Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 School trang 17 18

Hướng dẫn dịch

Mi: Wow! Phòng của bạn trông thật rộng, Nick

Nick: Đây là phòng của Elana. Cô ấy là em gái của mình.

Mi: Tớ đã thấy. Có phải TV ở đằng sau cậu?

Nick: Đúng vậy. Bạn sống ở đâu, Mi?

Mi: Tớ sống ở một căn hộ. Còn bạn?

Nick: Tớ sống ở một ngôi nhà ở vùng quê. Bạn sống cùng với ai?

Mi: Bố mẹ mình và em trai. Chúng tớ sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới vào tháng tới.

Nick: Bạn ư?

Mi: Đúng vậy. Cô mình sống ở gần đây và mình có thể chơi với họ hàng.

Nick: Có phải có nhiều căn phòng trong căn hộ mới?

Mi: Ừ, đúng vậy. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một phòng bếp và 2 phòng tắm.

Activity 2

1. Parents        v

2. Sister           o

3. Brother        v

4. Aunt            v

5. Cousin         v

Activity 3

1. Sister

2. TV

3. Town

4. Country

5. Three

Activity 4 trang 17 sgk tiếng anh 6 mới tập 1 Global Success

Your browser is no longer supported. Update it to get the best YouTube experience and our latest features. Learn more

Remind me later

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát chương trình sách Tiếng Anh lớp 6 sách mới đầy đủ, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 6 Unit 2.

Quảng cáo

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 2 Getting Started - Bộ sách kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa [Giáo viên VietJack]

Quảng cáo

Xem thêm giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:

  • Unit 3: My friends
  • Review 1 [Unit 1-2-3]
  • Unit 4: My neighbourhood

Quảng cáo

Xem thêm giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Cánh diều:

  • Unit 3: Where's the shark?
  • Unit 4: This is my family.
  • Unit 5: I like fruit!

Xem thêm giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Chân trời sáng tạo:

  • Starter unit
  • Unit 1: Towns and cities
  • Progress review 1

Bên cạnh đó là các video bài giảng, video hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 chi tiết cũng như lý thuyết, bộ câu hỏi, bài tập trắc nghiệm theo bài học, các dạng bài tập và bộ đề thi Tiếng Anh lớp 6.

Lưu trữ: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 - sách cũ

Hiển thị nội dung

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 2 A Closer Look 1 - Kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa [Giáo viên VietJack]

VOCABULARY

Rooms and furniture

1. Look at the house. Name the rooms in it. [Nhìn vào căn nhà và viết tên các phòng trong nhà]

a. hall [tiền sảnh]

b. living room [phòng khách]

c. bedroom [phòng ngủ]

d. bathroom [phòng tắm]

e. kitchen [phòng bếp]

2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. You may use a word more than once. [Đặt tên cho những đồ vật có trong mục 1. Sử dụng các từ trong danh sách dưới đây. Em có thể sử dụng một từ hơn một lần].

- Bedroom: lamp, chest of drawers, picture

- Living room: lamp, picture, sofa

- Hall: picture

- Kitchen: cupboard, dishwasher, sink, fridge

- Bathroom: toilet, showe, sink

3. Think of a room in your house. In pairs, ask and answer questions to guess it. [Nghĩ về một căn phòng trong nhà em. Hỏi và trả lời theo cặp để đoán xem đó là phòng gì]

A: what’s in your room?

B: A sofa and a television.

A: Is it the living room?

B: Yes.

PRONUNCIATION

Final sounds: /s/ and /z/

4. Listen and repeat these words [Nghe và lặp lại từ]

Bài nghe:

lamps

sinks

flats

toilets

cupboards 

sofas

kitchens

rooms

5. Listen to the conversation. Underline the final s in the words and put them into the correct column. [Nghe đoạn hội thoại. Gạch chân những từ có tận cùng là s và cho vào cột thích hợp

Bài nghe:

/s/:

Chopsticks, lamps

/z/:

Bowls, things, homes

Mi: Mum, are you home?

Mum: Yes, honey. I’m in the kitchen. I’ve bought these new bowls and chopsticks.

Mi: They’re beautiful, Mum. Where did you buy them?

Mum: In the department store near our house. There are a lot of things for homes.

Mi: Don’t forget we need two lamps for my bedroom, Mum.

Mum: Let’s go there this weekend.

Hướng dẫn dịch:

Mi: Mẹ ơi, mẹ ở nhà ạ?

Mẹ: Ừ con yêu. Mẹ đang ở trong bếp. Mẹ mới mua ít bát và đũa mới.

Mi: Đồ mới mua đẹp lắm mẹ ạ. Mẹ mua ở đâu đấy ạ?

Mẹ: Ở trong cửa hang bách hóa gần nhà mình. Ở đó có nhiều đồ gia dụng lắm/

Mi: Mẹ đừng quên là nhà mình cần hai cáp đèn cho phòng ngủ của con nhé mẹ.

Mẹ: Ừ cuối tuần lại đến đó mua nhé.

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề