Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 2021
1. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT và xét tuyển bằng học bạ năm 2021 cho 17 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy:
2. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 2020
- Điểm trúng tuyển bằng điểm thi THPT năm 2020:
Địa điểm làm thủ tục nhập học: Các bạn có thể thực hiện nhập học theo 2 cách
- Nhập học trực tiếp tại phòng Tuyển sinh [B103] cơ sở 1 Trường Đại học Lạc Hồng;
- Nhập học online [có thể xem ở bài viết trước]
- Hồ sơ nhập học: Khi nhập học em cần chuẩn bị các giấy tờ
- Giấy báo nhập học do Hội đồng tuyển sinh Nhà trường cấp;
- Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT [bản sao có công chứng]. Nếu chưa có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời thì có thể bổ sung sau;
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT [bản gốc]. Nếu chưa có giấy chứng nhận kết quả thi THPT thì có thể bổ sung sau;
- Học bạ THPT [bản sao có công chứng];
- Giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân [bản sao có công chứng].
- Điểm chuẩn ĐH Lạc Hồng 2020 theo hình thức xét học bạ:
* Cách nộp hồ sơ xét tuyển, nộp giấy xác nhận nhập học:
Căn cứ theo điểm chuẩn đại học Lạc Hồng 2020 theo hình thức xét tuyển học bạ, các em có thể nộp hồ sơ xét tuyển, nộp giấy xác nhận nhập học về trường theo 2 cách sau đây:
Cách 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin tuyển sinh của trường [Bấm truy cập nhanh Tại đây]
Cách 2: Nộp học bạ THPT [bản photo công chứng] tại phòng tuyển sinh của trường.
- Địa chỉ: Cơ sở 1- Tòa nhà B - Tầng trệt
- Điện thoại: 0251.3952.188
2. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm Chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2018
Điểm sàn xét tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2018
Điểm chuẩn đại học Lạc Hồng được đăng tải dưới đây đều là điểm chuẩn dành cho các thí sinh ở KV3. Vì thế các thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên hoặc thuộc khu vực ưu tiên cần lưu ý. Điểm chuẩn đại học Lạc Hồng năm 2017 ở tất cả các ngành tuyển sinh đều bằng nhau là 15,5 điểm. Ngoài ra nhà trường còn xét học bạ của thí sinh phải đủ 18 điểm trở lên mới trúng tuyển.
Chính vì điểm chuẩn đại học Lạc Hồng giữa các ngành không có sự chênh lệch nhau vì thế các thí sinh cần suy nghĩ kỹ lưỡng để chọn cho mình ngành học phù hợp nhất. Với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT từ 15,5 - 18 điểm thì khả năng trúng tuyển vào trường của các em đều rất cao.
Bên cạnh điểm chuẩn đại học Lạc Hồng, với các các thí sinh có lực học khá giỏi hơn các em có thể tham khảo sang điểm chuẩn đại học tài chính ngân hàng Hà Nội để lựa chọn cho mình những ngành học phù hợp với năng lực học, điểm chuẩn đại học tài chính ngân hàng hà nội năm 2016 cao nhất là 22,71 điểm.
Các thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học Lạc Hồng năm 2018 ngay dưới đây khi có kết quả điểm chuẩn chính thức do nhà trường công bố.
Các em tham khảo điểm chuẩn đại học Lạc Hồng trúng tuyển từng ngành năm 2017 phí dưới.
Ngoài ra, bạn cũng nên theo dõi điểm chuẩn của một số trường đưới dây nếu như đang có nguyện nộp hồ sơ vào nhé
- Điểm chuẩn Đại học dân lập Văn Lang
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội, điểm xét tuyển
- Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2017, điểm xét tuyển
Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học Lạc Hồng năm học 2018 - 2019
Mức Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2021 sẽ có sự chênh lệch giữa các hình thức xét tuyển. Để biết cụ thể về điểm chuẩn của các ngành đào tạo, các em hãy cùng tham khảo bài tổng hợp dưới đây của chúng tôi nhé.
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2019, 14 điểm là điểm thấp nhất Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021
Trường Đại Học Lạc Hồng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán - Kiềm toán | A00; A01; D01; C01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 15 |
7310608 | Đông phương học | C00; D01; C03; C04 | 15 |
7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; A01; D01 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; C01; A01; D01 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; A01; D01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; A01; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
7340301 | Kế toán - Kiềm toán | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 6 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 6 | |
7310608 | Đông phương học | C00; D01; C03; C04 | 6 | |
7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 8 | Điểm TB cả năm lớp 12, Học lực giỏi |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 6 | Điểm TB cả năm lớp 12 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 6 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; A01; D01 | 6 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; C01; A01; D01 | 6 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; A01; D01 | 6 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; A01; D01 | 6 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 6 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7340301 | Kế toán - Kiềm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 18 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
7310608 | Đông phương học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 24 | Điểm tổ hợp 3 môn, Học lực giỏi |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 18 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7340301 | Kế toán - Kiềm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 18 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
7310608 | Đông phương học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LẠC HỒNG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00, D01 | 15 |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 |
Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15 |
Ngôn ngữ Trung | C00; D01; C03; C04 | 15 |
Đông Phương học | C00; D01; C03; C04 | 15 |
Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Hình thức xét tuyển |
Điểm TB lớp 12 | ||
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D10, D15 | 6 |
Kinh tế - Ngoại thương | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Đông phương học | C00, C03, C04, D01 | 6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 6 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 6 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, V00 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, C01, D01 | 6 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 6 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 6 |
Dược học | A00, B00, C02, D01 | 8 |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Hình thức xét tuyển |
Tổ hợp 3 môn | ||
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D10, D15 | 18 |
Kinh tế - Ngoại thương | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Đông phương học | C00, C03, C04, D01 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, V00 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 18 |
Dược học | A00, B00, C02, D01 | 24 |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Hình thức xét tuyển |
Điểm lớp 10, 11, 12 | ||
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D10, D15 | 18 |
Kinh tế - Ngoại thương | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Đông phương học | C00, C03, C04, D01 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, V00 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 18 |
Dược học | A00, B00, C02, D01 | Không áp dụng |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Hình thức xét tuyển |
Điểm HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 | ||
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D10, D15 | 18 |
Kinh tế - Ngoại thương | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Đông phương học | C00, C03, C04, D01 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, V00 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 18 |
Dược học | A00, B00, C02, D01 | Không áp dụng |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LẠC HỒNG 2019
Trường Đại học Lạc Hồng tuyển sinh 2300 chỉ tiêu trên cả nước cho 21 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó, 40% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia còn 60% còn lại là xét tuyển theo học bạ.
Trường đại học dân lập Lạc Hồng tuyển sinh theo phương thức:
-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].
-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D10, D15 | 14 |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Đông phương học | C00, C03, C04, D01 | 14 |
Việt Nam học | C00, C03, C04, D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, C02, D01 | 17 |
Khoa học môi trường | A00, B00, C02, D01 | 17 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, V00 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, C02, D01 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 14 |
Dược học | A00, B00, C02, D01 | 16 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Lạc Hồng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Số điện thoại: [0251] 3.952.188.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Lạc Hồng Mới Nhất.
PL.