Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đào tạo cử nhân nhân khối ngành kinh tế, quản lý và luật tại miên Nam nước ta. Ngoài ra trường còn làm nhiệm vụ nghiên cứu phục vụ cho sự phát triển nền kinh tế đất nước, đây là một trong những trường trọng điểm của Quốc gia.
Tên tiếng Anh: VNUHCM-University of Economics and Law
Thành lập: 06/11/2000
Trụ sở chính: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM:
Trường: Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Năm: 2022 2021 2020 2019 2018 2017
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Trường Đại học Kinh Tế - Luật ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn 2022 các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
Kinh tế họcMã ngành: 7310101_401 Điểm chuẩn: 26.15 |
Kinh tế học CLCMã ngành: 7310101_401C Điểm chuẩn: 25.45 |
Kinh tế và quản lý côngMã ngành: 7310101_403 Điểm chuẩn: 25.75 |
Kinh tế và quản lý công CLCMã ngành: 7310101_403C Điểm chuẩn: 25.40 |
Kinh tế đối ngoại Mã ngành: 7310106_402 Điểm chuẩn: 26.90 |
Kinh tế đối ngoại CLCMã ngành: 7310106_402C Điểm chuẩn: 26.30 |
Kinh tế đối ngoại CLC bằng tiếng AnhMã ngành: 7310106_402CA Điểm chuẩn: 25.75 |
Toán ứng dụng kinh tế, quản trị và tài chínhMã ngành: 7310101_413 Điểm chuẩn: 25.05 |
Toán ứng dụng kinh tế, quản trị và tài chính CLCMã ngành: 7310101_413C Điểm chuẩn: 25.50 |
Toán ứng dụng kinh tế, quản trị và tài chính CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7310101_413CA Điểm chuẩn: 24 |
Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101_407 Điểm chuẩn: 26.55 |
Quản trị kinh doanh CLCMã ngành: 7340101_407C Điểm chuẩn: 25.85 |
Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7340101_407CA Điểm chuẩn: 24.75 |
Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101_407 Điểm chuẩn: 26.55 |
Quản trị kinh doanh CLCMã ngành: 7340101_407C Điểm chuẩn: 25.85 |
Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7340101_407CA Điểm chuẩn: 24.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7340101_415 Điểm chuẩn: 25.15 |
MarketingMã ngành: 7340115_410 Điểm chuẩn: 27.35 |
Marketing CLCMã ngành: 7340115_410C Điểm chuẩn: 26.85 |
Marketing CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7340115_410CA Điểm chuẩn: 26.30 |
Kinh doanh quốc tếMã ngành: 7340120_408 Điểm chuẩn: 27.15 |
Kinh doanh quốc tế CLCMã ngành: 7340120_408C Điểm chuẩn: 26.85 |
Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng AnhMã ngành: 7340120_408CA Điểm chuẩn: 25.95 |
Thương mại điện tửMã ngành: 7340122_411 Điểm chuẩn: 27.55 |
Thương mại điện tử CLCMã ngành: 7340122_411C Điểm chuẩn: 26.75 |
Thương mại điện tử CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7340122_411CA Điểm chuẩn: 25.95 |
Tài chính - Ngân hàngMã ngành: 7340201_404 Điểm chuẩn: 26.05 |
Tài chính - Ngân hàng CLCMã ngành: 7340201_404C Điểm chuẩn: 25.80 |
Tài chính - Ngân hàng CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7340201_404CA Điểm chuẩn: 24.65 |
Công nghệ tài chínhMã ngành: 7340205_414 Điểm chuẩn: 26.65 |
Công nghệ tài chính CLCMã ngành: 7340205_414C Điểm chuẩn: 26.10 |
Kế toánMã ngành: 7340301_405 Điểm chuẩn: 26,45 |
Kế toán CLCMã ngành: 7340301_405C Điểm chuẩn: 25,85 |
Kế toán CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7340301_405CA Điểm chuẩn: 25 |
Kiểm toánMã ngành: 7340302_409 Điểm chuẩn: 26,85 |
Kiểm toán CLCMã ngành: 7340302_409C Điểm chuẩn: 26,10 |
Hệ thống thông tin quản lýMã ngành: 7340405_406 Điểm chuẩn: 26,85 |
Hệ thống thông tin quản lý CLCMã ngành: 7340405_406C Điểm chuẩn: 26,20 |
Hệ thống thông tin quản lý Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo CLCMã ngành: 7340405_416C Điểm chuẩn: 26.35 |
Luật dân sựMã ngành: 7380101_503 Điểm chuẩn: 25,70 |
Luật dân sự CLCMã ngành: 7380101_503C Điểm chuẩn: 25,30 |
Luật dân sự CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7380101_503CA Điểm chuẩn: 25 |
Luật tài chính ngân hàngMã ngành: 7380101_504 Điểm chuẩn: 25,80 |
Luật tài chính ngân hàngMã ngành: 7380101_504C Điểm chuẩn: 24,70 |
Luật tài chính ngân hàng tăng cường bằng tiếng PhápMã ngành: 7380101_504CP Điểm chuẩn: 23,40 |
Luật và chính sách côngMã ngành: 7380101_505 Điểm chuẩn: 23.50 |
Luật kinh doanhMã ngành: 7380107_501 Điểm chuẩn: 26,70 |
Luật kinh doanh CLCMã ngành: 7380107_501C Điểm chuẩn: 26,40 |
Luật thương mại quốc tếMã ngành: 7380107_502 Điểm chuẩn: 26,70 |
Luật thương mại quốc tế CLCMã ngành: 7380107_502C Điểm chuẩn: 26,45 |
Luật thương mại quốc tế CLC bằng tiếng anhMã ngành: 7380107_502CA Điểm chuẩn: 24,65 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn xét tuyển |
7310101_401 | Kinh tế [Kinh tế học] | 26.45 | A00, A01, D01, D07 |
7310101_401C | Kinh tế [Kinh tế học] – CLC | 26.1 | |
7310101_403 | Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] | 25.4 | |
7310101_403C | Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] – CLC | 25.25 | |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] | 27.45 | |
7310106_402C | Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] – CLC | 27 | |
7310106_402CA | Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] – CLC bằng tiếng Anh | 26.6 | |
7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 27.1 | |
7340101_407C | Quản trị kinh doanh – CLC | 26.55 | |
7340101_407CA | Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh | 26.1 | |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành] | 24.8 | |
7340115_410 | Marketing | 27.55 | |
7340115_410C | Marketing – CLC | 27.3 | |
7340115_410CA | Marketing – CLC bằng tiếng Anh | 26.7 | |
7340122_411 | Thương mại điện tử | 27.5 | |
7340122_411C | Thương mại điện tử – CLC | 27.2 | |
7340122_411CA | Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh | 26.15 | |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.95 | |
7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý – CLC | 26.6 | |
7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý [Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo] – CLC | 26.05 | |
7310108_413 | Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] | 25.75 | |
7310108_413C | Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] – CLC | 25.35 | |
7310108_413CA | Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] – CLC bằng tiếng Anh | 23.4 | |
7340301_405 | Kế toán | 26.45 | |
7340301_405C | Kế toán – CLC | 25.85 | |
7340401_405CA | Kế toán – CLC bằng tiếng Anh [Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW] | 24.8 | |
7340302_409 | Kiểm toán | 26.85 | |
7340302_409C | Kiểm toán – CLC | 26.1 | |
7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 27.65 | |
7340120_408C | Kinh doanh quốc tế – CLC | 27.05 | |
7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh | 16.7 | |
7340201_404 | Tài chính – Ngân hàng | 26.55 | |
7340201_404C | Tài chính – Ngân hàng – CLC | 26.3 | |
7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh | 25.6 | |
7340208_414 | Công nghệ tài chính | 25.6 | |
7340208_414C | Công nghệ tài chính – CLC | 26.4 | |
7380107_501 | Luật kinh tế [Luật kinh doanh] | 26.85 | |
7380107_501C | Luật kinh tế [Luật kinh doanh] – CLC | 26.5 | |
7380107_502 | Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] | 26.75 | |
7380107_502C | Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] – CLC | 26.65 | |
7380101_503 | Luật [Luật dân sự] | 25.95 | |
7380101_503C | Luật [Luật dân sự] – CLC | 25.45 | |
7380101_503CA | Luật [Luật dân sự] – CLC bằng tiếng Anh | 24.1 | |
7380101_504 | Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] | 25.85 | |
7380101_504C | Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] – CLC | 25.55 | |
7380101_504CP | Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] – CLC bằng tiếng Pháp | 24.55 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn xét tuyển |
7310101_401 | Kinh tế [Kinh tế học] | 850 | A00, A01, D01, D07 |
7310101_401C | Kinh tế [Kinh tế học] – CLC | 800 | |
7310101_403 | Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] | 780 | |
7310101_403C | Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] – CLC | 760 | |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] | 930 | |
7310106_402C | Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] – CLC | 830 | |
7310108_413 | Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] | 750 | |
7340101_407 | Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] – CLC | 755 | |
7340101_407C | Quản trị kinh doanh | 900 | |
7340101_407CA | Quản trị kinh doanh – CLC | 865 | |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh | 815 | |
7340115_410 | Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành] | 820 | |
7340115_410C | Marketing | 920 | |
7340120_408 | Marketing – CLC | 905 | |
7340120_408C | Kinh doanh quốc tế | 930 | |
7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế – CLC | 915 | |
7340122_411 | Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh | 895 | |
7340122_411C | Thương mại điện tử | 830 | |
7340201_404 | Thương mại điện tử – CLC | 840 | |
7340201_404C | Tài chính – Ngân hàng | 840 | |
7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh | 830 | |
7340301_405 | Tài chính – Ngân hàng – CLC | 740 | |
7340201_414C | Tài chính – Ngân hàng –Công nghệ tài chính- CLC | 750 | |
7340301_405C | Kế toán | 850 | |
7340401_405CA | Kế toán – CLC | 800 | |
7340302_409 | Kế toán – CLC bằng tiếng Anh [Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW] | 730 | |
7340302_409C | Kiểm toán | 860 | |
7340405_406 | Kiểm toán – CLC | 810 | |
7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý | 825 | |
7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý – CLC | 770 | |
7380101_503 | Hệ thống thông tin quản lý [Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo] – CLC | 780 | |
7380101_503C | Luật [Luật dân sự] | 790 | |
7380101_504 | Luật [Luật dân sự] – CLC | 760 | |
7380101_504C | Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] | 760 | |
7380101_504CP | Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] – CLC | 740 | |
7380107_501 | Luật [Luật Tài chính – Ngân hàng] – CLC bằng tiếng Pháp | 740 | |
7380107_501C | Luật kinh tế [Luật kinh doanh] | 880 | |
7380107_502 | Luật kinh tế [Luật kinh doanh] – CLC | 800 | |
7380107_502C | Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] | 870 | |
7310108_413C | Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] – CLC | 850 |
Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất trường THPT:
Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM:
-Học sinh giỏi 03 năm liền hoặc thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, học tại 149 trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc và theo các tiêu chí kết hợp.
-Điểm chuẩn của phương thức này là điểm trung bình 3 năm học THPT [Lớp 10, lớp 11, lớp 12] của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký với mức điểm từ 72 điểm đến 85,79 điểm, trong đó 06 chương trình đào tạo có điểm trúng tuyển đạt từ 84 điểm trở lên.
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế [IELTS, TOEFL, SAT, ACT, DELF,…] kết hợp với kết quả học THPT.
-Phương thức này nhà trường nhận được 1.623 nguyện vọng đăng ký xét tuyển tập trung vào các chương trình đào tạo.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020:
Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức. Điểm chuẩn với 2 ngành cao nhất là Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] và Kinh doanh quốc tế ở mức 930 điểm.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế [Kinh tế học] | A00, A01, D01 | 850 |
Kinh tế [Kinh tế học] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 800 |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] | A00, A01, D01 | 780 |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 760 |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] | A00, A01, D01 | 930 |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 880 |
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] | A00, A01, D01 | 750 |
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] [chất lượng cao] | 755 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 900 |
Quản trị kinh doanh [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 865 |
Quản trị kinh doanh [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 815 |
Quản trị kinh doanh [Quản trị du lịch và lữ hành] | 820 | |
Marketing | A00, A01, D01 | 920 |
Marketing [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 905 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 930 |
Kinh doanh quốc tế [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 915 |
Kinh doanh quốc tế [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 895 |
Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 880 |
Thương mại điện tử [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 840 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 840 |
Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 830 |
Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 740 |
Tài chính - Ngân hàng [Công nghệ tài chính][Chất lượng cao] | 750 | |
Kế toán | A00, A01, D01 | 850 |
Kế toán [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 800 |
Ke toán [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 730 |
Kiêm toán | A00, A01, D01 | 860 |
Kiêm toán [ chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 810 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 825 |
Hệ thống thông tin quản lý [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 770 |
Hệ thống thông tin quản lý [Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo][chất lượng cao] | 780 | |
Luật [Luật dân sự] | A00, A01, D01 | 790 |
Luật [Luật dân sự] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 760 |
Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] | A00, A01, D01 | 760 |
Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 740 |
Luật [Luật Tài chính - Ngân hàng] [chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp] | 740 | |
Luật kinh tế [Luật kinh doanh] | A00, A01, D01 | 880 |
Luật kinh tế [Luật kinh doanh] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 800 |
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế] | A00, A01, D01 | 870 |
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế ] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 850 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM 2019
Năm 2019 trường Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM tuyển sinh 1785 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 37 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế [Kinh tế học] | A00, A01, D01 | 21.5 |
Kinh tế [Kinh tế học] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 19 |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] | A00, A01, D01 | 20.5 |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý Công] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 19 |
Kinh tế [Kinh tế và Quản lý công] [đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre] | A00, A01, D01 | 18.5 |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] | A00, A01, D01 | 23.6 |
Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 23.15 |
Toán kinh tế [Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính] | A00, A01, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.6 |
Quản trị kinh doanh [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 21.4 |
Quản trị kinh doanh [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 20.25 |
Marketing | A00, A01, D01 | 23 |
Marketing [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 22.3 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 23.5 |
Kinh doanh quốc tế [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 23 |
Kinh doanh quốc tế [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 22 |
Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 22.5 |
Thương mại điện tử [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 21.2 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 20.5 |
Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 19.75 |
Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 18.75 |
Tài chính - Ngân hàng [đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Ben Tre] | A00, A01, D01 | 18.5 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 21.75 |
Kế toán [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 20.4 |
Ke toán [chất lượng cao bằng tiếng Anh] | A00, A01, D01 | 19.25 |
Kiêm toán | A00, A01, D01 | 22 |
Kiêm toán [ chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 21 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 21.25 |
Hệ thống thông tin quản lý [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 20.15 |
Luật dân sự | A00, A01, D01 | 19 |
Luật dân sự [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 19 |
Luật Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 19 |
Luật Tài chính - Ngân hàng [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 18.5 |
Luật kinh doanh | A00, A01, D01 | 21.5 |
Luật kinh doanh [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 21 |
Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01 | 22 |
Luật thương mại quốc tế [chất lượng cao] | A00, A01, D01 | 21.75 |
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 24, Nguyễn Du, P. 7, Thành phố Tuy Hòa, T. Phú Yên.
Trên đây là điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh tế - Luật ĐHQG TP.HCM nếu như các bạn đã trúng tuyển hãy nhanh chóng chuẩn bị các loại giấy tờ để hoàn tất thủ tục nhập học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế - Luật - ĐHQG Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.