình thức sau:

  • Nộp trực tuyến tại //vnua.edu.vn/dkxt
  • Nộp trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo – Học viện Nông nghiệp Việt Nam [Phòng 121 – tầng 1 – Nhà Hành chính]
  • Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Ban Quản lý đào tạo – Học viện Nông nghiệp Việt Nam [TT Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Hà Nội].

HỌC PHÍ

Học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam khóa 2022 – 2023 như sau:

  • Nhóm ngành Nông – Lâm – Thủy sản: 11.600.000 đồng/năm học
  • Nhóm ngành KHXH, Quản lý [Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …]: 13.450.000 đồng/năm học
  • Nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ [CNSH, CNSTH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…]: 16.000.000 đồng/năm học
  • Ngành Công nghệ thực phẩm: 16.700.000 đồng/năm học
  • Ngành Thú y: 19.800.000 đồng/năm học.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh nông nghiệp CTTT 17.5 15 17.0
Khoa học cây trồng CTTT 20 15 17.0
Kinh tế tài chính CLC 18.5 15 17.0
Công nghệ sinh học CLC 20 15 17.0
Kinh tế nông nghiệp CLC 18.5 15 17.0
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 18.5 19.0
Sư phạm Công nghệ 18.5 19.0
Ngôn ngữ Anh 18 15 15.0
Kinh tế 17.5 15 16.0
Kinh tế đầu tư 17.5 15 16.0
Kinh tế tài chính 18 15 16.0
Quản lý kinh tế 18 15 16.0
Kinh tế số 16.0
Xã hội học 17.5 15 15.0
Thương mại điện tử 16 16.0
Quản trị kinh doanh 17.5 16 16.0
Kế toán 20 16 16.0
Tài chính – Ngân hàng 16 16.0
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 18 15 16.0
Quản lý và phát triển du lịch 18 16 16.0
Công nghệ sinh học 20 16 18.0
Công nghệ sinh dược 18.0
Khoa học môi trường 18.5 15 17.0
Công nghệ thông tin 20 16 16.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16 16.5
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 16.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.5 16 16.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.5 16 16.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 16.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 15 17.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 17.0
Kỹ thuật cơ khí 17.5 16 16.0
Kỹ thuật điện 17.5 16 16.0
Công nghệ thực phẩm 20 16 17.5
Công nghệ sau thu hoạch 20 16 17.5
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 17.5 16 17.5
Nông nghiệp 17.5 15 15.0
Khoa học đất 17.5 15 20.0
Chăn nuôi 17.5 15 18.0
Chăn nuôi thú y 17.5 15 18.0
Thú y 18 15 15.5
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng 18 15 20.0
Khoa học cây trồng 17.5 15 15.0
Bảo vệ thực vật 17.5 15 15.0
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 20 16 15.0
Kinh doanh nông nghiệp 17.5
Kinh tế nông nghiệp 18.5 15 17.0
Phát triển nông thôn 17.5 15 17.0
Luật 16 20.0
Nông nghiệp công nghệ cao 18 18 18.0
Nuôi trồng thủy sản 17.5 15 15.0
Bệnh học thủy sản 18 15 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 18 15 15.0
Quản lý đất đai 17.5 15 15.0
Quản lý bất động sản 15 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18 23.0

Video liên quan

Chủ Đề