Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đại học chuyên đào tạo các ngành kỹ thuật, được đánh giá có quy mô nhất hiện nay. Là một trong những trường đi đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại nước ta. Ngoài ta trường còn tập trung nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cho doanh nghiệp và chính phủ.
Tên tiếng Anh:Ho Chi Minh City University of Technology [HCMUT]
Thành lập: 29/06/1957
Trụ sở chính: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM:
Trường: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;[Nhóm ngành] | 108 | A00, A01 | 25.6 | Điểm thi TN THPT |
2 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;[Nhóm ngành] | 108 | DGNL | 837 | |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | A00, B00, A01, D07 | 22.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | DGNL | 919 | |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | A00, A01 | 26.75 | Điểm thi TN THPT |
6 | Kỹ thuật điện, điện tử | 208 | A00, A01 | 24.75 | CT tiên tiến Điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ thực phẩm | 219 | A00, B00, D07 | 25.7 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
8 | Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
9 | Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 115 | DGNL | 700 | |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 115 | A00, A01 | 22.4 | Ngành xây dựng Điểm thi TN THPT |
12 | Kỹ thuật máy tính | 207 | A00, A01 | 27.35 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
13 | Kỹ thuật dầu khí | 220 | A00, A01 | 22 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
14 | Kỹ thuật máy tính | 107 | A00, A01 | 27.35 | Điểm thi TN THPT |
15 | Kỹ thuật hoá học | 214 | A00, B00, D07 | 25.4 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
16 | Kỹ thuật cơ khí | 209 | A00, A01 | 24.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
17 | Kỹ thuật cơ khí | 109 | A00, A01 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
18 | Khoa học máy tính | 206 | A00, A01 | 28 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
19 | Kỹ thuật ô tô | 242 | A00, A01 | 26 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
20 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;[Nhóm ngành] | 128 | A00, A01 | 26.8 | Điểm thi TN THPT |
21 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;[Nhóm ngành] | 128 | DGNL | 945 | |
22 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;[Nhóm ngành] | 114 | A00, B00, D07 | 26.3 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;[Nhóm ngành] | 114 | DGNL | 907 | |
24 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;[Nhóm ngành] | 125 | DGNL | 797 | |
25 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;[Nhóm ngành] | 125 | A00, B00, A01, D07 | 24 | Điểm thi TN THPT |
26 | Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;[Nhóm ngành] | 109 | DGNL | 805 | |
27 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;[Nhóm ngành] | 145 | DGNL | 868 | |
28 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;[Nhóm ngành] | 120 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
29 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;[Nhóm ngành] | 145 | A00, A01 | 25 | Điểm thi TN THPT |
30 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;[Nhóm ngành] | 120 | DGNL | 708 | |
31 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;[Nhóm ngành] | 112 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
32 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;[Nhóm ngành] | 112 | DGNL | 706 | |
33 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 140 | DGNL | 748 | |
34 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 140 | A00, A01 | 23 | Điểm thi TN THPT |
35 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | DGNL | 700 | |
36 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
37 | Kỹ thuật vật liệu | 129 | DGNL | 707 | |
38 | Quản lý công nghiệp | 123 | DGNL | 884 | |
39 | Kỹ thuật vật liệu | 129 | A00, A01, D07 | 22.6 | Điểm thi TN THPT |
40 | Kỹ thuật máy tính | 107 | DGNL | 940 | |
41 | Vật lý kỹ thuật | 137 | DGNL | 831 | |
42 | Vật lý kỹ thuật | 137 | A00, A01 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
43 | Kỹ thuật ô tô | 142 | DGNL | 893 | |
44 | Kỹ thuật ô tô | 142 | A00, A01 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
45 | Cơ Kỹ thuật | 138 | DGNL | 752 | |
46 | Cơ Kỹ thuật | 138 | A00, A01 | 24.3 | Điểm thi TN THPT |
47 | Kiến trúc | 117 | V00, V01 | 25.25 | Điểm thi TN THPT |
48 | Kiến trúc | 117 | DGNL | 888 | |
49 | Khoa học máy tính | 106 | A00, A01 | 28 | Điểm thi TN THPT |
50 | Kỹ thuật cơ điện tử | 210 | A00, A01 | 26.6 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
51 | Kỹ thuật cơ điện tử | 211 | A00, A01 | 26 | Chuyên ngành Kỹ thuật robot CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
52 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 215 | A00, A01 | 22.3 | Ngành kỹ thuật công trình xây dựng; công trình giao thông CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
53 | Kiến trúc | 217 | A01, C01 | 22 | Chuyên ngành kiến trúc cảnh quan Giảng dạy bằng tiếng Anh |
54 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 228 | A00, A01 | 26.25 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
55 | Vật lý kỹ thuật | 237 | A00, A01 | 24.5 | Chuyên ngành kỹ thuật y sinh CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
56 | Kỹ thuật Hàng không | 245 | A00, A01 | 25.5 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
57 | Khoa học máy tính | 266 | A00, A01 | 26.75 | Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
58 | Cơ Kỹ thuật | 268 | A00, A01 | 22.8 | Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM Chính thức được công bố cụ thể theo từng mã ngành đào tạo hệ đai học chính quy theo thông tin dưới đây
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TP.HCM xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy chính thức được công bố mới nhất vào các ngành nghề tuyển sinh năm nay với thông tin chi tiết cụ thể như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM 2021
Khoa học Máy tính Điểm chuẩn: 28,00 |
Kỹ thuật Máy tính Mã ngành: 7480106 Điểm chuẩn: 27,35 |
Kỹ thuật Điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 25,60 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 25,60 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 25,60 |
Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 24,50 |
Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 26,75 |
Kỹ thuật Dệt Mã ngành: 7520312 Điểm chuẩn: 22,00 |
Công nghệ May Mã ngành: 7540204 Điểm chuẩn: 22,00 |
Kỹ thuật Hóa học Mã ngành: 7520301 Điểm chuẩn: 26,30 |
Công nghệ Thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 26,30 |
Công nghệ Sinh học Mã ngành: 7420101 Điểm chuẩn: 26,30 |
Kỹ thuật Xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 22,40 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 22,40 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy Mã ngành: 7580202 Điểm chuẩn: 22,40 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển Mã ngành: 7580203 Điểm chuẩn: 22,40 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 Điểm chuẩn: 22,40 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Mã ngành: 7520503 Điểm chuẩn: 22,40 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Mã ngành: 7510105 Điểm chuẩn: 22,40 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 25,25 |
Kỹ thuật Địa chất Mã ngành: 7520501 Điểm chuẩn: 22,00 |
Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 7520604 Điểm chuẩn: 22,00 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm chuẩn: 25,25 |
Kỹ thuật Môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn:24,00 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Mã ngành: 7520118 Điểm chuẩn: 26,80 |
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 26,80 |
Kỹ thuật Vật liệu Mã ngành: 7520309 Điểm chuẩn: 22,60 |
Vật lý Kỹ thuật Mã ngành: 7520401 Điểm chuẩn: 25,30 |
Cơ kỹ thuật Mã ngành: 7520101 Điểm chuẩn: 24,30 |
Kỹ thuật Nhiệt Mã ngành: 7520115 Điểm chuẩn: 23,00 |
Bảo dưỡng Công nghiệp Mã ngành: 7510211 Điểm chuẩn: 22,00 |
Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 7520130 Điểm chuẩn: 26,50 |
Kỹ thuật Tàu thủy Mã ngành: 7520122 Điểm chuẩn: 25,00 |
Kỹ thuật Hàng không Mã ngành: 7520120 Điểm chuẩn: 25,00 |
Khoa học Máy tính Mã ngành: 7480101_CLC Điểm chuẩn: 28,00 |
Kỹ thuật Máy tính Mã ngành: 7480106_CLC Điểm chuẩn: 27,35 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử Mã ngành: 7520201_CLC Điểm chuẩn: 24,75 |
Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 7520103_CLC Điểm chuẩn: 24,50 |
Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7520114_CLC Điểm chuẩn: 26,60 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: Điểm chuẩn: 26,00 |
Kỹ thuật Hóa học Mã ngành: 7520301_CLC Điểm chuẩn: 25,40 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580201_CLC Điểm chuẩn: 22,30 |
Công nghệ Thực phẩm Mã ngành: 7540101_CLC Điểm chuẩn: 25,70 |
Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 7520604_CLC Điểm chuẩn: 22,00 |
Quản lý Công nghiệp Mã ngành: 7510601_CLC Điểm chuẩn: 24,50 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7850101_CLC Điểm chuẩn: 22,50 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605_CLC Điểm chuẩn: 26,25 |
Vật lý kỹ thuật Mã ngành: 7520401_CLC Điểm chuẩn: 24,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 7520130_CLC Điểm chuẩn: 26,00 |
Kỹ thuật Hàng không Mã ngành: 7520120_CLC Điểm chuẩn: 25,50 |
Khoa học Máy tính Mã ngành: 7480101_CLC Điểm chuẩn: 26,75 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101_CLC Điểm chuẩn: 22,00 |
Cơ kỹ thuật Mã ngành: Điểm chuẩn: 22,50 |
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn đại học Bách Khoa TP.HCM do kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
BY: Minh vũ