Tính tới thời điểm này, các bạn thí sinh sắp bước vào kỳ thi THPT Quốc Gia đang cần có những kế hoạch chọn trường cụ thể để có thể tìm được một ngôi trường phù hợp với năng lực và điều kiện tài chính của gia đình mình, trong đó, đối với những bạn đang có nguyện vọng nộp hồ sơ vào Đại học Quy Nhơn thì thông tin về học phí Đại học Quy Nhơn 2020- 2021 sẽ hữu ích dành cho các bạn. Trường Đại học Quy Nhơn đào tạo đa ngành nghề, nhiều loại hình chương trình đào tạo khác nhau, theo đó, mức học phí Đại học Quy Nhơn 2020- 2021 cũng có sự khác biệt mà các bạn cần lưu ý để thực hiện.
Học phí Đại học Quy Nhơn
1. Học phí Đại học Quy Nhơn 2020-2021
ĐVT: Đồng
2. Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2019 - 2020
- Các ngành đào tạo sư phạm: Miễn hoàn toàn học phí
- Ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật, Nông học: 8.900.000 đồng/ năm
- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, Du lịch, khách sạn: 10.600.000 đồng/ năm
Học phí Đại học Quy Nhơn năm 2016 - 2017
Hình thức thu học phí Đại học Quy Nhơn các năm học sẽ dựa trên số tín chỉ mà các bạn sinh viên sẽ theo học và số tín chỉ các bạn sinh viên đăng ký học thêm. Đối với các ngành đào tạo sư phạm sẽ được miễn học phí hoàn toàn. Còn lại, đối với khóa 38 trở về trước sẽ có mức thu học phí là 195.000 đồng/tín chỉ, đối với khóa 39 trở đi sẽ có mức thu học phí là 215.000 đồng/tín chỉ. Mức học phí mỗi năm sẽ không ổn định và có thể tăng lên khoảng 10 - 20% so với mức học phí Đại học Quy Nhơn 2016- 2017.
Trên đây là mức thu học phí Đại học Quy Nhơn 2019 - 2020, mức học phí này phù hợp với điều kiện mặt bằng chung của các học sinh, sinh viên hiện nay, vì vậy, các bạn hoàn toàn có thể yên tâm để lựa chọn trường này để học tập và thực hiện ước mơ của mình. Bên cạnh đó, trường Đại học Hàng Hải cũng nhận được nhiều sự quan tâm của các phụ huynh và thí sinh, vì vậy, các bạn có thể tham khảo thêm về học phí Đại học Hàng Hải 2019 - 2020 để biết thêm về mức thu học phí của ngôi trường này.
Bên cạnh đó, bạn hãy tham khảo mức học phí của một số trường Đại Học khác như Đại học Vinh, Đồng Nai, Bách Khoa Đà Nẵng, Hồng Bàng dưới đây:
- Học phí trường Đại học Vinh 2019 - 2020
- Học phí trường Đại học Đồng Nai 2019 - 2020
- Học phí Đại học Hồng Bàng 2019 - 2020
- Học phí ĐH bách khoa Đà Nẵng 2019 - 2020
Chúc bạn lựa chọn được ngôi trường phù hợp nhất với mình
Đối với các thí sinh ở miền Trung, lựa chọn Đại học Quy Nhơn là một ưu tiên hàng đầu nhằm tìm kiếm được một môi trường học hiện đại, sáng tạo, giúp các bạn có thể phát huy được khả năng của mình, học phí Đại học Quy Nhơn 2020- 2021 sẽ là thông tin hữu ích dành cho tất cả các bạn.
Vì là trường công lập nên mức học phí của trường khá phải chăng chỉ khoảng 7.4 đến 8.7 triệu 1 năm tùy theo ngành học của bạn. Bạn có thể xem cụ thể mức học phí mà trường công bố dưới đây. Riêng các ngành sư phạm được miễn học phí trừ ngành quản lý giáo dục
- Học phí: 7.400.000 đồng/ năm học 2017-2018 đối với các ngành thuộc nhóm III, VII và ngành Nông học, Quản lý giáo dục trong mục 2.4 trừ các ngành Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường
- Học phí: 8.700.000 đồng/năm học 2017-2018 đối với các ngành còn lại thuộc nhóm IV, V trong mục 2.4 và các ngành Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường
- Miễn 100% học phí cho sinh viên các ngành sư phạm đào tạo giáo viên [nhóm I trừ ngành Quản lý giáo dục]
Muốn biết ngành bạn thuộc nhóm nào thì có thể xem bảng dưới đây
1 | Sư phạm Toán học | 52140209 | I |
2 | Sư phạm Vật lý | 52140211 | I |
3 | Sư phạm Hoá học | 52140212 | I |
4 | Sư phạm Tin học | 52140210 | I |
5 | Sư phạm Sinh học | 52140213 | I |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | I |
7 | Sư phạm Lịch sử | 52140218 | I |
8 | Sư phạm Địa lý | 52140219 | I |
9 | Sư phạm Tiếng Anh | 52140231 | I |
10 | Giáo dục Mầm non | 52140201 | I |
11 | Giáo dục Tiểu học | 52140202 | I |
12 | Giáo dục Thể chất | 52140206 | I |
13 | Giáo dục Chính trị | 52140205 | I |
14 | Quản lý giáo dục | 52140114 | I |
Tổng cộng nhóm ngành I | |||
15 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | III |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 52340201 | III |
17 | Kế toán | 52340301 | III |
Tổng cộng nhóm ngành III | |||
18 | Sinh học | 52420101 | IV |
19 | Vật lý học | 52440102 | IV |
20 | Hoá học | 52440112 | IV |
21 | Địa lý tự nhiên | 52440217 | IV |
Tổng cộng nhóm ngành IV | |||
22 | Toán học | 52460101 | V |
23 | Công nghệ thông tin | 52480201 | V |
24 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 52510103 | V |
25 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 52510401 | V |
26 | Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 | V |
27 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 | V |
28 | Nông học | 52620109 | V |
Tổng cộng nhóm ngành V | |||
29 | Việt Nam học | 52220113 | VII |
30 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | VII |
31 | Lịch sử | 52220310 | VII |
32 | Văn học | 52220330 | VII |
33 | Kinh tế | 52310101 | VII |
34 | Quản lý nhà nước | 52310205 | VII |
35 | Tâm lý học giáo dục | 52310403 | VII |
36 | Công tác xã hội | 52760101 | VII |
37 | Quản lý đất đai | 52850103 | VII |
38 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 52850101 | VII |
Tổng cộng nhóm ngành VII |