Đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch BaCl2 là

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch BaCl2 là

Các câu hỏi tương tự

1. Cho 54,7 gam hỗn hợp X gồm 3 muối BaCl2, KCl, MgCl2 tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa Y và dung dịch Z .Lọc kết tủa Y, cho 22,4 gam bột sắt vào dung dịch Z, sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn E và dung dịch F. Cho E vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2. cho NaOH dư vào dung dịch F thu được kết tủa ,nung kết tủa trong không khí ở nhiệt độ cao thu được 24 g chất rắn. 1. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra ,tính khối lượng kết tủa Y chất rắn E. 2. Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X. 2. Hỗn hợp M gồm các hiđrocacbon: CH4, C2H4, C3H4, C4H4. Tỉ khối của M so với H2 bằng 18. Đốt cháy hoàn toàn 21,6g M trong oxi dư rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng 2,4 lít dung dịch Ca[OH]2 0.5M .sau khi phản ứng kết thúc thì khối lượng dung dịch Ca[OH]2 thay đổi như thế nào?

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Trùng hợp propilen cho sản phẩm là [Hóa học - Lớp 11]

2 trả lời

Chất nào tác dụng được với clo khi chiếu sáng [Hóa học - Lớp 9]

2 trả lời

Cho sơ đồ sau [Hóa học - Lớp 10]

2 trả lời

Quảng cáo

- Định nghĩa: Bari clorua là một hợp chất hóa học có công thức BaCl2, khi hòa tan trong nước có tính độc.

- Công thức phân tử: BaCl2

- Công thức cấu tạo: Cl-Ba-Cl

Tính chất vật lý:

- Là chất rắn, có màu trắng và tan tốt trong nước.

- Có độc tính.

- Đốt cho ngọn lửa màu xanh lá cây sáng.

Nhận biết: Cho vài giọt H2SO4 vào dung dịch, thấy xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong axit.

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

- Mang tính chất hóa học của muối

Quảng cáo

Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba[NO3]2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

Tác dụng với axit:

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

Điều chế từ bari sunfat:

BaSO4 + 4C -to→ BaS + 4CO

BaS + CaCl2 → BaCl2 + CaS

- Do là một muối bari giá rẻ và tan trong nước, bari clorua có ứng dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm. Nó thường được sử dụng để kiểm tra sự có mặt của ion sunfat

- Trong ngành công nghiệp, bari clorua chủ yếu được sử dụng trong việc tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy clorua caustic và cũng trong sản xuất muối xử lý nhiệt, thép, trong sản xuất bột màu, và trong sản xuất các muối bari khác.

- BaCl2 cũng được dùng trong pháo hoa để tạo màu xanh lá cây sáng. Tuy nhiên tính độc của nó đã làm hạn chế khả năng ứng dụng.

Quảng cáo

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tinh-chat-cua-bari-ba-va-hop-chat-cua-bari.jsp

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Trong các dung dịch sau, chất nào phản được với dung dịch BaCl2 ?


A.

B.

C.

D.

Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:

Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối canxi cacbonat:

Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:

Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?

Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe[NO3]2, CuCl2 là:

Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:

Dung dịch muối đồng [II] sunfat [CuSO4] có thể phản ứng với dãy chất:

Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?

Cho dãy chuyển hóa sau: . Các chất A, B, C trong dãy trên lần lượt là:

Công thức hóa học của muối natri hidrosunfat là:

Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?

Dãy muối cacbonat bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao

Video liên quan

Bạn tham khảo!

Đáp án:

$C$ 

Giải thích các bước giải:

Ta có PTHH minh họa sau:

$\text{1) Na2CO3+BaCl2$\rightarrow$2NaCl+BaCO3↓}$

$\text{2) K2CO3+BaCl2$\rightarrow$2KCl+BaCO3↓}$

$\rightarrow$ Sản phẩm tạo kết tủa trắng $BaCO_3$ nên phản ứng xảy ra.

___________________________________________________________

$\text{+)}$ Loại $A$ vì $CaCO_3$ là muối không tan nên không tác dụng $BaCl_2$

$\text{+)}$ Loại $B$ vì $MgCO_3$ là muối không tan nên không tác dụng $BaCl_2$

$\text{+)}$ Loại $D$ vì $KNO_3$ không tác dụng với $BaCl_2$ vì không tạo kết tủa.

Dãy các chất tác dụng với được với BaCl2 A.Fe,Cu,NaOH,CuSO4 B.Fe,Cu,HCl,CuSO4 C.NaOH,CuSO4 D.H2SO4loãng,CuSO4

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch BaCl2 là

Các câu hỏi tương tự

1. Cho 54,7 gam hỗn hợp X gồm 3 muối BaCl2, KCl, MgCl2 tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa Y và dung dịch Z .Lọc kết tủa Y, cho 22,4 gam bột sắt vào dung dịch Z, sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn E và dung dịch F. Cho E vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2. cho NaOH dư vào dung dịch F thu được kết tủa ,nung kết tủa trong không khí ở nhiệt độ cao thu được 24 g chất rắn. 1. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra ,tính khối lượng kết tủa Y chất rắn E. 2. Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X. 2. Hỗn hợp M gồm các hiđrocacbon: CH4, C2H4, C3H4, C4H4. Tỉ khối của M so với H2 bằng 18. Đốt cháy hoàn toàn 21,6g M trong oxi dư rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng 2,4 lít dung dịch Ca(OH)2 0.5M .sau khi phản ứng kết thúc thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2 thay đổi như thế nào?

Cho dãy các chất: F e C l 2 ,   C u S O 4 ,   B a C l 2 ,   K N O 3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là 

A. 2. 

B. 1. 

C. 3. 

D. 4. 

Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2 và KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Silic đều phản ứng được với dung dịch các chất trong dãy nào sau đây?

A. HCl, HF

B. NaOH, KOH

C. N a 2 C O 3 ,   K H C O 3

D. B a C l 2 ,   A g N O 3

Cho dãy các chất: N a O H ,   C a N O 3 2 ,   S O 2   , C a H C O 3 2 ,   N a H S O 4 ,   N a 2 S O 3 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch  B a C l 2 là

A. 1

B. 6

C. 3

D. 2

Hòa tan hoàn toàn F e 3 O 4 trong dung dịch H 2 S O 4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: F e ,   K N O 3 ,   K M n O 4 ,   B a C l 2 ,   N a O H ,   C u . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là

A. 3


B. 4

C. 5

D. 6

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Cho dãy các chất: K O H ,   C a N O 3 2 ,   S O 2 ,   S O 3 ,   N a H S O 4 ,   N a 2 S O 3 ,   K 2 S O 4 . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch  B a C l 2 là

A. 4

B. 6

C. 3

D. 2

Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là

A. 2.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Cho dãy các cht: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NAHSO4, Na2SO3, K2SO4. Scht trong dãy to thành kết tủa khi phn ứng vi dung dch BaCl2 là:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 6

Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là

A. 4

B. 6

C. 3

D. 2