Hướng dẫn đăng ký xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 dựa ...
16 thg 6, 2022 · Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển đến HVNH [theo mẫu kèm theo]: Từ ngày 20/06/2022 ... THPT chuyên Đại học Sư phạm, Hà Nội, quận Cầu Giấy. Xem tại đây · Ngưỡng đảm bảo chất lượng... · Thông báo gia hạn thời gian... ...
-
Tác giả: www.hvnh.edu.vn
-
Ngày đăng: 13/11/2022
-
Xếp hạng: 4 ⭐ [ 18280 lượt đánh giá ]
-
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
-
Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐
-
Khớp với kết quả tìm kiếm:
3.7/5 - [37 lượt đánh giá]
Kỳ tuyển sinh 2022, nhiều trường đại học trên cả nước đã nhanh chóng công bố đề án tuyển sinh từ tháng 12 giúp cho các sĩ tử định hướng ôn thi phù hợp với năng lực bản thân và phương án tuyển sinh của nhà trường. Dưới đây là danh sách các trường đã công bố đề án tuyển sinh, được cập nhập đến ngày 10/5/2022.
Danh sách các trường đã công bố đề án tuyển sinh
[Updating…]
[Nguồn: Tổng hợp]
Xét học bạ 2022 Full: Danh sách các trường đại học xét học bạ THPT 2022
Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện ngân hàng 2022
Mới đây, Học viện Ngân hàng đã công bố đề án tuyển sinh năm học 2022-2023. Theo đó, Học viện Ngân hàng sẽ sử dụng 5 phương thức tuyển sinh trong kì tuyển sinh năm 2022 này. Sau đây là nội dung chi tiết các phương thức tuyển sinh Học viện Ngân hàng 2022, chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Ngân hàng 2022 và các ngành đào tạo của Học viện Ngân hàng. Mời các bạn cùng theo dõi.
1. Phương thức tuyển sinh Học viện Ngân hàng 2022
1.1. Xét tuyển tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
1.2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [xét học bạ];
1.3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;
1.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;
1.5. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
2. Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Ngân hàng - ngành đào tạo Học viện Ngân hàng 2022
Mã ngành | Tên chương trình đào tạo | Chỉ tiêu 2022 | Tổ hợp xét tuyển | Điểm TT 2019 | Điểm TT 2020 | Điểm TT 2021 |
7340201_AP_NH | Ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao] | 150 | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.5 |
7340201_AP_TC | Tài chính [Chương trình Chất lượng cao] | 200 | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.5 |
7340301_AP | Kế toán [Chương trình Chất lượng cao] | 150 | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.4 |
7340101_AP | Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao] | 150 | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.55 |
7340201_NH | Ngân hàng | 350 | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.5 | 26.5 |
7340201_TC | Tài chính | 350 | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.5 | 26.5 |
7340301 | Kế toán | 240 | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | 25.6 | 26.4 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.3 | 26.55 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 320 | A01, D01, D07, D09 | 22.25 | 25.3 | 26.75 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 150 | A01, D01, D07, D09 | 23 | 25 | 26.5 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 130 | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | 25 | 26.3 |
7380107_A | Luật kinh tế | 50 | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | 25 | 26.35 |
7380107_C | 150 | C00, C03, D14, D15 | 24.75 | 27 | 27.55 | |
7310101 | Kinh tế | 150 | A01, D01, D07, D09 | 22 | 25 | 26.4 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26 |
7340301_J | Kế toán [Định hướng Nhật Bản] | 30 | A00, A01, D01, D06 | 22.75 | 25.6 | 26.4 |
7480201_J | Công nghệ thông tin [Định hướng Nhật Bản] | 30 | A00, A01, D01, D06 | x | x | x |
7340101_IU | Quản trị kinh doanh CityU [Hoa Kỳ] | 150 | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | 23.5 | 25.7 |
7340301_I | Kế toán Sunderland [Vương quốc Anh] | 200 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 21.5 | 24.3 |
7340201_C | Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 77 | A00, A01, D01, D07 | x | x | x |
7340120_C | Kinh doanh quốc tế | 77 | A00, A01, D01, D07 | x | x | x |
7340115_C | Marketing số | 77 | A00, A01, D01, D07 | x | x | x |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.