Đánh giá chuẩn giáo viên tiểu học năm 2022
Show Hướng dẫn đánh giá giáo viên theo Chuẩn năm học 2021-2022 (ảnh minh họa) Theo đó, nhằm bảo đảm thực hiện các chế độ, chính sách cho đội ngũ dựa trên kết quả đánh giá theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên, Chuẩn hiệu trưởng (sau đây gọi tắt là Chuẩn), Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện đánh giá giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông theo Chuẩn năm học 20202021 như sau: - Tiếp tục triển khai công tác đánh giá theo Chuẩn đối với giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông đã đạt trình độ chuẩn được đào tạo theo Luật Giáo dục 2019 và nhập kết quả đánh giá lên hệ thống TEMIS (đối với giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông). Trong đó, Chuẩn giáo viên được quy định tại Điều 72 Luật Giáo dục 2019 như sau:
- Tạm dừng việc đánh giá theo Chuẩn đối với giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông chưa đạt trình độ chuẩn được đào tạo theo Luật Giáo dục 2019 đến khi có quy định mới được ban hành. Công văn này thay thế Công văn 2440/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 11/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn tạm thời việc đánh giá giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông theo chuẩn năm học 2020-2021. Trung Tài Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email . Biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên mầm non, tiểu học, THCS, THPT năm 2022 – Trọn bộ các biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên theo Thông tư 20 mới nhất. trong bài viết này Phần Mềm Portable xin chia sẻ đến bạn đọc tổng hợp biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên bao gồm Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông; Phiếu lấy ý kiến của đồng nghiệp trong tổ chuyên môn; Bảng tổng hợp kết quả đánh giá của đồng nghiệp trong tổ chuyên môn; Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo viên của cơ sở giáo dục phổ thông… Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.
Cụ thể, để việc triển khai đánh giá chuẩn giáo viên tiểu học, THCS, THPT đúng quy định, hiệu quả, thiết thực, có tác động tích cực đến công tác phát triển đội ngũ giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông thì ngày 01/10/2018, Bộ GDĐT đã ban hành Công văn 4530/BGDĐT-NGCBQLGD hướng dẫn thực hiện Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT ban hành quy định chuẩn giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông và kèm theo Công văn này là Phụ lục II gợi ý các biểu mẫu đánh giá sử dụng trong đánh giá chuẩn giáo viên, cụ thể gồm: 1. Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông 2022PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG Họ và tên giáo viên ……………………………………………………………………………………………… Trường: ……………………………………………………………………………………………………………. Môn dạy ……………………………. Chủ nhiệm lớp: ……………………………………………………….. Quận/Huyện/Tp,Tx………………. Tỉnh/Thành phố ……………………………………………………….. Hướng dẫn: Giáo viên nghiên cứu Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu cẩn thận với các minh chứng và kết quả trong thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong năm học, tự đánh giá (đánh dấu x) các mức chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (K); Tốt (T).
1. Nhận xét (ghi rõ): – Điểm mạnh: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… – Những vấn đề cần cải thiện:…………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… 2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo – Mục tiêu: …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… – Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng (các năng lực cần ưu tiên cải thiện): ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… – Thời gian: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… – Điều kiện thực hiện:……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… Xếp loại kết quả đánh giá1:……………………………………
______________________ 1 – Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức tốt, trong có các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức tốt; – Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức khá trở lên; – Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên; – Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Có tiêu chí được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí đó).
2. Phiếu lấy ý kiến của đồng nghiệp trong tổ chuyên mônPHIẾU LẤY Ý KIẾN CỦA ĐỒNG NGHIỆP TRONG TỔ CHUYÊN MÔN Họ và tên giáo viên (tham gia đánh giá): ………………………………………………………………….. Trường: ……………………………………………………………………………………………………………. Bộ môn giảng dạy: ………………………………………………………………………………………………. Tổ/nhóm chuyên môn: …………………………………………………………………………………………. Quận/Huyện/Tp,Tx…………………………………… Tỉnh/Thành phố ……………………………… Hướng dẫn: Giáo viên nghiên cứu Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu cẩn thận với các minh chứng và kết quả trong thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong năm học, đánh giá đồng nghiệp trong tổ bằng cách điền vào kết quả đạt được các mức chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (K); Tốt (T) vào bảng dưới đây:
Xếp loại kết quả đánh giá2: ………………………………… ……….., ngày … tháng… năm …. ______________________ 2 – Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức tốt, trong có các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức tốt; – Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức khá trở lên; – Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên; – Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Có tiêu chí được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí đó).
3. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá của đồng nghiệp trong tổ chuyên mônBẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA ĐỒNG NGHIỆP TRONG TỔ CHUYÊN MÔN – Tổ chuyên môn: ………………………………………………………………………………………………… – Trường; ………………………………………………………………………………………………………….. – Quận/Huyện/Tp,Tx ………………………………… Tỉnh/Thành phố ………………………………. – Thời gian đánh giá (ngày, tháng, năm) …………………………………………………………………..
______________________ 3 – Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức tốt, trong có các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức tốt; – Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức khá trở lên; – Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên; – Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Có tiêu chí được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí đó).
4. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo viên của cơ sở giáo dục phổ thông
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của Phần Mềm Portable. Thông tin thêmTrọn bộ biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên tiểu học, THCS, THPT năm 2022 Biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên mầm non, tiểu học, THCS, THPT năm 2022 – Trọn bộ các biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên theo Thông tư 20 mới nhất. trong bài viết này Phần Mềm Portable xin chia sẻ đến bạn đọc tổng hợp biểu mẫu đánh giá chuẩn giáo viên bao gồm Phiếu tự đánh giá của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông; Phiếu lấy ý kiến của đồng nghiệp trong tổ chuyên môn; Bảng tổng hợp kết quả đánh giá của đồng nghiệp trong tổ chuyên môn; Bảng tổng hợp kết quả đánh giá
giáo viên của cơ sở giáo dục phổ thông… Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi. PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG Tiêu chí Kết quả xếp loại Minh chứng CĐ Đ K T Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh Tiêu chuẩn 3. Năng lực xây dựng môi trường giáo dục Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục 1. Nhận xét (ghi rõ): ……….., ngày … tháng… năm ….Người tự đánh giá(Ký và ghi rõ họ tên) PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỦA ĐỒNG NGHIỆP TRONG TỔ CHUYÊN MÔN Tiêu chí Kết quả đánh giá GV…….. GV……. GV……. … Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh Tiêu chuẩn 3. Năng lực xây dựng môi trường giáo dục Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục Xếp loại kết quả đánh giá2: ………………………………… BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA ĐỒNG NGHIỆP TRONG TỔ CHUYÊN MÔN Tiêu chuẩn/Tiêu chí Kết quả đánh giá GV …. GV …. GV …. GV …. GV …. …. I. Đánh giá Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh Tiêu chuẩn 3. Năng lực xây dựng môi trường giáo dục Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng ch ố ng bạo lực học đường Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội đ ể thực hiện giáo dục đạo đức, lối s ố ng cho học sinh Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng d ụ ng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc Tiêu chí 15. Ứ ng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục II. Ý kiến nhận xét và đánh giá – Điểm mạnh: – Những vấn đề cần cải thiện: – Đề xuất hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu: – Xếp loại kết quả đánh giá 3 : ……….. , ngày tháng năm 20 …. TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN ______________________ Tải Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo viên của cơ sở giáo dục phổ thông #Trọn #bộ #biểu #mẫu #đánh #giá #chuẩn #giáo #viên #tiểu #học #THCS #THPT #năm
|