Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế điểm chuẩn 2022 - HCE-HU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế
1 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | Học bạ | |
2 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | 7903124 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 22 | Học bạ, đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh | |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7349001 | A00, D01, D90, D03, XDHB | 22 | Học bạ, Chương trình liên kết với Đại học Rennes | |
5 | Quản trị kinh doanh | 7349002 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
6 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 24 | Học bạ | |
7 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
8 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
9 | Kinh tế | 7620115 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | Học bạ, Kinh tế nông nghiệp | |
10 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | A00, A01, D01, C15, XDHB | 25 | Học bạ | |
12 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
13 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, A16, XDHB | 18 | Học bạ | |
14 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A16 | 0 | ||
15 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
16 | Kinh tế | 7310102 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
18 | Kiểm toán | 7430302 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
19 | Kiểm toán | 7340302CL | A00, A01, D01, C15, XDHB | 24 | Học bạ | |
20 | Tài chính - Ngân hàng | 7349001 | A00, D01, D96, D03 | 0 | ||
21 | Kinh tế | 7310101CL | A00, A01, D01, C15, XDHB | 24 | Học bạ, Chuyên ngành KH-ĐT |
Đại học Kinh tế - đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành và từng phương thức xét tuyển các bạn hãy xem tại bài viết này.
Kinh tế. Chuyên ngành: Điểm chuẩn: 18 |
Kinh tế nông nghiệp Điểm chuẩn: 18 |
Hệ thống thông tin quản lý. Chuyên ngành: Điểm chuẩn: 18 |
Thống kê kinh tế. Chuyên ngành: Điểm chuẩn: 18 |
Tài chính - Ngân hàng [Liên kết ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp] Điểm chuẩn: 22 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính[CTTT- dạy bằng tiếng Anh theo chuong trình của ĐH Syney, Australia] Điểm chuẩn: 22 |
Kinh tế. Chuyên ngành Điểm chuẩn: 24 |
Kiểm toán Điểm chuẩn: 24 |
Quản trị kinh doanhMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01 Điểm chuẩn: 25 |
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 2021
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế. Chuyên ngành: | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Kế hoạch - Đầu tư | ||
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | ||
Kinh tế và quản lý du lịch | ||
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng [Liên kết ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp] | A00, D01, D03, D96 | 18 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính[CTTT- dạy bằng tiếng Anh theo chuong trình của ĐH Syney, Australia] | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 22 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 22 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C15 | 23 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C15 | 20 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 18 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C15 | 20 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C15 | 20 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D96; D01; D03 | 17 |
7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7349001 | Tài chính - Ngân hàng [Rennes] | A00; D96; D01; D03 | 16 |
7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính [Sydney] | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7349002 | Quản trị kinh doanh [Ireland] | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7310101CL | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 18 |
7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Nhóm ngành Kinh tế | ||
Kinh tế. Chuyên ngành: | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Kế hoạch - Đàu tư | ||
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | ||
Kinh tế và quản lý du lịch | ||
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Kinh tế quốc tế | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán | ||
Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 18 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 18 |
Nhóm ngành Thống kê -Hệ thống thông tin | ||
Hệ thống thông tin quản lý. Chuyên ngành: | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Tin học kinh tế | ||
Thống kê kinh tế. Chuyên ngành | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Thống kê kinh doanh | ||
Nhóm ngành Thương mại | ||
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Marketing | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng | ||
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D03 | 17 |
Tài chính | ||
Ngân hàng | ||
Nhóm ngành kinh tế chính trị | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Kinh tế chính trị | ||
Chương trình liên kết | ||
Tài chính - Ngân hàng [Liên kết ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp] | A00, D01, D03, D96 | 15 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính[CTTT- dạy bằng tiếng Anh theo chuong trình của ĐH Syney, Australia] | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Chương trình chất lượng cao | ||
Kinh tế. Chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý. Chuyên ngành: Tin học kinh tế | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, D03, D96 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ 2019
Trường đại học Kinh tế đại học Huế tuyển sinh 1850 chỉ tiêu cho 22 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Kinh tế là ngành tuyển sinh nhiều nhất với 280 chỉ tiêu. Tiếp đến là ngành Quản trị kinh doanh với 230 chỉ tiêu. Trường đại học Kinh tế - Đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Thống kê kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 16.5 |
Marketing | A00, A01, C15, D01 | 16.5 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, C15, D01 | 16.5 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D03 | 14.5 |
Kinh tế chính trị | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Tài chính - Ngân hàng CLC | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Quản trị kinh doanh CLC | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 100 đường Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế Mới Nhất.
PL.