Đánh giá khoa dược đại học duy tân
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa 100 Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. 2 7720501 Răng Hàm Mặt 100 Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. 3 7720201 Dược 100 Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. 4 7720301 Điều dưỡng 100 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên. 5 7520202 Kỹ thuật y sinh 80 6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 80 7 7520201 Kỹ thuật điện 80 8 7480109 Khoa học dữ liệu 80 9 7310630 Việt Nam học 80 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 80 11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 80 12 7310206 Quan hệ quốc tế 80 13 7420201 Công nghệ sinh học 80 14 7229030 Văn học 80 15 7340121 Kinh doanh thương mại 80 16 7380101 Luật 80 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 80 18 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 80 19 7210404 Thiết kế thời trang 80 20 7220201 Ngôn ngữ Anh 80 21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 80 22 7320104 Truyền thông đa phương tiện 80 23 7340101 Quản trị kinh doanh 80 24 7340115 Marketing 80 25 7380107 Luật kinh tế 80 26 7480101 Khoa học máy tính 80 27 7480103 Kỹ thuật phần mềm 80 28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 80 29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 80 30 7540101 Công nghệ thực phẩm 80 31 7810101 Du lịch 80 32 7810201 Quản trị khách sạn 80 33 7210403 Thiết kế đồ họa 80 34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 80 35 7220209 Ngôn ngữ Nhật 80 36 7340201 Tài chính - Ngân hàng 80 37 7340301 Kế toán 80 38 7340302 Kiểm toán 80 39 7340404 Quản trị nhân lực 80 40 7340412 Quản trị sự kiện 80 41 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu 80 42 7480202 An toàn thông tin 80 43 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 80 44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 80 45 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 80 46 7580201 Kỹ thuật xây dựng 80
Thông tin mới nhất về học phí năm học 2022-2023 của trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng và có những chính sách học bổng, miễn giảm học phí như thế nào? Show
Xem thêm:
Đại học Duy Tân là ngôi trường được đánh giá cao về tính năng động và sáng tạo trong mô hình giảng vô cùng hiện đại và chuyên nghiệp. Với chất lượng đào tạo như vậy thì mức học phí Đại học Duy Tân là bao nhiêu, có cao không? Mời các bạn hãy cùng JobTest theo dõi ngay bài viết dưới đây. I. Tìm hiểu về trường Đại học Duy Tân (DTU)
II. Học phí Đại học Duy Tân năm 2022Học phí năm 2022 của trường Đại học Duy Tân hiện chưa được cập nhật chính thức, dự tính sẽ tăng từ 5 – 10%. Để không bỏ lỡ các thông tin hữu ích, bạn có thể theo dõi các bài viết, tin tức của JobTest và cập nhật ngay những thông tin trong thời gian sớm nhất. Dưới đây là bảng dự tính học phí năm 2022: Thông tin học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2022 STTTên ngành/chương trình đào tạoMức thu (Đơn vị: VNĐ/học kỳ)1Chương trình trong nước10.380.000 – 12.670.0002Chương trình tài năng12.670.0003Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CSU, CMU, PSU, PNU)14.000.000 – 14.430.0004Dược sĩ đại học18.120.0005Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt35.200.0006Chương trình Việt – Nhật17.270.000 – 19.020.0007Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0)35.200.0008Chương trình liên kết Du học24.200.000III. Dự kiến Học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2023Dựa theo mức tăng so với các năm về trước, năm 2023 dự kiến học phí sẽ tăng từ 11.300.000 – 39.000.000 VNĐ/học kỳ (tùy mỗi ngành học). Mức thu này tăng 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, đây chỉ là mức thu dự kiến, bạn có thể theo dõi các tin tức trên JobTest để cập nhật cụ thể mức học phí khi ban lãnh đạo trường Đại học Duy Tân công bố. IV. Học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2021Năm 2021, học phí sẽ được đóng tùy theo từng ngành học, chương trình đào tạo. Mức phí này sẽ không tăng/ giảm và cố định trong suốt thời gian sinh viên theo học tại trường. Cụ thể tại bảng sau: Thông tin học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2021 STTTên ngành/chương trình đào tạoMức thu (Đơn vị: VNĐ/học kỳ)1Chương trình trong nước9.440.000 – 11.520.0002Chương trình tài năng11.520.0003Chương trình Tiên tiến & Quốc tế ( PSU, CMU, PNU, CSU)12.800.000 – 13.120.0004Dược sĩ đại học16.480.0005Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt32.000.0006Chương trình Việt – Nhật15.700.000 – 17.292.0007Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0)32.000.0008Chương trình liên kết Du học22.000.000V. Học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2020Năm 2020, mức học phí dao động từ 550.000 – 1.875.000 VNĐ/tín chỉ tương đương với 8.800.000 – 30.000.000 VNĐ/học kỳ, chi tiết như sau:
VI. Học phí của trường Đại học Duy Tân năm 2019Năm 2019, mức học phí của DTU dao động từ 8.800.000 – 29.300.000 VNĐ/kỳ học
VII. Những chính sách miễn giảm học phí, học bổng của trường đại học Duy TânNăm 2021, nhà trường thực hiện các chính sách miễn giảm học phí dành cho sinh viên theo đúng quy định của Nhà nước. Bên cạnh đó, trường còn dành tặng 2600 suất học bổng trị giá lên đến 43 tỷ đồng cho mùa tuyển sinh. Bao gồm:
VIII. Kỳ tuyển sinh 2021 của trường Đại học Duy Tân có gì đặc biệt?Năm 2021, DTU tuyển sinh đặt ra 6200 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo. Trong đó, nổi bật nhất phải kể đến các ngành như: Kỹ thuật điện, Quản trị kinh doanh, Khoa học máy tính,… Nhà trường tuyển sinh theo các phương thức tuyển sinh sau:
Trên đây là toàn bộ nội dung liên quan đến học phí Đại học Duy Tân mới nhất năm học 2022 – 2023 cùng các chính sách học bổng vô cùng hấp dẫn. Hy vọng qua bài viết trên, JobTest đã giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất với điều kiện tài chính gia đình. |