Thông tin chung
Mã trường: DNU
Địa chỉ: Số 4 Lê Quý Đôn, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Số điện thoại: 0251.3824662 - 0919176869
Ngày thành lập: Năm 1976
Trực thuộc: Công lập
Loại hình:
Quy mô:
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2022
1. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2022
Trường chưa công bố điểm chuẩn. Các bạn đọc vui lòng quay lại sau.
2. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [Điểm sàn]:
Ngưỡng điểm xét tuyển năm 2021 vào trường Đại học Đồng Nai các ngành đại học sư phạm là 19 điểm; các ngành đại học ngoài sư phạm là 15 điểm.
- Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ:
3. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2020
* Điểm chuẩn đại học hệ chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
>> Xem danh sách thí sinh trúng tuyển theo từng ngành đào tạo TẠI ĐÂY.
- Điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ THPT:
* Thông tin tuyển sinh năm 2020:
- Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu [dự kiến] | Mã tổ hợp môn xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo PT khác | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 110 | 10 | M01, M09 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 335 | 15 | A00, A01, C00, D01 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 72 | 8 | A00, A01 |
4 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 27 | 3 | A00, A01 |
5 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 27 | 3 | A00, B00, D07 |
6 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 27 | 3 | A02, B00 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 45 | 5 | C00, D01, D14 |
8 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 27 | 3 | C00, D14 |
9 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 86 | 9 | A01, D01 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 120 | 13 | A01, D01 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 | 20 | A00, A01, D01 |
12 | Kế toán | 7340301 | 200 | 20 | A00, A01, D01 |
13 | Khoa học môi trường | 7440301 | 25 | 25 | A00, A02, B00, D07 |
14 | Quản lý đất đai | 7850103 | 25 | 25 | A00, A01, B00 |
- Phương thức tuyển sinh [thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển]+ Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020.+ Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn.
4. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2019
Điều kiện xét tuyển:
- Tổng điểm xét tuyển đầu vào là 15 điểm đối với thí sinh dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT
- Trong tổ hợp môn xét tuyển không có điểm liệt
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2018
Điểm sàn xét tuyển Đại học Đồng Nai năm 2018
Tham khảo điểm chuẩn đại học Đồng nai năm 2017:
Trường đại học Đồng Nai đào tạo rất nhiều các ngành liên quan đến sư phạm và giáo dục với điểm đầu vào không quá cao, rất thích hợp với các thí sinh có học lực khá. Năm 2016 điểm chuẩn đại học Đồng Nai cao nhất là ngành giáo dục mầm non với 20.67 điểm thuộc hệ đại học. Còn với hệ cao đẳng thì điểm đầu vào cao nhất vẫn là ngành giáo dục mầm non với 18.42 điểm.
Với các thí sinh lớp 12 có điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm thì các em vẫn có rất nhiều cơ hội trúng tuyển vào hệ đại học của trường nếu chọn sang các ngành như sư phạm vật lý và sư phạm hóa học. Ngoài ra nếu các em có điểm số dưới 15 điểm thì nên cân nhắc lựa chọn vào các ngành hệ cao đẳng để có khả năng trúng tuyển chắc chắn nhất.
Bên cạnh các ngành giáo dục thì các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học ngoại ngữ Tin học TP HCM để nghiên cứu thêm về các ngành học phù hợp hơn. Theo kết quả tuyển sinh năm 2016 thì điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM cao nhất ở các ngành ngoại ngữ vì môn ngoại ngữ sẽ được nhân 2.
Mọi người có thể tra cứu điểm chuẩn đại học Đồng Nai năm 2017 dưới đây để nắm được kết quả tuyển sinh chính thức sớm nhất.
Điểm chuẩn đại học Đồng Nai năm 2016 cũng được đăng tải dưới đây để các thí sinh tham khảo thêm.
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo mức điểm chuẩn của một số trường Đại học dân lập Phương Đông, Thành Đô, Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên
- Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên
- Điểm chuẩn Đại học Thành Đô
Chúc các bạn tuyển sinh đỗ vào trường Đại học Đồng Nai
Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2022 không chỉ giúp các em biết được cơ hội trở thành tân sinh viên của trường mà còn giúp các em có những định hướng học tập phù hợp với bản thân.
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Buôn Ma Thuột năm 2022 Điểm chuẩn Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2022 Điểm chuẩn đại học lao động xã hội Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022
Trường Đại học Đồng Nai đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu |
Giáo dục tiểu học | A00, C00, D01, A01 | 26 | 58 |
Sư phạm Toán học | A00, A01 | 26 | 28 |
Sư phạm Vật lý | A00, A02 | 21 | 13 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 21 | 20 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00, D14, D01 | 24,5 | 14 |
Sư phạm lịch sử | C00, D14 | 21 | 7 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 | 26,5 | 23 |
Ngôn ngữ Anh | D01, A01 | 25,5 | 30 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 25,5 | 36 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19 | NK1 x 2 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A01 | 20 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 21.5 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 21 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D01 | 21 | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 19 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01 | 22.5 | Anh văn x 2 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 22 | Anh văn x 2 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | M01; M09 | 18.5 [NK1 x 2] |
Giáo dục tiểu học | A00, C00, D01, A01 | 19 |
Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | A00, A02 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00, D14, D01 | 18.5 |
Sư phạm lịch sử | C00, D14 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 | 19 [Tiếng Anh x 2] |
Ngôn ngữ Anh | D01, A01 | 18.5 [Tiếng Anh x 2] |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 15 |
Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 15 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI 2019
Trường đại học Đồng Nai tuyển sinh 1045 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc cho 19 ngành đào tạo hệ đại học và cao đẳng chính quy.
Trường đại học Đồng Nai tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu do nhà trường tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Đồng Nai như sau:
Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | M00, M05 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | A00, A01,C00, D01 | 18 |
Sư phạm Toán học | A00, A01 | 17 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 17 |
Sư phạm Hoá học | A00, B00,D07 | 17 |
Sư phạm Sinh học | A02, B00 | 22.25 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01,D14 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 22.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01 | 17.25 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 16 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 15 |
Kế toán | A00, A01,D01 | 15 |
Giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] | M00, M05 | 15.5 |
Giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] | A00, A01,C00, D01 | 15.5 |
Giáo dục Thể chất [hệ cao đẳng] | T00, T04 | --- |
Sư phạm Tin học [hệ cao đẳng] | A00, A01,D01 | 17.25 |
Sư phạm Âm nhạc [hệ cao đẳng] | N00, N01 | --- |
Sư phạm Mỹ thuật [hệ cao đẳng] | H00, | --- |
Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng] | A01, D01 | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Đồng Nai có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P. Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, T. Đồng Nai - Số điện thoại: [84-61] 3 824 684.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đồng Nai Mới Nhất.
PL.