Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Mở Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | ||||
Thiết kế công nghiệp | 30 [H00] 24 [H01, H06] | 17,40 | 19,30 | 20,46 | 17,50 |
Kế toán | 20,85 | 23,20 | 24,90 | 23,80 | |
Tài chính - ngân hàng | 19,80 | 22,60 | 24,70 | 23,60 | |
Quản trị kinh doanh | 20,60 | 23,25 | 25,15 | 23,90 | |
Thương mại điện tử | 20,75 | 24,20 | 25,85 | 25,25 | |
Luật | 19,50 | 21,80 | 23,90 | 23,00 | |
Luật [THXT C00] | 25,25 | 26,25 | |||
Luật kinh tế | 20,50 | 23,00 | 24,45 | 23,55 | |
Luật kinh tế [THXT C00] | 26,00 | 26,75 | |||
Luật quốc tế | 19 | 20,50 | 23,90 | 23,15 | |
Luật quốc tế [THXT C00] | 24,75 | 26,00 | |||
Công nghệ sinh học | 20,50 | 15 | 15,00 | 16,00 | 16,50 |
Công nghệ thông tin | 20,30 | 23,00 | 24,85 | 24,55 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15,15 | 17,15 | 21,65 | 22,50 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15,80 | 17,05 | 24,45 | 22,65 | |
Kiến trúc | 20 | 20 | 20,00 | 24,00 | |
Công nghệ thực phẩm | 18,80 | 15 | 15,00 | 16,00 | 16,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28,53 | 30,07 | 32,61 | 30,35 | |
Ngôn ngữ Anh | 28,47 | 30,33 | 34,27 | 31,00 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 29,27 | 31,12 | 34,87 | 31,77 | |
Quản trị khách sạn | 33,27 | 27,05 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Trường Đại học mở là một trường đào tạo đa ngành, các khối thi là A, D, C, H. Mức điểm đầu vào hệ đại học chính quy dao động từ 15 điểm trở lên, phù hợp với lực học khá. Điểm chuẩn đại học mở có xu hướng tăng dần qua từng năm.
Năm 2021 trường tuyển 3.400 chỉ tiêu, trong đó 90% chỉ tiêu tuyển dựa vào kết quả thi THPT, trong đó khoa Ngôn ngữ Trung Quốc có điểm đầu vào cao nhất chiếm 34,87 điểm. Theo sau là các ngành Luật 23,9 điểm, Luật quốc tế 23,9 điểm
Sau đây là điểm chuẩn đại học mở hà nội qua từng năm để thí sinh tham khảo:
1: Điểm chuẩn đại học mở năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp [gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa] | H00; H01; H06 | 20.46 | Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.9 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4 |
3 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.15 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.85 | Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4 |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 23.9 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 24.45 | Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01 | 23.9 | Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4 |
9 | 7380101 | Luật [THXT C00] | C00 | 25.25 | Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4 |
10 | 7380107 | Luật kinh tế [THXT C00] | C00 | 26 | Văn: 8 điểm; TTNV: 3 |
11 | 7380108 | Luật quốc tế [THXT C00] | C00 | 24.75 | Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 16 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 16 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24.85 | Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6 |
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21.65 | Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 21.45 | Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 32.61 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 33.18 | Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3 |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.27 | Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1 |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 34.87 | Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6 |
2: Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2020:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp [gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa] | H00; H01; H06 | 19.3 | Hình họa [H00; H01; H06]: 5.5; TTNV 3 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.2 | Toán [A00; A01; D01]: 8.2: TTNV 4 |
3 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01 | 22.6 | Toán [A00; A01; D01]: 8: TTNV 5 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | Toán [A00], Tiếng Anh [A01; D01]: 8; TTNV 4 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 24.2 | Toán [A00], Tiếng Anh [A01; D01]: 8.2; TTNV 4 |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 21.8 | Toán [A00; A01; D01], Văn [C00]: 7.4; TTNV 4 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 23 | Toán [A00; A01; D01], Văn [C00]: 7; TTNV 6 |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 20.5 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 15 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 | Toán [A00;A01;D01]: 9; TTNV 6 |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 17.15 | Toán [A00;A01;D01;C01]: 6.2; TTNV 2 |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17.05 | Toán [A00;A01;D01;C01]: 4.8; TTNV 1 |
14 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.07 | Tiếng Anh [D01]: 5.8, TTNV 1 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.33 | Tiếng Anh [D01]: 7.2, TTNV 1 |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 31.12 | Tiếng Anh [D01], Tiếng Trung [D04]: 7.2, TTNV 1 |
Kết luận: Trên đây là Điểm chuẩn trường đại học Mở qua các năm để thí sinh tham khảo. Ngoài chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy, nhà trường còn tuyển sinh hệ Đại Học Trực Tuyến [học từ xa, học online] hình thức Xét Tuyển, đặc biệt Bằng cấp tương đương với bằng Đại Học Chính Quy, được Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo công nhận đủ điều kiện để thi lên Cao học, thi Công chức!. Đây là một hình thức đào tạo được khá nhiều thí sinh quan tâm và theo học trong những năm gần đây, Thí sinh có thể tham khảo thêm tại:
==> Thông báo Tuyển Sinh Đại Học Trực Tuyến trường Đại Học Mở
==> Học phí Đại học Mở