Điểm chuẩn trường đại học bách khoa tphcm y sinh năm 2022

Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đại học chuyên đào tạo các ngành kỹ thuật, được đánh giá có quy mô nhất hiện nay. Là một trong những trường đi đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại nước ta. Ngoài ta trường còn tập trung nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cho doanh nghiệp và chính phủ.

Tên tiếng Anh:Ho Chi Minh City University of Technology [HCMUT]

Thành lập: 29/06/1957

Trụ sở chính: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM:

Trường: Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;[Nhóm ngành] 108 A00, A01 25.6 Điểm thi TN THPT
2 Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;[Nhóm ngành] 108 DGNL 837
3 Quản lý tài nguyên và môi trường 225 A00, B00, A01, D07 22.5 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
4 Kỹ thuật cơ điện tử 110 DGNL 919
5 Kỹ thuật cơ điện tử 110 A00, A01 26.75 Điểm thi TN THPT
6 Kỹ thuật điện, điện tử 208 A00, A01 24.75 CT tiên tiến
Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ thực phẩm 219 A00, B00, D07 25.7 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
8 Quản lý công nghiệp 223 A00, A01, D01, D07 24.5 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
9 Quản lý công nghiệp 223 A00, A01, D01, D07 25.25 Điểm thi TN THPT
10 Kỹ thuật xây dựng 115 DGNL 700
11 Kỹ thuật xây dựng 115 A00, A01 22.4 Ngành xây dựng
Điểm thi TN THPT
12 Kỹ thuật máy tính 207 A00, A01 27.35 CT Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
13 Kỹ thuật dầu khí 220 A00, A01 22 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
14 Kỹ thuật máy tính 107 A00, A01 27.35 Điểm thi TN THPT
15 Kỹ thuật hoá học 214 A00, B00, D07 25.4 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
16 Kỹ thuật cơ khí 209 A00, A01 24.5 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
17 Kỹ thuật cơ khí 109 A00, A01 24.5 Điểm thi TN THPT
18 Khoa học máy tính 206 A00, A01 28 CT Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
19 Kỹ thuật ô tô 242 A00, A01 26 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
20 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;[Nhóm ngành] 128 A00, A01 26.8 Điểm thi TN THPT
21 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;[Nhóm ngành] 128 DGNL 945
22 Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;[Nhóm ngành] 114 A00, B00, D07 26.3 Điểm thi TN THPT
23 Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;[Nhóm ngành] 114 DGNL 907
24 Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;[Nhóm ngành] 125 DGNL 797
25 Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;[Nhóm ngành] 125 A00, B00, A01, D07 24 Điểm thi TN THPT
26 Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;[Nhóm ngành] 109 DGNL 805
27 Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;[Nhóm ngành] 145 DGNL 868
28 Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;[Nhóm ngành] 120 A00, A01 22 Điểm thi TN THPT
29 Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;[Nhóm ngành] 145 A00, A01 25 Điểm thi TN THPT
30 Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;[Nhóm ngành] 120 DGNL 708
31 Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;[Nhóm ngành] 112 A00, A01 22 Điểm thi TN THPT
32 Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;[Nhóm ngành] 112 DGNL 706
33 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 140 DGNL 748
34 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 140 A00, A01 23 Điểm thi TN THPT
35 Bảo dưỡng Công nghiệp 141 DGNL 700
36 Bảo dưỡng Công nghiệp 141 A00, A01 22 Điểm thi TN THPT
37 Kỹ thuật vật liệu 129 DGNL 707
38 Quản lý công nghiệp 123 DGNL 884
39 Kỹ thuật vật liệu 129 A00, A01, D07 22.6 Điểm thi TN THPT
40 Kỹ thuật máy tính 107 DGNL 940
41 Vật lý kỹ thuật 137 DGNL 831
42 Vật lý kỹ thuật 137 A00, A01 25.3 Điểm thi TN THPT
43 Kỹ thuật ô tô 142 DGNL 893
44 Kỹ thuật ô tô 142 A00, A01 26.5 Điểm thi TN THPT
45 Cơ Kỹ thuật 138 DGNL 752
46 Cơ Kỹ thuật 138 A00, A01 24.3 Điểm thi TN THPT
47 Kiến trúc 117 V00, V01 25.25 Điểm thi TN THPT
48 Kiến trúc 117 DGNL 888
49 Khoa học máy tính 106 A00, A01 28 Điểm thi TN THPT
50 Kỹ thuật cơ điện tử 210 A00, A01 26.6 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
51 Kỹ thuật cơ điện tử 211 A00, A01 26 Chuyên ngành Kỹ thuật robot CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

52 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 215 A00, A01 22.3 Ngành kỹ thuật công trình xây dựng; công trình giao thông CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

53 Kiến trúc 217 A01, C01 22 Chuyên ngành kiến trúc cảnh quan
Giảng dạy bằng tiếng Anh
54 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 228 A00, A01 26.25 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
55 Vật lý kỹ thuật 237 A00, A01 24.5 Chuyên ngành kỹ thuật y sinh CT chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

56 Kỹ thuật Hàng không 245 A00, A01 25.5 CT Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
57 Khoa học máy tính 266 A00, A01 26.75 Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

58 Cơ Kỹ thuật 268 A00, A01 22.8 Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM Chính thức được công bố cụ thể theo từng mã ngành đào tạo hệ đai học chính quy theo thông tin dưới đây

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TP.HCM xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy chính thức được công bố mới nhất vào các ngành nghề tuyển sinh năm nay với thông tin chi tiết cụ thể như sau:

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM 2021

Khoa học Máy tính
Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn: 28,00

Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: 7480106

Điểm chuẩn: 27,35

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn: 25,60

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 25,60

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 25,60

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7520103

Điểm chuẩn: 24,50

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành:  7520114

Điểm chuẩn: 26,75

Kỹ thuật Dệt

Mã ngành: 7520312

Điểm chuẩn: 22,00

Công nghệ May

Mã ngành: 7540204

Điểm chuẩn: 22,00

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7520301

Điểm chuẩn: 26,30

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 26,30

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420101

Điểm chuẩn: 26,30

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 22,40

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn: 22,40

Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Điểm chuẩn: 22,40

Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

Mã ngành: 7580203

Điểm chuẩn: 22,40

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Điểm chuẩn: 22,40

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Điểm chuẩn: 22,40

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Điểm chuẩn: 22,40

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn: 25,25

Kỹ thuật Địa chất

Mã ngành: 7520501

Điểm chuẩn: 22,00

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 7520604

Điểm chuẩn: 22,00

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Điểm chuẩn: 25,25

Kỹ thuật Môi trường 

Mã ngành: 7520320

Điểm chuẩn:24,00

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Điểm chuẩn: 26,80

Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn: 26,80

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: 7520309

Điểm chuẩn: 22,60

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Điểm chuẩn: 25,30

Cơ kỹ thuật

Mã ngành: 7520101

Điểm chuẩn: 24,30

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: 7520115

Điểm chuẩn: 23,00

Bảo dưỡng Công nghiệp

Mã ngành: 7510211

Điểm chuẩn: 22,00

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130

Điểm chuẩn: 26,50

Kỹ thuật Tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Điểm chuẩn: 25,00

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 7520120

Điểm chuẩn: 25,00

Khoa học Máy tính 

Mã ngành: 7480101_CLC

Điểm chuẩn: 28,00

Kỹ thuật Máy tính  

Mã ngành: 7480106_CLC

Điểm chuẩn: 27,35

Kỹ thuật Điện - Điện tử

Mã ngành: 7520201_CLC

Điểm chuẩn:  24,75

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7520103_CLC

Điểm chuẩn: 24,50

Kỹ thuật Cơ điện tử 

Mã ngành: 7520114_CLC

Điểm chuẩn: 26,60

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành:

Điểm chuẩn: 26,00

Kỹ thuật Hóa học 

Mã ngành: 7520301_CLC

Điểm chuẩn: 25,40

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580201_CLC

Điểm chuẩn: 22,30

Công nghệ Thực phẩm 

Mã ngành: 7540101_CLC

Điểm chuẩn: 25,70

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 7520604_CLC

Điểm chuẩn: 22,00

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: 7510601_CLC

Điểm chuẩn: 24,50

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7850101_CLC

Điểm chuẩn: 22,50

Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_CLC

Điểm chuẩn: 26,25

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401_CLC

Điểm chuẩn: 24,50

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130_CLC

Điểm chuẩn: 26,00

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 7520120_CLC

Điểm chuẩn: 25,50

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101_CLC

Điểm chuẩn: 26,75

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101_CLC

Điểm chuẩn: 22,00

Cơ kỹ thuật 

Mã ngành:  

Điểm chuẩn: 22,50

Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn đại học Bách Khoa TP.HCM do kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

BY: Minh vũ

Video liên quan

Chủ Đề