Điểm chuẩn đại học nông lâm 2013 năm 2022

Điểm chuẩn NV2-2013: Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

STT

Tên trường – Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn NV2

A

A1

B

D1

* Các ngành đào tạo ĐH:

1

Chăn nuôi

D620105

15.0

15.0

16.0

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

16.5

16.5

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

17.5

17.5

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

18.0

18.0

5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

15.0

15.0

6

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

17.0

17.0

7

Công nghệ thông tin

D480201

18.0

18.0

20.0

8

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

15.0

15.0

15.0

9

Phát triển nông thôn

D620116

15.0

15.0

15.0

10

Kinh tế

D310101

16.5

16.5

16.5

11

Quản trị kinh doanh

D340101

18.0

18.0

18.0

12

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

15.0

15.0

16.0

13

Lâm nghiệp

D620201

15.0

15.0

16.0

14

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

15.0

15.0

16.0

15

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

15.0

15.0

16.0

16

Bản đồ học

D310501

15.0

15.0

15.0

17

Nuôi trồng thủy sản

D620301

15.5

15.5

16.5

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN

18

Công nghệ thực phẩm

17.0

17.0

20.0

19

Thú y

17.0

17.0

20.0

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

11.0

11.0

2

Công nghệ thông tin

C480201

11.5

12.5

13.0

3

Kế toán

C340301

12.5

12.5

12.5

4

Quản lí đất đai

C850103

12.5

12.5

12.5

5

Nuôi trồng thủy sản

C620301

12.5

PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI

Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Gia Lai, Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung

1

Nông học

D620109

13.0

13.0

14.0

2

Lâm nghiệp

D620201

13.0

13.0

14.0

3

Kế toán

D340301

13.0

13.0

13.5

4

Quản lí đất đai

D850103

13.0

13.0

13.5

5

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

13.0

13.0

14.0

6

Công nghệ thực phẩm

D540101

13.0

13.0

14.0

7

Thú y

D640101

13.0

13.0

14.0

PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN

Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Thuận, các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên

1

Kinh tế

D620109

13.0

13.0

13.5

2

Quản trị kinh doanh

D620201

13.0

13.0

13.5

3

Kế toán

D340301

13.0

13.0

13.5

4

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

13.0

13.0

14.0

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT VỚI ĐH NEWCASTLE, ÚC

1

Kinh doanh

15.0

15.0

15.0

2

Thương mại

15.0

15.0

15.0

3

Khoa học và quản lí môi trường

15.0

15.0

16.0

4

Công nghệ thông tin

15.0

15.0

15.0

5

Công nghệ sinh học

15.0

15.0

16.0

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT VỚI ĐH KHOA HỌC ỨNG DỤNG VAN HALL LARENSTEIN, HÀ LAN

1

Công nghệ sản xuất rau hoa quả và tiếp thị quốc tế

15.0

15.0

16.0

15.0

2

Thương mại và kinh doanh nông nghiệp

15.0

15.0

16.0

15.0

Điểm chuẩn áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 3, khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5.

Thời gian nhập học: Từ 7 giờ 30 - 16 giờ ngày 18 tháng 9 năm 2013

Thủ tục nhập học:

Các giấy tờ cần thiết:

1. Bản sao có công chứng giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển [Nếu thí sinh chưa nhận được giấy báo nhập học thì vẫn đến trường làm thủ tục nhập học bình thường].

2. Hai ảnh kiểu chân dung cỡ 3x4 [mới chụp không quá 3 tháng].

3. Bản chính và bản sao [có công chứng] bằng tú tài, bằng tốt nghiệp PTTH, BTVH, Trung học chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp CĐ [nếu thí sinh dự thi liên thông]. Nhà trường sẽ đối chiếu bản chính với bản sao, thu lại bản sao.

4. Bản sao giấy khai sinh [có công chứng].

5. Bản sao học bạ THPT [có công chứng].

6. Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn, Đảng [nếu có].

7. Giấy chứng nhận diện chính sách: Dân tộc ít người, con liệt sĩ, con thương binh, hộ khẩu thường trú ở vùng cao, vùng sâu, hải đảo [hộ khẩu thường trú trên 3 năm tính đến ngày nhập học],… nếu có.

Các khoản kinh phí:

1. Học phí [tạm thu]: 2.200.000 đồng/sinh viên

2. Tiền ở ký túc xá [nếu đăng ký ở KTX]: 500.000 – 700.000 đ/học kỳ [5 tháng]

3. Bảo hiểm y tế: 290.000 đồng/sinh viên

4. Bảo hiểm tai nạn: 60.000 đồng/sinh viên

5. Khám sức khỏe: 40.000 đồng/sinh viên

6. Chi phí nhập học và thẻ sinh siên: 110.000 đồng/sinh viên

Video liên quan

Chủ Đề