- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
- Câu 4
- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
- Câu 4
Câu 1
Chơi trò chơi Tìm nhanh:
a] Em viết các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo diện tích vào hai cột.
b] Tìm hai thẻ ghi số đo có giá trị bằng nhau.
Phương pháp giải:
a] Quan sát kĩ các thẻ để xác định các số đo độ dài và số đo diện tích rồi viết vào bảng.
b] Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đã học để tìm hai thẻ ghi số đo có giá trị bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
a]
b] Hai thẻ có giá trị bằng nhau là:
1hm và 100m 1dam và 10m 1m và 10dm
1m2và 100dm2 1m2và 10000cm2
100dm2và 10000cm2 1dm2và 100cm2
Câu 2
Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn :
Đề đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị : đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
a] Đề-ca-mét vuông Một đề-ca-mét vuông [1dam2] Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam. Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2. Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2. 1dam2 = 100m2 b] Héc-tô-mét vuông Một héc-tô-mét vuông [1hm2] Héc-tô-mét vuônglà diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm. Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2. Ta thấy hình vuông 1hm2gồm 100 hình vuông 1dam2. 1hm2= 100dam2 |
Lời giải chi tiết:
Các em đọc kĩ các nội dung trên và nghe thầy/cô hướng dẫn để hiểu rõ hơn.
Câu 3
Đọc các số đo diện tích :
Phương pháp giải:
Để đọc các số đo diện tích ta đọc số đo trước rồi đọc tên đơn vị diện tích sau.
Lời giải chi tiết:
578hm2: Năm trăm bảy mươi tám héc-tô-mét vuông.
54dam2: Năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
108dam2: Một trăm linh tám đề-ca-mét vuông.
135 250dam2: Một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm năm mươi đề-ca-mét vuông.
23 400hm2: Hai mươi ba nghìn bốn trăm héc-tô-mét vuông.
76hm2: Bảy mươi sáu héc-tô-mét vuông.
Câu 4
Viết các số đo diện tích :
a] Năm trăm sáu mươi ba đề-ca-mét vuông.
b] Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề-ca-mét vuông.
c] Bảy trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
d] Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc-tô-mét vuông.
Phương pháp giải:
Để viết các số đo diện tích ta viết số đo trước rồi viết kí hiệu đơn vị diện tích sau.
Lời giải chi tiết:
a] Năm trăm sáu mươi ba đề-ca-mét vuông được viết là 563dam2.
b] Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề-ca-mét vuông được viết là 27634dam2.
c] Bảy trăm linh ba héc-tô-mét vuông được viết là 703hm2.
d] Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc-tô-mét vuông được viết là 82493hm2.
HocTot.Nam.Name.Vn