Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thủ đô Hà Nội như sau:
Hệ đại học
Tên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT [Thang điểm 40] |
|
Giáo dục Tiểu học |
- |
24 |
28,78 |
33,50 |
33,95 |
34,50 |
Giáo dục Mầm non |
- |
30,50 |
20 |
28 |
26,57 |
28,00 |
Quản lý Giáo dục |
19 |
18 |
20,33 |
28 |
29,00 |
28,00 |
Giáo dục công dân |
19 |
25 |
20 |
28 |
27,50 |
28,00 |
Ngôn ngữ Anh |
25,5 |
27,50 |
29,88 |
33,20 |
34,55 |
34,00 |
Việt Nam học |
23 | 18 | 22,08 | 30 | 23,25 | 24,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25 |
28 |
30,02 |
33,60 |
35,07 |
34,50 |
Sư phạm Toán |
- |
24 |
29,03 |
33,50 |
34,80 |
33,50 |
Sư phạm Lịch sử |
22,5 |
23,50 |
20 |
28 |
30,10 |
28,00 |
Sư phạm Vật lý |
22,5 |
24 |
28,65 |
28 |
29,00 |
28,00 |
Công nghệ thông tin |
23 |
20 |
29,20 |
30,50 |
32,25 |
29,00 |
Công tác xã hội |
19 |
18 |
18 |
29 |
25,75 |
28,00 |
Giáo dục đặc biệt |
23 |
24,25 |
20 |
28 |
28,42 |
28,00 |
Sư phạm Ngữ văn |
- |
25,50 |
28,30 |
32,70 |
34,43 |
32,00 |
Chính trị học |
19 |
18 |
18 |
18 |
22,07 |
20,00 |
Quản trị kinh doanh |
25 |
20 |
29,83 |
32,60 |
32,40 |
32,50 |
Luật |
23,5 |
20 |
29,25 |
32,60 |
32,83 |
31,00 |
Toán ứng dụng |
19 |
20 |
18 |
26,93 |
24,27 |
20,00 |
Quản trị khách sạn |
- |
18 |
30,20 |
32,30 |
32,33 |
31,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- |
18 |
29,93 |
32,50 |
32,30 |
31,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
22 |
23 |
18 |
20 |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23 |
20 |
29,82 |
31,50 |
32,80 |
30,50 |
Quản lý công |
19 |
20 |
18 |
18 |
20,68 |
20,00 |
Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng] |
- | 27 | 19 | 24,73 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT [đợt 1].
Hệ cao đẳng
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
- Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University [HMU]
- Mã trường: HNM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Ngắn hạn
- Địa chỉ:
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
- Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- SĐT: [+84] 24.3833.0708 - [+84] 24.3833.5426
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: //hnmu.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/hnmu.edu.vn/
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các phương thức khác: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng... theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên [tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định].
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường Đại học Thủ đô phối hợp với Đại học Quốc gia tổ chức.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 6 [dành riêng cho ngành Giáo dục Thể chất]: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập học kfy 1 lớp 12 bậc THPT hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi tuyển năng khiếu Thể dục thể thao do trường tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2021 - 2022 đối với hệ đại học chính quy như sau:
- Hệ đại học chính quy:
+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 396.000 VNĐ/ tín chỉ.
+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Hệ cao đẳng chính quy:
+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.
+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 269.000 VNĐ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Trình độ đại học
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo phương thức khác | |||
Quản lý giáo dục |
7140114 | D78, D14, D01, C00 | 25 | 25 |
Công tác xã hội |
7760101 | D78, D14, D01, C00 | 40 | 40 |
Giáo dục đặc biệt |
7140203 | D78, D14, D01, C00 | 20 | 18 |
Luật |
7380101 | C00, D78, D66, D01 | 55 | 55 |
Chính trị học |
7310201 | C00, D78, D66, D01 | 25 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810201 | D15, D78, C00, D01 | 62 | 62 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | D15, D78, C00, D01 | 65 | 62 |
Việt Nam học |
7310630 | D15, D78, C00, D01 | 25 | 25 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | D90, D96, A00, D01 | 48 | 48 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | D90, D96, A00, D01 | 50 | 50 |
Quản lý công |
7340403 | D90, D96, A00, D01 | 25 | 25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D14, D15, D78, D01 | 50 | 50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D14, D15, D78, D01 | 62 | 62 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | A01, A00, D90, D01 | 20 | 14 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | A01, D07, D90, D72 | 25 | 25 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | D14, D15, D78, D01 | 23 | 20 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | D14, C00, D78, D96 | 25 | 25 |
Giáo dục công dân |
7140204 | D14, D15, D78, D96 | 25 | 25 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | D96, D90, D72, D01 | 45 | 45 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | D96, D78, D72, D01 | 50 | 45 |
Toán ứng dụng |
7460112 | A01, A00, D90, D01 | 20 | 20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A01, A00, D90, D01 | 50 | 42 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A01, A00, D90, D01 | 25 | 25 |
Giáo dục thể chất |
7140206 | T09, T10, T05, T8 | 40 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thủ đô Hà Nội các năm trước như sau:
1. Hệ đại học
Tên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT [Thang điểm 40] |
|
Giáo dục Tiểu học |
- |
24 |
28,78 |
33,50 |
33,95 |
34,50 |
Giáo dục Mầm non |
- |
30,50 |
20 |
28 |
26,57 |
28,00 |
Quản lý Giáo dục |
19 |
18 |
20,33 |
28 |
29,00 |
28,00 |
Giáo dục công dân |
19 |
25 |
20 |
28 |
27,50 |
28,00 |
Ngôn ngữ Anh |
25,5 |
27,50 |
29,88 |
33,20 |
34,55 |
34,00 |
Việt Nam học |
23 | 18 | 22,08 | 30 | 23,25 | 24,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25 |
28 |
30,02 |
33,60 |
35,07 |
34,50 |
Sư phạm Toán |
- |
24 |
29,03 |
33,50 |
34,80 |
33,50 |
Sư phạm Lịch sử |
22,5 |
23,50 |
20 |
28 |
30,10 |
28,00 |
Sư phạm Vật lý |
22,5 |
24 |
28,65 |
28 |
29,00 |
28,00 |
Công nghệ thông tin |
23 |
20 |
29,20 |
30,50 |
32,25 |
29,00 |
Công tác xã hội |
19 |
18 |
18 |
29 |
25,75 |
28,00 |
Giáo dục đặc biệt |
23 |
24,25 |
20 |
28 |
28,42 |
28,00 |
Sư phạm Ngữ văn |
- |
25,50 |
28,30 |
32,70 |
34,43 |
32,00 |
Chính trị học |
19 |
18 |
18 |
18 |
22,07 |
20,00 |
Quản trị kinh doanh |
25 |
20 |
29,83 |
32,60 |
32,40 |
32,50 |
Luật |
23,5 |
20 |
29,25 |
32,60 |
32,83 |
31,00 |
Toán ứng dụng |
19 |
20 |
18 |
26,93 |
24,27 |
20,00 |
Quản trị khách sạn |
- |
18 |
30,20 |
32,30 |
32,33 |
31,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- |
18 |
29,93 |
32,50 |
32,30 |
31,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
22 |
23 |
18 |
20 |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23 |
20 |
29,82 |
31,50 |
32,80 |
30,50 |
Quản lý công |
19 |
20 |
18 |
18 |
20,68 |
20,00 |
Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng] |
- | 27 | 19 | 24,73 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT [đợt 1].
2. Hệ cao đẳng
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
- | 27 | 19 | 24,73 |
Giáo dục Tiểu học |
- | 22,25 | ||
Giáo dục Thể chất |
22 | 40 | ||
Sư phạm Tin học |
22 | 24,50 | ||
Sư phạm Hóa học |
22 | 21,50 | ||
Sư phạm Sinh học |
22 | 20 | ||
Sư phạm Địa lý |
22 | 22,25 | ||
Sư phạm Tiếng Anh |
- | 21,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]