Chiều 15/9, trường Đại học Kinh tế quốc dân thông báo ngưỡng trúng tuyển theo hai phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 và kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Xét thang điểm 30 của phương thức dùng điểm thi tốt nghiệp, điểm chuẩn ngành Quan hệ công chúng cao nhất với 28,6 điểm. Các ngành có điểm chuẩn từ 28 trở lên còn có Marketing, Kinh doanh quốc tế [cùng 28], Thương mại điện tử [28,1], Kiểm toán [28,15], Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [28,2].
Tại thang điểm 40 [tiếng Anh nhân hệ số hai], ngành Truyền thông Marketing lấy điểm chuẩn 38,15 [trung bình 9,6 điểm mỗi môn]. Điểm chuẩn các ngành còn lại phổ biến ở mức 34-35 điểm, thấp nhất là điểm chuẩn ngành Quản trị khách sạn quốc tế 34,6.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân năm 2022
Cả 60 ngành, chương trình đào tạo của trường Đại học Kinh tế quốc dân [NEU] lấy điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPT từ 26,1 trở lên, cao nhất 28,6 [thang 30].
Chiều 15/9, trường Đại học Kinh tế quốc dân thông báo ngưỡng trúng tuyển theo hai phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 và kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Xét thang điểm 30 của phương thức dùng điểm thi tốt nghiệp, điểm chuẩn ngành Quan hệ công chúng cao nhất với 28,6 điểm. Các ngành có điểm chuẩn từ 28 trở lên còn có Marketing, Kinh doanh quốc tế [cùng 28], Thương mại điện tử [28,1], Kiểm toán [28,15], Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [28,2].
Tại thang điểm 40 [tiếng Anh nhân hệ số hai], ngành Truyền thông Marketing lấy điểm chuẩn 38,15 [trung bình 9,6 điểm mỗi môn]. Điểm chuẩn các ngành còn lại phổ biến ở mức 34-35 điểm, thấp nhất là điểm chuẩn ngành Quản trị khách sạn quốc tế 34,6.
Xem điểm chuẩn các trường khác
Đại học Kinh tế Quốc dân. Ảnh: Website nhà trường
Năm nay, trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển 6.100 sinh viên theo 4 phương thức: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục, xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của trường [tổng 63% chỉ tiêu], xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 [35%], xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy [2%].
Trường dự kiến thu học phí 16-22 triệu đồng một năm, áp dụng với sinh viên chính quy được tuyển năm 2022. Với chương trình đặc thù, học phí từ 45-65 triệu đồng. Đây là mức được Đại học Kinh tế Quốc dân áp dụng từ năm 2019 và được giữ ổn định trong suốt bốn năm.
Xem điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 2022 của Đại học Kinh tế quốc dân
Năm 2021, điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân không dưới 26,85. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng là ngành lấy điểm chuẩn cao nhất ở cả hai thang điểm 30 và 40, lần lượt lấy 28,3 và 37,55.
Thanh Hằng
Trường đại học Kinh tế quốc dân mã trường [NEU] đã chính thức được ban giám hiệu nhà trường công bố điểm chuẩn của các mã ngành nghề năm 2022. Thí sinh xem bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Xét Theo Điểm Thi 2022
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân năm 2022 chi tiết tại bảng dưới đây:
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Xét Theo Học Bạ 2022
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.31 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.06 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.00 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.56 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.06 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.13 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.88 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.00 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Quản trị khách sạn Mã ngành: POHE1 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 20.65 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.56 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.63 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.06 |
Bảo hiểm Mã ngành: 7340204 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.56 |
Thống kê kinh tế Mã ngành: 7310107 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.69 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.00 |
Kinh tế đầu tư Mã ngành: 7310104 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.56 |
Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.50 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.35 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.50 |
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh [EBBA] Mã ngành: EBBA Điểm trúng tuyển học bạ: 24.19 |
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh [EPMP] Mã ngành: EPMP Điểm trúng tuyển học bạ: 23.63 |
Kinh tế phát triển Mã ngành: 7310105 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.13 |
Khoa học quản lý Điểm trúng tuyển học bạ: 23.25 |
Quản lý công Mã ngành: 7340403 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.38 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.88 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.81 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.25 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.60 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.50 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.88 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25 |
Quản lý dự án Điểm trúng tuyển học bạ: 23.13 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.81 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh [BBAE] - [tiếng Anh hệ số 2] Mã ngành: EP01 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.94 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro [Actuary] học bằng tiếng Anh Mã ngành: EP02 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.94 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh [DSEB] Mã ngành: EP03 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.00 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [ICAEW CFAB] Mã ngành: EP04 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.88 |
Kinh doanh số [E-BDB] Mã ngành: EP05 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.81 |
Phân tích kinh doanh [BA] Mã ngành: EP06 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.81 |
Quản trị điều hành thông minh [E-SOM] Mã ngành: EP07 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.50 |
Quản trị chất lượng đổi mới [E-MQI] Điểm trúng tuyển học bạ: 23.25 |
Công nghệ tài chính [BFT] Mã ngành: EP09 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.00 |
Đầu tư tài chính [BFI] - [Tiếng Anh hệ số 2] Mã ngành: EP10 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.44 |
Quản trị khách sạn quốc tế [IHME] - [Tiếng Anh hệ số 2] Mã ngành: EP11 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.44 |
Quản lý công và chính sách [E-PMP] Mã ngành: EPMP Điểm trúng tuyển học bạ: 23.63 |
Các chương trình định hướng ứng dụng [POHE] - [Tiếng Anh hệ số 2] Mã ngành: POHE Điểm trúng tuyển học bạ: |
Ngân hàng Mã ngành: CT1 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Tài chính công Mã ngành: CT2 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Tài chính doanh nghiệp Mã ngành: CT3 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Quản trị kinh doanh [E-BBA] Mã ngành: EBBA Điểm trúng tuyển học bạ: 24.19 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [AUD-ICAEW] Mã ngành: EP12 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.88 |
Kinh tế Mã ngành: EP13 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.06 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế [LSIC] - [Tiếng Anh hệ số 2] Mã ngành: EP14 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.13 |
Lời Kết:Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ