Cụ thể: Điều kiện nhận hồ sơ với nhóm thí sinh có sử dụng điểm thi đánh giá năng lực để xét tuyển sẽ cần đạt tối thiểu 85 điểm [với kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội] hoặc 700 [với kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh], lần lượt giảm 15 và 100 điểm so với mức công bố trước đó.
Năm nay, ĐH Kinh tế Quốc dân giữ ổn định ba phương thức tuyển sinh như 2021. Trong đề án riêng, trường tiếp tục chia thí sinh thành 7 nhóm đối tượng xét tuyển. 7 nhóm đối tượng [sau điều chỉnh] như sau:
Đối tượng 1 là thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT và ACT. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1.200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên. Chỉ tiêu dự kiến là 1 - 3% tổng chỉ tiêu.
Đối tượng 2 là thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 đạt từ 85 điểm trở lên của ĐH Quốc gia Hà Nội và đạt từ 700 điểm trở lên của ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh. Chỉ tiêu dự kiến là 15 - 20% tổng chỉ tiêu.
Đối tượng 3 là thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của trường ĐH Bách Khoa Hà Nội. Đối tượng này được xét tuyển theo quy chế chung của nhóm trường ĐH Bách khoa Hà Nội, thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy năm 2022 đạt từ 20 điểm [quy đổi về thang 30] trở lên. Chỉ tiêu dự kiến là 5% tổng chỉ tiêu.
Đối tượng 4 là thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi đánh giá năng lực của các ĐH quốc gia. Điều kiện nhận hồ sơ là thí sinh thỏa mãn cùng lúc 2 điều kiện. Một là đạt IELTS 5.5, hoặc TOEFL ITP 500, hoặc TOEFL iBT 46, hoặc TOEIC 4 kỹ năng L&R 785, S 160 &W 150 trở lên. Hai là có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 đạt từ 85 điểm trở lên của ĐH Quốc gia Hà Nội và đạt từ 700 điểm trở lên của ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh. Chỉ tiêu dự kiến là 10 - 15% tổng chỉ tiêu.
Đối tượng 5 là thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT. Điều kiện nhận hồ sơ là thí sinh đạt IELTS 5.5, hoặc TOEFL ITP 500, hoặc TOEFL iBT 46, hoặc TOEIC [4 kỹ năng L&R 785, S 160, W 150] trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt “sàn” của Trường ĐH Kinh tế quốc dân [dự kiến từ 20 điểm trở lên]. Chỉ tiêu dự kiến là 15 - 20% theo mã tuyển sinh và theo tổng chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là điểm chứng chỉ quốc tế + điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + điểm ưu tiên [nếu có], trong đó phải có điểm thi tốt nghiệp THPT môn toán.
Đối tượng 6 thí sinh là học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên hoặc hệ chuyên trường THPT trọng điểm quốc gia. Để được nhận hồ sơ xét tuyển, thí sinh thỏa mãn cùng lúc 3 điều kiện: là học sinh hệ chuyên suốt 3 năm các trường THPT chuyên hoặc trường THPT trọng điểm quốc gia; có điểm trung bình chung học tập của 6 học kỳ THPT đạt từ 8,0 điểm trở lên [điểm trung bình học kỳ nào đó có thể nhỏ hơn 8,0]; có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt ”sàn”. Chỉ tiêu dự kiến 10 - 15% tổng chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung 6 học kỳ + điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + điểm ưu tiên, trong đó phải có điểm thi tốt nghiệp THPT môn toán.
Đối tượng 7 là thí sinh đã tham gia vòng thi tuần Đường lên đỉnh Olympia, hoặc đạt giải thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành, hoặc giải khuyến khích quốc gia, xét kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT. Chỉ tiêu dự kiến là 5% tổng chỉ tiêu. Với những thí sinh này, các em vẫn dùng điểm thi tốt nghiệp 3 môn, nhưng được cộng thêm điểm thưởng tương ứng với thành tích đã đạt. Với cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia”: Vòng thi năm được thưởng 1,0 điểm; vòng thi quý 0,75 điểm; vòng thi tháng 0,50 điểm, vòng thi tuần 0,25 điểm. Điểm thưởng giải học sinh giỏi: giải khuyến khích quốc gia 0,5 điểm; giải cấp tỉnh, thành phố giải nhất 0,5 điểm, giải nhì 0,25 điểm và giải ba 0 điểm.
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân là trường đại học đào tạo các khối ngành kinh tế, quản lý của nước ta, Đại học Kinh tến Quốc Dân là một trong những trường đại học hàng đầu của Việt Nam. Trường là trung tâm nghiên cứu linh tế, tư vấn chính sách vĩ mô cho nhà nước. Review Đại học Kinh tế Quốc dân
Tên tiếng Anh: National Economics University
Thành lập: 25/01/1956
Trụ sở chính: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân:
Trường: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Các chương trình định hướng ứng dụng | POHE | A01, D01, D07, D09 | 36.75 | tiếng Anh hệ số 2 |
2 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | EP01 | A01, D01, D07, D09 | 36.45 | tiếng Anh hệ số 2 |
3 | Quản trị khách sạn | EP11 | A01, D01, D09, D10 | 36.6 | tiếng Anh hệ số 2 |
4 | Kế toán | EP04 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Điểm thi TN THPT |
5 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | EP02 | A00, A01, D01, D07 | 26.95 | Điểm thi TN THPT |
6 | Khoa học dữ liệu | EP03 | A00, A01, D01, D07 | 26.95 | Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh Điểm thi TN THPT |
7 | Đầu tư tài chính | EP10 | A01, D01, D07, D10 | 37.1 | tiếng Anh hệ số 2 |
8 | Quản trị chất lượng và Đổi mới | EP08 | A01, D01, D07, D10 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | Điểm thi TN THPT |
10 | Quản trị điều hành thông minh | EP07 | A01, D01, D07, D10 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Điểm thi TN THPT |
12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D01, D07 | 26.9 | Điểm thi TN THPT |
13 | Quản lý công và Chính sách | EPMP | A00, A01, D01, D07 | 26.85 | Điểm thi TN THPT |
14 | Kinh tế | 7850102 | A00, B00, A01, D01 | 27.55 | Điểm thi TN THPT |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | |
16 | Quản trị kinh doanh | EBBA | A00, A01, D01, D07 | 27.05 | Điểm thi TN THPT |
17 | Công nghệ tài chính | EP09 | A00, B00, A01, D07 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
18 | Phân tích kinh doanh | EP06 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Điểm thi TN THPT |
19 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 18.1 | Điểm thi TN THPT |
20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 27.35 | Điểm thi TN THPT |
21 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 27.9 | Điểm thi TN THPT |
22 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 27.7 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kinh tế | 7620115 | A00, B00, A01, D01 | 26.95 | Kinh tế nông nghiệp; Điểm thi TN THPT |
24 | Kinh doanh số | EP05 | A00, A01, D01, D07 | 27.15 | Điểm thi TN THPT |
25 | Kinh tế | 7310105 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | ngành Kinh tế phát triển Điểm thi TN THPT |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Điểm thi TN THPT |
27 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 27.75 | Điểm thi TN THPT |
28 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, D01, D07 | 27.05 | Điểm thi TN THPT |
29 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 28.25 | Điểm thi TN THPT |
30 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, D01, C04, C03 | 28.1 | Điểm thi TN THPT |
31 | Kỹ thuật xây dựng | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
32 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Điểm thi TN THPT |
33 | Khoa học quản lý | 7340401 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | Điểm thi TN THPT |
34 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 28.05 | Kinh tế quốc tế Điểm thi TN THPT |
35 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, B00, A01, D01 | 27.7 | Điểm thi TN THPT |
36 | Quản lý dự án | 7340409 | A00, B00, A01, D01 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |
37 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | Điểm thi TN THPT |
38 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 27.1 | Luật kinh tế; Điểm thi TN THPT |
39 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
40 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 37.3 | Điểm TN THPT |
41 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D07 | 27.4 | Điểm thi TN THPT |
42 | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
43 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
44 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 28.15 | Điểm thi TN THPT |
45 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
46 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, D07 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
47 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, B00, A01, D01 | 26.95 | Điểm TN THPT |
48 | Kiểm toán | EP12 | A00, A01, D01, D07 | 27.55 | [kết hợp chứng chỉ quốc tế] |
49 | Kinh tế | EP13 | A00, A01, D07, D00 | 26.95 | Kinh tế học tài chính |
50 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EP14 | A00, A01, D01, D07 | 37.55 | kết hợp chứng chỉ quốc tế tiếng Anh hệ số 2 |
51 | KINH DOANH NÔNG NGHIỆP | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 27 | Điểm thi TN THPT |
52 | Kinh tế nông nghiệp | 7620114 | A00, B00, A01, D01 | 26.9 | Điểm thi TN THPT |
53 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, B00, A01, D01 | 26.9 | |
54 | Ngân hàng | CT1 | A00, A01, D01, D07 | 27.6 | Điểm thi TN THPT |
55 | Tài chính doanh nghiệp | CT3 | A00, A01, D01, D07 | 27.9 | Điểm thi TN THPT |
56 | Tài chính công | CT2 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |