Dđại hohc su phạm ky thuat tp.hcm ngành kế toán năm 2024
Mã trường: SPK TP HCM Show Liên hệ
Tải về đề án tuyển sinhNăm 2024 Năm 2023 Năm 2022 Phương thức tuyển sinh năm 2023Tổng chỉ tiêu: 6.500
Điểm chuẩnTheo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website. 2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2023-2024 như sau:
II. Các ngành tuyển sinhSTT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển I Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt) 1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301D A00, A01, D01, D90 2 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90 3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** 7510303D A00, A01, D01, D90 4 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108D A00, A01, D01, D90 5 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** 7520212D A00, A01, D01, D90 6 Hệ thống nhúng và IoT (**) 7480118 A00, A01, D01, D90 7 Công nghệ kỹ thuật cơ khí * 7510201D A00, A01, D01, D90 8 Công nghệ chế tạo máy * 7510202D A00, A01, D01, D90 9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử * 7510203D A00, A01, D01, D90 10 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209D A00, A01, D01, D90 11 Kỹ thuật công nghiệp * 7520117D A00, A01, D01, D90 12 Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** 7549002D A00, A01, D01, D90 13 Công nghệ kỹ thuật ô tô * 7510205D A00, A01, D01, D90 14 Công nghệ kỹ thuật nhiệt * 7510206D A00, A01, D01, D90 15 Năng lượng tái tạo 7510208D A00, A01, D01, D90 16 Công nghệ kỹ thuật in 7510801D A00, A01, D01, D90 17 Thiết kế đồ họa 7210403D V01, V02, V07, V08 18 Công nghệ thông tin 7480201D A00, A01, D01, D90 19 Kỹ thuật dữ liệu 7480203D A00, A01, D01, D90 20 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng * 7510102D A00, A01, D01, D90 21 Kiến trúc 7580101D V03, V04, V05, V06 22 Kiến trúc nội thất 7580103D V03, V04, V05, V06 23 Quản lý công nghiệp 7510601D A00, A01, D01, D90 24 Kế toán 7340301D A00, A01, D01, D90 25 Thương mại điện tử 7340122D A00, A01, D01, D90 26 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605D A00, A01, D01, D90 27 Kinh doanh Quốc tế 7340120D A00, A01, D01, D90 28 Công nghệ thực phẩm 7540101D A00, A01, D01, D90 29 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401D A00, A01, D01, D90 30 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406D A00, B00, D07, D90 31 Thiết kế thời trang 7210404D V01, V02, V07, V09 32 Công nghệ may 7540209D A00, A01, D01, D90 33 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D07 34 Công nghệ vật liệu 7510402D A00, A01, D01, D90 35 Sư phạm tiếng Anh 7140231D D01, D96 36 Ngôn ngữ Anh 7220201D D01, D96 37 Luật 7380101D A00, A01, C00, D01 38 An toàn thông tin 7480202D A00, A01. D01, D90 38 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00, A01. D01, D90 39 Kỹ thuật Thiết kế vi mạch 7520208V 40 Tâm lý học giáo dục 7310403V Toán - Văn - Anh Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDCD Văn - Sử - Anh 41 Quản lý và vận hành hạ tầng 7840110 42 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 7510106 43 Quản lý xây dựng 7580302 44 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * 7580205 II Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt) 1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (**) 7510301C A00, A01, D01, D90 2 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302C A00, A01, D01, D90 3 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật) 7510302N A00, A01, D01, D90 4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (**) 7510303C A00, A01, D01, D90 5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (*) 7510201C A00, A01, D01, D90 6 Công nghệ chế tạo máy (*) 7510202C A00, A01, D01, D90 7 Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) (*) 7510202N A00, A01, D01, D90 8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (*) 7510203C A00, A01, D01, D90 9 Công nghệ kỹ thuật ô tô (*) 7510205C A00, A01, D01, D90 10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (*) 7510206C A00, A01, D01, D90 11 Công nghệ kỹ thuật in 7510801C A00, A01, D01, D90 12 Công nghệ thông tin 7480201C A00, A01, D01, D90 13 Công nghệ may 7540204C A00, A01, D01, D90 14 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (*) 7510102C A00, A01, D01, D90 15 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C A00, A01, D01, D90 16 Quản lý công nghiệp 7510601C A00, A01, D01, D90 17 Kế toán 7340301C A00, A01, D01, D90 18 Thương mại điện tử 73340122C A00, A01, D01, D90 19 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406C A00, B00, D07, D90 20 Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, D07, D90 21 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401C A00, B00, D07, D90 III Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh) 1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (**) 7510301A A00, A01, D01, D90 2 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302A A00, A01, D01, D90 3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (**) 7510303A A00, A01, D01, D90 4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (*) 7510201A A00, A01, D01, D90 5 Công nghệ chế tạo máy (*) 7510202A A00, A01, D01, D90 6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (*) 7510203A A00, A01, D01, D90 7 Công nghệ kỹ thuật ô tô (*) 7510205A A00, A01, D01, D90 8 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (*) 7510102A A00, A01, D01, D90 9 Công nghệ thông tin 7480201A A00, A01, D01, D90 10 Công nghệ thực phẩm 7540101A A00, B00, D07, D90 11 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108A A00, A01, D01, D90 12 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (*) 7510206A A00, A01, D01, D90 13 Quản lý công nghiệp 7510601A A00, A01, D01, D90 Ghi chú: Các ngành (*), (**) được cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho nữ học 10 ngành kỹ thuật (*): 25% nữ học 08 ngành kỹ thuật (**). *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:
Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Sư phạm tiếng Anh 23,04 25,5 27,25 26,08 27,20 Thiết kế đồ họa 21 23,75 V01: 24,25 V02: 24,75 V07: 24,25 V08: 24,75 24,50 24,30 Thiết kế thời trang 18,44 22 V01: 21,25 V02: 21,75 V07: 21,25 V09: 21,25 21,60 23,10 Ngôn ngữ Anh 22,3 24 26,25 22,75 25,03 Kinh doanh quốc tế 21,6 25 A00: 25,25 A01: 25,75 D01: 25,75 D90: 25,75 25,25 27,25 Thương mại điện tử 22,4 25,4 A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 26,0 27,00 Kế toán 21,1 24,25 A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 25,0 26,00 Công nghệ kỹ thuật máy tính 22,9 25,75 A00: 26,5 A01, D01. D90: 27 25,75 26,15 Công nghệ thông tin 23.9 26,5 A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 26,75 26,64 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 22,8 25,4 A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 23,25 25,38 Kỹ thuật dữ liệu 22,2 24,75 A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 26,10 26,81 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 21,3 23,75 A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 24,50 23,65 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 19,2 22,75 A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 18,10 21,00 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22,9 25,25 A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 26,15 25,10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23,1 26 A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 23,75 26,90 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23,7 26,5 A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 25,35 26,65 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21,5 24,25 A00: 25,15 A01, D01, D90: 25,65 18,70 23,33 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 21,7 24,8 A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 23,75 26,10 Năng lượng tái tạo 21 23,5 A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 21,0 22,40 Robot và trí tuệ nhân tạo 25,2 27 26,00 Công nghệ chế tạo máy 21,9 25 A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 23,0 25,00 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22,4 25,5 A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 23,10 25,80 Công nghệ vật liệu 18,55 21,5 A00: 23,75 A01, D07, D90: 24,25 17,0 20,00 Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá 23,5 26 A00: 26,5 A01, D01, D90: 27 25,70 26,30 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19 21,5 A00, B00: 23,25 D07, D90: 24 17,0 20,10 Quản lý Công nghiệp 22,2 25,3 A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 23,75 25,70 Kỹ thuật Công nghiệp 19,8 23,5 A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 17,0 22,30 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 23,3 26,3 A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 24,50 25,75 Công nghệ kỹ thuật in 20,3 23,5 A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 17,10 20,50 Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) 20,75 24 A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 20,0 23,50 Công nghệ Thực phẩm 22,2 25,25 A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 20,10 24,30 Công nghệ vật liệu dệt may 18 - Công nghệ may 21,1 24 A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 23,25 21,00 Kỹ nghệ gỗ và nội thất 18,5 22 A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 17,0 19,00 Kiến trúc 20,33 22,25 V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 22,0 23,33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18,4 22 A00: 23,5 A01, D01, D90: 24 17,0 20,55 Quản lý xây dựng 20,3 23,5 A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 21,0 22,60 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21,4 24,25 A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 20,75 23,35 Kỹ thuật nữ công 18 - Hệ thống nhúng và IoT - 25 A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 24,75 25,80 Kiến trúc nội thất - 21,25 V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 21,50 24,20 Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài) A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài) A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75 Công nghệ kỹ thuậy ô tô (Hệ nhân tài) A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75 Robot và trí tuệ nhân tạo (Hệ nhân tài) A00: 26,5 A01, D01, D90: 27 26,0 26,00 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ nhân tài) A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Hệ nhân tài) A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75 Quản lý và vận hành hạ tầng A00: 19 A01, D01, D90: 19,5 17,70 19,85 An toàn thông tin 26,0 26,90 II. Hệ đào tạo chất lượng cao Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Kế toán (Tiếng Việt) 19 21,5 A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 23,75 24,00 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) 21,2 23,75 A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 24,75 25,18 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) 20,35 22,5 A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 25,25 24,98 Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) 21,8 24,75 A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 26,35 25,98 Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) 22,3 25,25 A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 26,60 25,18 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) 17,8 20 A00: 19,5 A01, D01, D90: 20 19,75 20,00 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) 18,6 21 A00: 20,5 A01, D01, D90: 21 20,0 21,75 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) 20,5 21,25 A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 22,0 23,20 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) 21,4 23,75 A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 22,50 23,40 Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) 20,7 23,25 A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 19,05 22,85 Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) 21 A00: 23,25 A01, D01, D90: 23,75 19,05 21,70 Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) 19,5 21 A00: 23 A01, D01, D90: 23,5 21,30 23,20 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) 21 22 A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 22,10 24,69 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) 21,7 24,25 A00: 24,85 A01, D01, D90: 25,35 22,75 24,15 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) 22,7 25,25 A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 24,25 24,25 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) 21,8 24,25 A00: 25,25 A01, D01, D90: 25,75 23,25 24,38 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) 19,7 22 A00: 23,25 A01, D01, D90: 23,75 17,0 20,70 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) 18,05 20 A00: 20,25 A01, D01, D90: 20,75 17,0 23,75 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh) 19,3 21 A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 21,65 23,50 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Việt) 21 23,5 A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 23,0 23,40 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt) 19,5 22 A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 22,50 23,20 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) 21 A00: 21,75 A01, D01, D90: 22,25 20,75 22,30 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) 18,4 20 A00: 23 A01, D01, D90: 23,5 22,25 23,00 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Việt) 22,2 25 A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 25,0 24,60 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh) 21,5 23 A00: 25 A01, D01, D90: 25.5 24,80 25,15 Quản lý Công nghiệp (Tiếng Việt) 20,2 23,5 A00: 24,5 A01, D01, D90: 24,75 21,75 23,00 Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh) 18,5 21,25 A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 19,25 22,30 Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) 18,2 20 A00: 20,25 A01, D01, D90: 20,75 19,00 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) 17 19,5 A00, B00: 19,75 D07, D90: 20,25 17,0 20,10 Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh) 18,45 21 A00, B00: 23 D07, D90: 23,5 17,0 21,10 Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt) 20 23,25 A00, B00: 24,5 D07, D90: 25 17,0 22,94 Công nghệ may (Tiếng Việt) 18,2 21 A00: 19,25 A01, D01, D90: 19,75 17,25 19,20 Thiết kế thời trang (Tiếng Việt) - 22 V01: 21,25 V02: 21,75 V07: 21,25 V09: 21,25 21,06 Thương mại điện tử (Tiếng Việt) A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 25,15 25,75 Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) A00, B00: 25 D07, D90: 25,5 20,25 Kỹ thuật in (Tiếng Việt) 17,0 19,00 III. Hệ liên kết quốc tế Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Quản trị kinh doanh (Kettering - Mỹ) 16 16 Quản trị kinh doanh (Northampton - Anh) 16 16 Quản trị kinh doanh (Sunderland - Anh) 16 16 Quản trị Marketing (Northampton - Anh) 16 16 Tài chính - Ngân hàng (Sunderland - Anh) 16 16 Logistics và tài chính thương mại (Northampton - Anh) 16 16 Kế toán quốc tế (Northampton - Anh) 16 16 Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland - Anh) 16 16 Kỹ thuật máy tính (Kettering - Mỹ) 16 16 Công nghệ thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc) 16 Kỹ thuật cơ khí (Kettering - Mỹ) 16 16 Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc) 16 16 Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex - Anh) 16 16 Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) 16 16 Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering - Mỹ) 16 16 Kỹ thuật điện - điện tử (Kettering - Mỹ) 16 16 Kỹ thuật điện - điện tử (Sunderland - Anh) 16 16 Kỹ thuật điện - điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) 16 16 Xây dựng (Tongmyong - Hàn Quốc) 16 Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton - Anh) 16 16 Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc) 16 Kỹ thuật xây dựng (Adelaide - Úc) 16 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học sư phạm kỹ thuật TP.HCMKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |