Đề thi kì 1 lớp 3 tiếng anh

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 [Có ma trận đề thi và file nghe], Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 là tài liệu tham khảo nhằm giúp các em học sinh ôn tập


Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 và đáp án chi tiết đi kèm là tài liệu tham khảo nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức của môn tiếng Anh. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các em học sinh có thể tự ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi tiếng Anh trong năm và sẽ là tài liệu tham khảo cho việc ra đề thi của các thầy cô giáo. Sau đây, mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo.

Bạn đang xem: Đề thi học kì 1 môn tiếng anh lớp 3


Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3

THE FIRST TERM TEST

ENGLISH: 3

Time: 40 minutes

MARK

COMMENTS

Full name……………………………………..………………………………………………..…… Class 3……

PART I. LISTENING [5pts]

Listen and circle [1pt]

1. Girl: May I __________, Miss Hien?

Miss Hien: No, you can’t.

a. sit down b. go out c. come in

2. Miss Hien: Good morning class!

Class: Good morning Miss Hien!

Miss Hien: ___________, please!

a. Stand up b. Sit down c. Come in

3. Miss Hien: _________!

Boy: Sorry Miss Hien.

a. Be quiet b. Stand up c. Good morning

4. Class: Goodbye Miss Hien!

Miss Hien: ________ class.

a. don’t talk b. come here c. goodbye

5. Mai: May I _______?

Miss Hien: Yes, you can

a. go out b. come here c. come in

4. Listen and complete [1pt]

1. I’m eight years old.

2. Is ………your friend?

3. These are my ………

4. My pen is………

5. The school ………..is large.

PART II. READING AND WRITING [4pts]

6. Look and read. Put a tick [ √ ] or cross [X ] in the box. [1pt]

7: Look and read. Write Yes or No. [1pt]

8: Look at the pictures. Write the words. [1pt]

9: Fill in each gap with a suitable word from the box [1 pt]

School things pens Those notebook

There are some [1]…………………… on my desk. This is my school bag. It is yellow. That is my [2]…………….. It’s blue. These are my [3]…………… They are black. [4]……………. are my pencils. They are orange. What color are your pencils?

**** The end ****

PART III. SPEAKING [2pt]

1. Interview.

Ask about personal information [name, age, break time activities, ability]

2. Identifying objects.

What’s this/ What’s that/ What are these/ What are those?

What color is it? What color are they?

3. Describing the picture.

Answer Key:

Q

Answer

point

total

1

1-b 2-a 3-c 5-c

0,25/ each

1 pt

2

1- b 2- a 3- b 4-c

0,25/ each

1 pt

3

1-c 2-d 3-a 4-b

0,25/ each

1 pt

4

1. that 2. Books 3. Blue 4. Playground

0,25/ each

1 pt

5

1. X 2.V 3. V 4. x

0,25/ each

1 pt

6

1. No 2. Yes 3. No 4. No

0,25/ each

1 pt

7

1. ruler 2. Football 3. library 4. small

0,25/ each

1 pt

8

1. school things 2. Notebook 3. Pens 4. Those

0,25/ each

1 pt

9,10

Speaking test

0,25/ each

2 pts

Transcript

1. Listen and circle: [1pt]

Miss Hien: Good morning class!

Class: Good morning Miss Hien!

2. Miss Hien: sit down, please!

Miss Hien: be quiet!

Boy: Sorry Miss Hien.

3. Class: Goodbye Miss Hien!

Miss Hien: goodbye class.

4. Mai: May I come in?

Miss Hien: Yes, you can

2. Listen and tick: [1pt]

1. This is my penbox. It is old.

2. This is my pencil sharpener. It is red.

3. That is my ruler. It is big.

4. These are my pens. They are new.

3. Listen and number. [1pt]

1. How old are you, Peter?

I’m seven years old.

2. What’s your name?

My name’s Mary.

3. How do you spell Mary?

That’s M-A-R-Y

4. Who’s that?

It’s my friend, Linda.

5. Hello, Mai. How are you?

Hi, Tony. I’m fine, thank yoy. And you?

I’m fine. thanks

4. Listen and complete. [1pt]

1. Is that your friend?

2. These are my books

3. My pen is blue

4. The school playground is large.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIÊNG ANH LỚP 3

HỌC KỲ 1

Kỹ năng

Nhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giá

Mức/ điểm

Tổng số câu , số điểm, tỉ lệ %

M1

M2

M3

M4

Listening

5pts =50%

1. Listen and circle

0,5đ

[2 câu]

0,5đ

[2 câu]

4 câu = 1 điểm

2. Listen and tick

0,25đ

[1câu]

0,5đ

[2 câu]

0,25đ

[1câu]

4 câu = 1 điểm

3. Listen and number

[4 câu]

4 câu = 1 điểm

4. Listen and complete

0,5đ

[2 câu]

0,25đ

[1 câu]

0,25đ

[1 câu]

4 câu = 1 điểm

Reading

1,5pts = 15%

5. Read and tick [v] or [x]

0, 5đ

[2 câu]

0,25đ

[1 câu]

0,25đ

[1 câu]

4 câu = 1 điểm

6. Read and write Yes/No

0,5đ

[2 câu]

0,25đ

[1 câu]

0,25đ

[1 câu]

4 câu = 1 điểm

Writing

1,5pts = 15%

7. Look and write the words in order.

0,5đ

[2 câu]

0,5đ

[2 câu]

4 câu = 1 điểm

8. Fill in the gaps

0,5đ

[2 câu]

0,5đ

[2 câu]

4 câu = 1 điểm

Speaking

2pt = 20%

-Respond the questions of teacher.

Xem thêm: V I Beg Your Pardon Là Gì Và Cấu Trúc I Beg Your Pardon Trong Câu Tiếng Anh

[4 câu]

8 câu= 2 điểm

-Discribe the pictures in sts’ book by answering questions of teacher.

0,5đ

[2 câu]

0,5đ

[2 câu]

Tổng số câu

40 câu


Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty cổ phần

Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 [6 môn]

Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2016 – 2017 có đáp án

Tài liệu Bộ đề thi Tiếng anh lớp 3 học kì 1 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 5 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tiếng anh 3 của các trường TH trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tiếng anh lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án [5 đề] - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề 1]

I. Chọn từ khác loại

1. name    she    he    they

2. classroom    library    it    book

3. small    It’s    big    new

4. book    that    pen    pencil

5. my    your    brother    his

II. Chọn đáp án đúng

1. How _________ you?

A. am    B. is    C. are    D. it

2. Good bye. _________ you later.

A. What    B. See    C. How    D. Are

3. ____________ it a pen?

A. Is    B. See    C. Am    D. Bye

4. It is ___________ table.

A. is    B. a    C. an    D. you

5. __________. I am Linda

A. Hello    B. Bye    C. It    D. You

6. How _________ she?

A. am    B. is    C. are    D. it

7. Hello. Nice to ______ you.

A. what    B. see    C. how    D. are

8. It ________ a dog.

A. is    B. see    C. am    D. not

9. It is ___________ apple.

A. is    B. an    C. a    D. she

10. __________. I am Linda.

A. Hi    B. Fine    C. Yes    D. No

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. name’s / Ricky/ my.

___________________________________

2. I’m/ ,thank/ you/ fine.

___________________________________

3. your/ please/ book/ open.

___________________________________

4. in/ may/ out/ I/ ?

___________________________________

5. this/ school/ my/ is.

___________________________________

Đáp án & Thang điểm

I. Chọn từ khác loại

1. name

2. it

3. It’s

4. that

5. brother

II. Chọn đáp án đúng

1. C

2. B

3. A

4. B

5. A

6. B

7. B

8. A

9. C

10. A

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. My name is Ricky.

2. I’m fine, thank you.

3. Open your book, please.

4. May I go out?

5. This is my school.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án [5 đề] - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề 2]

I. Khoanh tròn từ khác loại

1. One     Book    Eraser    Map

2. Circle     Star     Waste basket    Diamond

3. Yellow    Purple     Ruler    Orange

4. Desk    Chair     Globe    Red

5. Crayon    Board     Fine    Poster

6. Fine    Green     Great    Ok

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

1. How is you? I’m fine

=>__________________________

2. What is you name?

=> _____________________

3. It is an pencil

=> _______________________

4. How are your?

=>________________________

5. What are this?

=> ________________________

III. Viết câu bằng tiếng anh

1. Bạn tên là gì?:

2. Tôi tên là Nam:

3. Bạn có khỏe không?:

4. Đây có phải là cục tẩy không?:

5. Nó là cái bút chì:

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau

A: Hello, Hanh. [1] ………………are you?

B: [2] .…………, Huong.

I’m [3].…………, thanks.

B: How about [4] ………………?

A: I’m fine, [5] ………………

V. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

1. What’s your name? [Long]

………………………………………………………………

2. What’s this? [a bag]

………………………………………………………………

3. Is this a book? [yes]

……………………………………………………………..

4. Is this a pencil? [No]

…………………………………………………………….

Đáp án & Thang điểm

I.

1. one

2. waste basket

3. ruler

4. red

5. fine

6. green

II.

1. is -> are

2. you -> your

3. an -> a

4. your -> you

5. are -> is

III.

1. What is/ What’s your name?

2. My name is Nam

3. How are you?

4. Is this an eraser?

5. It’s a pencil

IV.

1. How

2. Hi

3. fine

4. you

5. thanks

V.

1. My name is Long

2. It’s a bag

3. Yes, it is

4. No, it isn’t

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án [5 đề] - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề 3]

I. Reorder the letters to have the correct word then rewrite it.

WRONG WORD

CORRECT WORD

1. HLOSCO

 

2. RIBAYRL

 

3. AEMN

 

4. PELSL

 

5. THWA

 

6. ASSCL

 

7. AETK

 

8. ODG

 

II. Put the words in the correct order to make correct sentence.

1. is/ my/ This/ friend./ new/

________________________________________________

2. are/ How/ Linda?/ you,/

________________________________________________

3. is/ my/ This/ Miss Hien./ teacher,/

________________________________________________

4. spell/ do/ name?/ you/ How/ your/

_______________________________________________

III. Complete the sentence.

1. Is your school new? – _________ , it is.

2. Is your classroom large? - No, _________.

3. This _________ my school.

4. The gym _________ old.

Đáp án & Thang điểm

I.

1. school

2. library

3. name

4. spell

5. what

6. class

7. take

8. dog

II.

1. This is my new friend.

2. How are you, Linda?

3. This is my teacher, Miss Hien.

4. How do you spell your name?

III.

1. Yes

2. It isn’t/ It is not

3. is

4. is

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án [5 đề] - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề 4]

I. Find the odd one out.

1. A. how    B. what    C. Peter

2. A. my    B. name    C. your

3. A. Linda    B. meet    C. Tony

4. A. am    B. is    C. spell

5. A. how    B. hello    C. hi

II. Reorder the words to make correct sentences.

1. my/ is/ name/ Nam./

____________________________________________

2. your/ what/ name/ is/ ?/

____________________________________________

3. later/ you/ Bye./ see/.

____________________________________________

4. you/ are/ how/ ?/

____________________________________________

5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./

____________________________________________

6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/

____________________________________________

7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.

____________________________________________

8. am/ I / in/ 3D/ class/./

____________________________________________

III. Match the sentence in column A with the correct response in column B.

A

B

1. What’s your name?

A. Bye. See you later.

2. How are you?

B. My name is Nga.

3. Goodbye.

C. I’m fine, thank you.

4. Hello, I am Linda.

D. Nice to meet you, too.

5. Nice to meet you.

E. Hi. I’m Quan.

6. How do you spell Tony?

F. T-O-N-Y

Your answer:

1. _________ 2. _________ 3. _________

4. _________ 5. _________ 6. _________

Đáp án & Thang điểm

I.

1. Peter

2. name

3. meet

4. spell

5. how

II.

1. My name is Nam.

2. What is your name?

3. Bye, See you later.

4. How are you?

5. I am fine. Thank you.

6. How do you spell your name?

7. P-H-O-N-G

8. I am in class 3D.

III.

1. B

2. C

3. A

4. E

5. D

6. F

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án [5 đề] - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề 5]

I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất

1. Hello, My ______ is Linda.

a. name    b. is    c. I am

2. What is ______ name?

a. name    b. my    c. your

3. Nó là một cây bút chì.

a. It's a pen.    b. It's a pencil.    c. It's a rubber.

4. How do you ______ your name?

a. what    b. is    c. spell

5. ______ this a library? - Yes, it is.

a. Is    b. who    c. What

6. What is this?

a. It's a book.     b. It's a computer.     c. It's a ruler.

7. Is this a school bag?

a. No.     b. Yes, it is.    c. it is not

8. Sắp xếp từ theo trật tự đúng: Queen priryma soochl.

a. Queen primary school    b. Primary Queen    c. school Queen

II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh.

a. comp_ter    b. Li_rary

c. _encil    d. fr_end

III. Nối những từ tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng anh tươn ứng với chúng ở cột B.

A

B

1] cây viết mực

a/ apple

2] quả táo

b/ pencil

3] cây viết chì

c/ pen

4] đồ chuốt viết chì

d/ School bag

5] cái cặp

e/ rubber

6] cây thước kẻ

f/ book

7] cục tẩy

g/ Pencil sharpener

8] quyển sách

h/ ruler

Đáp án:

1 -

2 -

3 -

4 -

5 -

6 -

7 -

8 -

IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.

1. fine./ Thank/ I/ you/ am.

=> _______________________________

2. do/ spell/ name/ how/ your/ you?

=> _______________________________

3. Mai/ am/ I/ .

=> _______________________________

4. are/ How/ you /?

=> _______________________________

V. Trả lời câu hỏi về bản thân em.

1. What's your name?

_______________________________

2. How are you?

_______________________________

Đáp án & Thang điểm

I.

1 – a

2 – c

3 – b

4 – c

5 – a

6 – c

7 – b

8 - a

II.

a. computer

b. library

c. pencil

d. friend

III.

1 – c

2 –

3 – b

4 – g

5 – d

6 – h

7 – e

8 - f

IV.

1. I am fine. Thank you.

2. How do you spell your name?

3. I am Mai.

4. How are you?

V.

1. My name is + [tên của học sinh].

2. I am fine.

Video liên quan

Chủ Đề