Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /dɪ.ˈzɑɪn/
Hoa Kỳ[dɪ.ˈzɑɪn]
Danh từSửa đổi
design /dɪ.ˈzɑɪn/
- Đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án. the design of a machine — bản đồ án thiết kế một cái máy the design of a book — đề cương một quyển sách
- Ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ. by [with] design — với ý định; với mục đích; cố ý để whether by accident or design — vô tình hay hữu ý with a design to — nhằm mục đích để to have designs on [against] somebody — có mưu đồ ám hại ai
- Kế hoạch.
- Cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí. a beautiful design of flowers — cách cắm hoa đẹp mắt
- Kiểu, mẫu, loại, dạng. cars of latest design — xe ô tô kiểu mới nhất
- Khả năng sáng tạo [kiểu, cách trình bày... ], tài nghĩ ra [mưu kế... ]; sự sáng tạo.
Ngoại động từSửa đổi
design ngoại động từ /dɪ.ˈzɑɪn/
- Phác hoạ, vẽ phác [tranh... ], vẽ kiểu [quần áo, xe ô tô... ], thiết kế, làm đồ án [nhà cửa], làm đề cương, phác thảo cách trình bày [sách, tranh ảnh nghệ thuật].
- Có ý định, định, dự kiến, trù tính; có ý đồ, có mưu đồ. to design to do [doing] something — dự định làm việc gì we did not design this result — chúng tôi không dự kiến kết quả thế này
- Chỉ định, để cho, dành cho. this little sword was not designed for real fighting — thanh gươm nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự
Chia động từSửa đổi
design
to design | |||||
designing | |||||
designed | |||||
design | design hoặc designest¹ | designs hoặc designeth¹ | design | design | design |
designed | designed hoặc designedst¹ | designed | designed | designed | designed |
will/shall²design | will/shalldesign hoặc wilt/shalt¹design | will/shalldesign | will/shalldesign | will/shalldesign | will/shalldesign |
design | design hoặc designest¹ | design | design | design | design |
designed | designed | designed | designed | designed | designed |
weretodesign hoặc shoulddesign | weretodesign hoặc shoulddesign | weretodesign hoặc shoulddesign | weretodesign hoặc shoulddesign | weretodesign hoặc shoulddesign | weretodesign hoặc shoulddesign |
— | design | — | let’s design | design | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
design nội động từ /dɪ.ˈzɑɪn/
- Làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án.
Chia động từSửa đổi
design
to design | |||||
designing | |||||
designed | |||||
design | design hoặc designest¹ | designs hoặc designeth¹ | design | design | design |
designed | designed hoặc designedst¹ | designed | designed | designed | designed |
will/shall²design | will/shalldesign hoặc wilt/shalt¹design | will/shalldesign | will/shalldesign | will/shalldesign | will/shalldesign |
design | design hoặc designest¹ | design | design | design | design |
designed | designed | designed | designed | designed | designed |
weretodesign hoặc shoulddesign | weretodesign hoặc shoulddesign | weretodesign hoặc shoulddesign | weretodesign hoặc shoulddesign | weretodesign hoặc shoulddesign | weretodesign hoặc shoulddesign |
— | design | — | let’s design | design | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Thiết kế Design là gì?
Design chính là quá trình từ hình thành xây dựng một ý tưởng trở thànhmột sản phẩm tốt và tồn tại lâu dài trong lòng mọi người.
Nhiều người nghĩ và hiểu rằng design là một cái gì đó sang trọng, cao cấp và xa vời. Nhưng trênthực tế thì không phải là như vậy, đâylà một từ trong tiếng Anh dịch ra cóý nghĩa để chỉ bố cục của một tác phẩm nghệ thuật được dùng vào thế kỷ 17. Nhưng nguồn gốc sâu xa của “design” là từ tiếng La tinh: designare có nghĩa là vẽ vời và cũng có nghĩa là có một ý định, ý tưởng. Và theo năm tháng, chữ design được sử dụng rộng rãi và phổ biến hơn, đặc biệt nó đã song hành với trào lưu của cuộc cách mạng công nghiệp.
Design thiết kế là gì?