Đại học y tế công cộng điểm chuẩn năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng 2022


1. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng 2022

- Điểm chuẩn của trường theo thi THPT 2022
[Đang cập nhật]

Điểm sàn của trường như sau:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ THPT

2. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng 2021

- Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy năm 2021:

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT:

3. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Cộng Cộng 2020

* Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

Thông tin chi tiết liên quan đến việc nộp hồ sơ xét tuyển hoặc cần tư vấn thêm về ngành đào tạo xét tuyển, vui lòng liên hệ:

  • Phòng Quản lý Đào tạo Đại học
  • Số 1A, đường Đức Thắng, P.Đức THắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 62662342

* Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng:
  • Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

- Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển 2020

Theo KQ thi TN THPT

Theo KQ học tập ở cấp THPT

Xét tuyển thẳng

1

Y tế công cộng

7720701

B00: [Toán, Hóa, Sinh]

B08: [Toán, Sinh, Anh]

D01: [Toán, Văn, Anh]

D13: [Văn, Sinh, Anh]

57

57

6

2

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A01: [Toán, Lý, Anh]

B00: [Toán, Hóa, Sinh]

B08: [Toán, Sinh, Anh]

D07: [Toán, Hóa, Anh]

70

25

5

3

Dinh dưỡng học

7720401

B00: [Toán, Hóa, Sinh]

B08: [Toán, Sinh, Anh]

D01: [Toán, Văn, Anh]

D07: [Toán, Hóa, Anh]

38

38

4

4

Công tác xã hội

7760101

C00: [Văn, Sử, Địa]

D01: [Toán, Văn, Anh]

D14: [Văn, Lịch sử, Anh]

D15: [Văn, Địa, Anh]

19

19

2

5

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

A00: [Toán, Lý, Hóa]

A01: [Toán, Lý, Anh]

B00: [Toán, Hóa, Sinh]

D01: [Toán, Văn, Anh]

24

24

2

6

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00: [Toán, Lý, Hóa]

A01: [Toán, Lý, Anh]

B00: [Toán, Hóa, Sinh]

D07: [Toán, Hóa, Anh]

14

14

2

4. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Cộng Cộng 2019

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2018

Năm 2018, trường Đại học Y Tế Cộng Cộng tuyển sinh các thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2018 cùng các thí sinh tự do khác, dự kiến trường Đại học Y Tế Cộng Cộng công bố điểm chuẩn vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ cập nhật chi tiết đến độc giả

Đối với việc tra cứu điểm chuẩn Đại học Y Tế Cộng Cộng các thí sinh cần chú ý tra cứu đúng với mã ngành, tên tổ hợp môn cùng với tên ngành mà mình đã đăng ký xét tuyển trước đó để biết được kết quả chính xác nhất. Bên cạnh việc theo dõi điểm số bạn cũng cần chú ý đến đối tượng của mình tùy thuộc khu vực và đối tượng ưu tiên có mức điểm chuẩn chênh lệnh nhau từ 0,5 đến 1 điểm. Với ngành xét nghiệm Y học dự phòng năm 2016 có mức điểm chuẩn là 21,5 điểm. Thông thường theo đúng với quy luật điểm hàng năm sẽ có sự biến động cũng như chênh lệch, có thể năm 2017 điểm số sẽ cao hơn.

Nếu các thí sinh có số điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia là 22 đến 23 điểm thì có thể hoàn toàn yên tâm với khả năng trúng tuyển của mình. Vì đối với điểm chuẩn năm 2016 của Đại học Y tế Công cộng là 21,5 điểm , bạn có thể vào các chuyên ngành của trường đúng với như ngành đã dự tuyển từ ngành có điểm số cao nhất đến điểm số thấp nhất.

Đối với những trường hợp điểm thi của các bạn thấp hơn khoảng 20- 21 điểm thì các bạn vẫn có thể đăng ký và lựa chọn sang ngành Y tế công cộng với điểm số năm 2016 là 19,5 điểm. Tại Y tế công cộng đây cũng là ngành có điểm số thấp nhất chính vì thế bạn có thể dễ dàng lựa chọn và tra cứu điểm chuẩn của mình nhanh chóng, chính xác nhất.

Điểm chuẩn Đại học Y Tế Cộng Cộng năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Y Tế Cộng Cộng 2016 dưới đây:

- Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Cần Thơ
- Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM
- Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh
- Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội

Chúc bạn trúng tuyển vào Đại học Y Tế Cộng Cộng năm 2022

Mức điểm chuẩn Đại học Y Tế Công cộng năm 2022 cụ thể ở từng ngành như thế nào? Chúng tôi sẽ cập nhật đến các em những thông tin quan trọng về điểm chuẩn ngay khi có thông báo của nhà trường.

Điểm chuẩn Cao đẳng Y tế Bình Thuận 2019, điểm sàn, xét tuyển Điểm chuẩn Cao đẳng Y tế Quảng Nam 2019, điểm sàn, xét tuyển Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 Điểm chuẩn Cao đẳng Y tế Thanh Hóa 2019, điểm sàn, xét tuyển Điểm chuẩn Đại Học Y Hà Nội 2022, điểm xét tuyển, điểm sàn Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng năm 2022

Trường Đại học Y tế Công cộng chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Chi tiết mời các bạn xem trong bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học năm 2022 của HUPH cập nhật ngày 14/1/2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Y tế Công cộng tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

  • Ngành Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401
  • Chỉ tiêu: 96
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng
  • Mã ngành: 7720603
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

2. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội xét tuyển đại học năm 2022 theo các khối sau:

  • Khối A00 [Toán, Vật lí, Hóa học]
  • Khối A01 [Toán, Vật lí, Tiếng Anh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]
  • Khối B08 [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
  • Khối C00 [Văn, Lịch sử, Địa lí]
  • Khối D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
  • Khối D13 [Văn, Sinh học, Tiếng Anh]
  • Khối D66 [Văn, GDCD, Tiếng Anh]

Các bạn có thể tra cứu các khối xét tuyển tại bài viết về Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Y tế Công Cộng Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét học bạ THPT

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Đợt 1: Thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo quy định của sở GDĐT.

Điều kiện xét tuyển

  • Các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: Có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Y tế Công cộng quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề.

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển

  • Các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹthuật Môi trường: Tổng điểm TB các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ [lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 15 điểm]
  • Các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5.

4. Đăng ký xét tuyển

Hình thức đăng ký xét tuyển

Địa chỉ nộp hồ sơ

  • Phòng Quản lý đào tạo – Trường Đại học Y tế công cộng, số 1A đường Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 6266 2342

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Y tế Công cộng Hà Nội năm 2021 dự kiến như sau:

  • Ngành Công tác xã hội: 9.800.000 đồng/năm học [285.000 đồng/tín chỉ]
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường: 11.700.000 đồng/năm học [324.000 đồng/tín chỉ]
  • Ngành Y tế công cộng: 13.000.000 đồng/năm học [394.000 đồng/tín chỉ]
  • Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng: 14.300.000 đồng/năm học [409.000 đồng/tín chỉ]

Mức học phí của các năm học tiếp theo sẽ tăng từ 10% – 12% và theo quy định của Nhà nước

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng

Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng 3 năm gần nhất ngay dưới đây:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Y tế công cộng 16.5 15.5 15.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18.5 19 22.5
Dinh dưỡng 18 15.5 16.0
Công tác xã hội 15 14 15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15.0
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19 22.75

Video liên quan

Chủ Đề