Điểm chuẩn các ngành của Đại học Kinh tế - Luật

Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đào tạo cử nhân nhân khối ngành kinh tế, quản lý và luật tại miên Nam nước ta. Ngoài ra trường còn làm nhiệm vụ nghiên cứu phục vụ cho sự phát triển nền kinh tế đất nước, đây là một trong những trường trọng điểm của Quốc gia.

Tên tiếng Anh: VNUHCM-University of Economics and Law

Thành lập: 06/11/2000

Trụ sở chính: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM:

Trường: Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Năm: 2022 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Trường Đại học Kinh Tế - Luật ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn 2022 các bạn hãy xem nội dung dưới đây.

Kinh tế họcMã ngành: 7310101_401

Điểm chuẩn: 26.15

Kinh tế học CLCMã ngành: 7310101_401C

Điểm chuẩn: 25.45

Kinh tế và quản lý côngMã ngành: 7310101_403

Điểm chuẩn: 25.75

Kinh tế và quản lý công CLCMã ngành: 7310101_403C

Điểm chuẩn: 25.40

Kinh tế đối ngoại Mã ngành: 7310106_402

Điểm chuẩn: 26.90

Kinh tế đối ngoại CLCMã ngành: 7310106_402C

Điểm chuẩn: 26.30

Kinh tế đối ngoại CLC bằng tiếng AnhMã ngành: 7310106_402CA

Điểm chuẩn: 25.75

Toán ứng dụng kinh tế, quản trị và tài chínhMã ngành: 7310101_413

Điểm chuẩn: 25.05

Toán ứng dụng kinh tế, quản trị và tài chính CLCMã ngành: 7310101_413C

Điểm chuẩn: 25.50

Toán ứng dụng kinh tế, quản trị và tài chính CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7310101_413CA

Điểm chuẩn: 24

Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101_407

Điểm chuẩn: 26.55

Quản trị kinh doanh CLCMã ngành: 7340101_407C

Điểm chuẩn: 25.85

Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7340101_407CA

Điểm chuẩn: 24.75

Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101_407

Điểm chuẩn: 26.55

Quản trị kinh doanh CLCMã ngành: 7340101_407C

Điểm chuẩn: 25.85

Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7340101_407CA

Điểm chuẩn: 24.75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7340101_415

Điểm chuẩn: 25.15

MarketingMã ngành: 7340115_410

Điểm chuẩn: 27.35

Marketing CLCMã ngành: 7340115_410C

Điểm chuẩn: 26.85

Marketing CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7340115_410CA

Điểm chuẩn: 26.30

Kinh doanh quốc tếMã ngành: 7340120_408

Điểm chuẩn: 27.15

Kinh doanh quốc tế CLCMã ngành: 7340120_408C

Điểm chuẩn: 26.85

Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng AnhMã ngành: 7340120_408CA

Điểm chuẩn: 25.95

Thương mại điện tửMã ngành: 7340122_411

Điểm chuẩn: 27.55

Thương mại điện tử CLCMã ngành: 7340122_411C

Điểm chuẩn: 26.75

Thương mại điện tử CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7340122_411CA

Điểm chuẩn: 25.95

Tài chính - Ngân hàngMã ngành: 7340201_404

Điểm chuẩn: 26.05

Tài chính - Ngân hàng CLCMã ngành: 7340201_404C

Điểm chuẩn: 25.80

Tài chính - Ngân hàng CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7340201_404CA

Điểm chuẩn: 24.65

Công nghệ tài chínhMã ngành: 7340205_414

Điểm chuẩn: 26.65

Công nghệ tài chính CLCMã ngành: 7340205_414C

Điểm chuẩn: 26.10

Kế toánMã ngành: 7340301_405

Điểm chuẩn: 26,45

Kế toán CLCMã ngành: 7340301_405C

Điểm chuẩn: 25,85

Kế toán CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7340301_405CA

Điểm chuẩn: 25

Kiểm toánMã ngành: 7340302_409

Điểm chuẩn: 26,85

Kiểm toán CLCMã ngành: 7340302_409C

Điểm chuẩn: 26,10

Hệ thống thông tin quản lýMã ngành: 7340405_406

Điểm chuẩn: 26,85

Hệ thống thông tin quản lý CLCMã ngành: 7340405_406C

Điểm chuẩn: 26,20

Hệ thống thông tin quản lý
Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo CLCMã ngành: 7340405_416C

Điểm chuẩn: 26.35

Luật dân sựMã ngành: 7380101_503

Điểm chuẩn: 25,70

Luật dân sự CLCMã ngành: 7380101_503C

Điểm chuẩn: 25,30

Luật dân sự CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7380101_503CA

Điểm chuẩn: 25

Luật tài chính ngân hàngMã ngành: 7380101_504

Điểm chuẩn: 25,80

Luật tài chính ngân hàngMã ngành: 7380101_504C

Điểm chuẩn: 24,70

Luật tài chính ngân hàng tăng cường bằng tiếng PhápMã ngành: 7380101_504CP

Điểm chuẩn: 23,40

Luật và chính sách côngMã ngành: 7380101_505

Điểm chuẩn: 23.50

Luật kinh doanhMã ngành: 7380107_501

Điểm chuẩn: 26,70

Luật kinh doanh CLCMã ngành: 7380107_501C

Điểm chuẩn: 26,40

Luật thương mại quốc tếMã ngành: 7380107_502

Điểm chuẩn: 26,70

Luật thương mại quốc tế CLCMã ngành: 7380107_502C

Điểm chuẩn: 26,45

Luật thương mại quốc tế CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7380107_502CA

Điểm chuẩn: 24,65

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn xét tuyển
7310101_401 Kinh tế [Kinh tế học] 26.45 A00, A01, D01, D07
7310101_401C Kinh tế [Kinh tế học] – CLC 26.1
7310101_403 Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] 25.4
7310101_403C Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] – CLC 25.25
7310106_402 Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] 27.45
7310106_402C Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] – CLC 27
7310106_402CA Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] – CLC bằng tiếng Anh 26.6
7340101_407 Quản trị kinh doanh 27.1
7340101_407C Quản trị kinh doanh – CLC 26.55
7340101_407CA Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh 26.1
7340101_415 Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành] 24.8
7340115_410 Marketing 27.55
7340115_410C Marketing – CLC 27.3
7340115_410CA Marketing – CLC bằng tiếng Anh 26.7
7340122_411 Thương mại điện tử 27.5
7340122_411C Thương mại điện tử – CLC 27.2
7340122_411CA Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh 26.15
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 26.95
7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý – CLC 26.6
7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý [Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo] – CLC 26.05
7310108_413 Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] 25.75
7310108_413C Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] – CLC 25.35
7310108_413CA Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] – CLC bằng tiếng Anh 23.4
7340301_405 Kế toán 26.45
7340301_405C Kế toán – CLC 25.85
7340401_405CA Kế toán – CLC bằng tiếng Anh [Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW] 24.8
7340302_409 Kiểm toán 26.85
7340302_409C Kiểm toán – CLC 26.1
7340120_408 Kinh doanh quốc tế 27.65
7340120_408C Kinh doanh quốc tế – CLC 27.05
7340120_408CA Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh 16.7
7340201_404 Tài chính – Ngân hàng 26.55
7340201_404C Tài chính – Ngân hàng – CLC 26.3
7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh 25.6
7340208_414 Công nghệ tài chính 25.6
7340208_414C Công nghệ tài chính – CLC 26.4
7380107_501 Luật kinh tế [Luật kinh doanh] 26.85
7380107_501C Luật kinh tế [Luật kinh doanh] – CLC 26.5
7380107_502 Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] 26.75
7380107_502C Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] – CLC 26.65
7380101_503 Luật [Luật dân sự] 25.95
7380101_503C Luật [Luật dân sự] – CLC 25.45
7380101_503CA Luật [Luật dân sự] – CLC bằng tiếng Anh 24.1
7380101_504 Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] 25.85
7380101_504C Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] – CLC 25.55
7380101_504CP Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] – CLC bằng tiếng Pháp 24.55

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn xét tuyển
7310101_401 Kinh tế [Kinh tế học] 850 A00, A01, D01, D07
7310101_401C Kinh tế [Kinh tế học] – CLC 800
7310101_403 Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] 780
7310101_403C Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] – CLC 760
7310106_402 Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] 930
7310106_402C Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] – CLC 830
7310108_413 Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] 750
7340101_407 Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] – CLC 755
7340101_407C Quản trị kinh doanh 900
7340101_407CA Quản trị kinh doanh – CLC 865
7340101_415 Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh 815
7340115_410 Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành] 820
7340115_410C Marketing 920
7340120_408 Marketing – CLC 905
7340120_408C Kinh doanh quốc tế 930
7340120_408CA Kinh doanh quốc tế – CLC 915
7340122_411 Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh 895
7340122_411C Thương mại điện tử 830
7340201_404 Thương mại điện tử – CLC 840
7340201_404C Tài chính – Ngân hàng 840
7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh 830
7340301_405 Tài chính – Ngân hàng – CLC 740
7340201_414C Tài chính – Ngân hàng –Công nghệ tài chính- CLC 750
7340301_405C Kế toán 850
7340401_405CA Kế toán – CLC 800
7340302_409 Kế toán – CLC bằng tiếng Anh [Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW] 730
7340302_409C Kiểm toán 860
7340405_406 Kiểm toán – CLC 810
7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý 825
7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý – CLC 770
7380101_503 Hệ thống thông tin quản lý [Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo] – CLC 780
7380101_503C Luật [Luật dân sự] 790
7380101_504 Luật [Luật dân sự] – CLC 760
7380101_504C Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] 760
7380101_504CP Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] – CLC 740
7380107_501 Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] – CLC bằng tiếng Pháp 740
7380107_501C Luật kinh tế [Luật kinh doanh] 880
7380107_502 Luật kinh tế [Luật kinh doanh] – CLC 800
7380107_502C Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] 870
7310108_413C Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] – CLC 850

Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất trường THPT:

Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM:

-Học sinh giỏi 03 năm liền hoặc thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, học tại 149 trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc và theo các tiêu chí kết hợp.

-Điểm chuẩn của phương thức này là điểm trung bình 3 năm học THPT [Lớp 10, lớp 11, lớp 12] của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký với mức điểm từ 72 điểm đến 85,79 điểm, trong đó 06 chương trình đào tạo có điểm trúng tuyển đạt từ 84 điểm trở lên.

Điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế [IELTS, TOEFL, SAT, ACT, DELF,…] kết hợp với kết quả học THPT.

-Phương thức này nhà trường nhận được 1.623 nguyện vọng đăng ký xét tuyển tập trung vào các chương trình đào tạo.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020:

Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức. Điểm chuẩn với 2 ngành cao nhất là Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] và Kinh doanh quốc tế ở mức 930 điểm.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kinh tế [Kinh tế học] A00, A01, D01 850
Kinh tế [Kinh tế học] [chất lượng cao] A00, A01, D01 800
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] A00, A01,  D01 780
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] [chất lượng cao] A00, A01, D01 760
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] A00, A01, D01 930
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] [chất lượng cao] A00, A01, D01 880
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] A00, A01, D01 750
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] [chất lượng cao]   755
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 900
Quản trị kinh doanh [chất lượng cao] A00, A01, D01 865
Quản trị kinh doanh [chất lượng cao bằng tiếng Anh] A00, A01, D01 815
Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành]   820
Marketing A00, A01, D01 920
Marketing [chất lượng cao] A00, A01, D01 905
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 930
Kinh doanh quốc tế [chất lượng cao] A00, A01, D01 915
Kinh doanh quốc tế [chất lượng cao bằng tiếng Anh] A00, A01, D01 895
Thương mại điện tử A00, A01, D01 880
Thương mại điện tử [chất lượng cao] A00, A01, D01 840
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 840
Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao] A00, A01, D01 830
Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao bằng tiếng Anh] A00, A01, D01 740
Tài chính - Ngân hàng [Công nghệ tài chính][Chất lượng cao]   750
Kế toán A00, A01, D01 850
Kế toán [chất lượng cao] A00, A01, D01 800
Ke toán [chất lượng cao bằng tiếng Anh] A00, A01, D01 730
Kiêm toán A00, A01, D01 860
Kiêm toán [ chất lượng cao] A00, A01, D01 810
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 825
Hệ thống thông tin quản lý [chất lượng cao] A00, A01, D01 770
Hệ thống thông tin quản lý [Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo][chất lượng cao]   780
Luật [Luật dân sự] A00, A01, D01 790
Luật [Luật dân sự] [chất lượng cao] A00, A01, D01 760
Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] A00, A01, D01 760
Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] [chất lượng cao] A00, A01, D01 740
Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] [chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp]   740
Luật kinh tế [Luật kinh doanh] A00, A01, D01 880
Luật kinh tế  [Luật kinh doanh] [chất lượng cao] A00, A01, D01 800
Luật kinh tế  [Luật thương mại quốc tế] A00, A01, D01 870
Luật kinh tế  [Luật thương mại quốc tế ] [chất lượng cao] A00, A01, D01 850

 

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2019

Năm 2019 trường Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM tuyển sinh 1785 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 37 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kinh tế [Kinh tế học] A00, A01, D01 21.5
Kinh tế [Kinh tế học] [chất lượng cao] A00, A01, D01 19
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] A00, A01, D01 20.5
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] [chất lượng cao] A00, A01, D01 19
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] [đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre] A00, A01, D01 18.5
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] A00, A01, D01 23.6
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] [chất lượng cao] A00, A01, D01 23.15
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] A00, A01, D01 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.6
Quản trị kinh doanh [chất lượng cao] A00, A01, D01 21.4
Quản trị kinh doanh [chất lượng cao bằng tiếng Anh] A00, A01, D01 20.25
Marketing A00, A01, D01 23
Marketing [chất lượng cao] A00, A01, D01 22.3
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 23.5
Kinh doanh quốc tế [chất lượng cao] A00, A01, D01 23
Kinh doanh quốc tế [chất lượng cao bằng tiếng Anh] A00, A01, D01 22
Thương mại điện tử A00, A01, D01 22.5
Thương mại điện tử [chất lượng cao] A00, A01, D01 21.2
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 20.5
Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao] A00, A01, D01 19.75
Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao bằng tiếng Anh] A00, A01, D01 18.75
Tài chính - Ngân hàng [đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Ben Tre] A00, A01, D01 18.5
Kế toán A00, A01, D01 21.75
Kế toán [chất lượng cao] A00, A01, D01 20.4
Ke toán [chất lượng cao bằng tiếng Anh] A00, A01, D01 19.25
Kiêm toán A00, A01, D01 22
Kiêm toán [ chất lượng cao] A00, A01, D01 21
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 21.25
Hệ thống thông tin quản lý [chất lượng cao] A00, A01, D01 20.15
Luật dân sự A00, A01, D01 19
Luật dân sự [chất lượng cao] A00, A01, D01 19
Luật Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 19
Luật Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao] A00, A01, D01 18.5
Luật kinh doanh A00, A01, D01 21.5
Luật kinh doanh [chất lượng cao] A00, A01, D01 21
Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01 22
Luật thương mại quốc tế [chất lượng cao] A00, A01, D01 21.75

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 24, Nguyễn Du, P. 7, Thành phố Tuy Hòa, T. Phú Yên.

Trên đây là điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM nếu như các bạn đã trúng tuyển hãy nhanh chóng chuẩn bị các loại giấy tờ để hoàn tất thủ tục nhập học. 

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế - Luật - ĐHQG Hồ Chí Minh Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề