Đoạn văn bằng tiếng Hàn giới thiệu món ăn Việt

Đoạn văn dưới đây nói về sự tương đồng giữa ẩm thực Việt Nam và Hàn Quốc, đặc biệt là sự tương đồng giữa cách ăn cơm khi đều dùng đũa và thìa. Sau đây là đoạn văn bằng tiếng Việt:


Việt Nam và Hàn Quốc trước đây là đất nước nông nghiệp. Nên cơm là thức ăn chính trong các bữa ăn của gia đình người Việt và Hàn. Khi ăn cơm người Hàn Quốc thường để bát cơm trên bàn ăn và dùng thìa và đũa để ăn, còn người Việt thì cầm bát cơm lên và dùng đũa để ăn.Trên thế giới rất ít dân tộc dùng thìa và đũa khi ăn cơm, nhưng người Việt và người Hàn có sự tương đồng là đều dùng đũa. Phở [mì gạo] được làm bằng gạo là thức ăn được nhiều người Việt Nam yêu thích và được giới thiệu rộng rãi trên thế giới.

Gần đây ở Hàn Quốc có rất nhiều quán phở Việt Nam. Người Hàn rất thích ăn phở của Việt Nam và rất thích ẩm thực Việt Nam.”


Bản dịch tiếng Hàn:한국과 베트남 음식베트남과 한국은 예전에 농업 국가였습니다. 그래서 베트남 가정이나 한국 가정 모두 쌀을 주식으로 합니다. 식사할 때 한국 사람은 밥그릇을 밥상 위에 놓고 수저를 사용해서 먹지만 베트남 사람은 밥그릇을 들고 젓가락으로 밥을 먹습니다.세계에서 수저를 사용해 밥을 먹는 민족이 드문 편인데 한국과 마찬가지로 베트남 사람도 젓가락을 사용합니다. 퍼[쌀국수]는 베트남 사람이 매우 좋아하는 음식으로 세계에 널리 소개 되어 있습니다.최근 한국에서도 베트남 쌀국수집이 많아지고 있습니다. 한국인들은 베트남 퍼를 좋아하고 베트남 음식을 좋아합니다.Từ vựng tiếng Hàn có trong bài: 한국: Hàn Quốc과: Và 베트남: Việt Nam음식: Ẩm thực예전: Ngày trước, ngày xưa, trước đây농업: Nông nghiệp, nghề nông국가: Đất nước, quốc ca가정: Gia đình, nhà주식: Món chính젓가락: Đũa밥그릇: Bát cơm, chén cơm밥: Cơm세계에서: Trên thế giới퍼: Phở [Phiên âm từ tiếng Việt Nam sang]밥상: Bàn ăn쌀국수: Phở [쌀: Gạo, 국수: Mì]놓다: Đặt, để수저: Muỗng đũa, thìa đũa들다: Cầm, nhấc, nâng젓가락: Đũa세계: Thế giới민족: Dân tộc드물다: Hiếm, không nhiều, không phổ biến 마찬가지: Sự giống nhau, sự tương đồng널리 : Một cách rộng rãi최근: Gần đây한국인들: Những người Hàn Quốc

 좋아합니다: Thích


말은빵 : Bánh cuốn죽순 넣은 국수 : Bún măng다진생선튀김: chả cá생선구이: Cá nướng맥주로 찐 생선: Cá hấp bia버섯양배추볶음: Rau cải xào nấm닭튀김: Gà rán바나나잎에싼 쌀떡 : Bánh chưng완두콩떡 : Bánh đậu xanh국수,쌀국수류 : Mì,Hủ tiếu오징어 버섯볶음: Mực xào nấm돼지고기 불고기: THịt lợn nướng우랑 이두부 바나나 볶음: Ốc xào đậu phụ chuối볶은야채: Rau xào고기 애그롤 :Nem thịt /chả giò신맛나는 고기말이: Nem chua단맛의 쌀떡: Bánh dẻo시고 단맛이 나는 돼지고기 튀김: thịt lợn xào chua ngọt쇠고기 국수 : Phở bò닭국수 : Phở gà야채국수 : Mì chay잎에싼 빵: Bánh lá돼지고기 통구이: Thịt lợn quay토마토 양념 생선구이: Cá sốt cà chua생선튀김: Cá rán

생강절임 생선: Cá hấp gừng

Như vậy, qua bài đọc chúng ta có thể biết được sự tương đồng trong cách dùng bữa của 2 đất nước Việt Nam và Hàn Quốc, chúng ta đều sử dụng đũa và thìa để ăn cơm. Tuy nhiên, các bạn nên lưu ý khi ăn uống cùng người Hàn không được cầm bát lên để ăn nhé! Như vậy sẽ không phù hợp với văn hóa dùng bữa của họ. Hãy theo dõi những chủ đề luyện dịch tiếng Hàn thú vị tiếp theo của Hàn Ngữ SOFL nhé!

4413

Giới thiệu món ăn việt nam bằng tiếng hàn,bạn là người hoạt bát và thích giao tiếp với mọi người, bạn luôn có 1 suy nghĩ điên rồ là món ăn Việt Nam rất nhiều món ngon, sao mình không giới thiệu cho bạn bè quốc tế biết đến món ăn người Việt nhất là người Hàn Quốc thế là bạn bắt đầu học tiếng Hàn và bạn đang đau đầu khi muốn dịch từ giới thiệu các món ăn Việt nhưng không biết dịch làm sao, thôi thì chúng tôi sẽ giúp bạn khi bạn xem xong bài này.

Chắc chắn bạn chưa xem:

나는 쌀국수를 먹는아주 좋아합니다.

Tôi rất thích ăn phở.

쌀국수의 주요 성분은 국수와육수 입니다.

Thành phần chính của phở là bánh phở và nước súp.

쌀국수의  육수는 소고기 뼈와 함께 강도합니다.

Nước súp của phở được hầm cùng với xương bò.

풍부한 맛은 만드합니다.

Tạo ra hương vị đậm đà.

쌀국수는 쌀가루로 만드합니다.

Bánh phở được làm từ bột gạo.

사람들 취향에 따라 입에 맞기 위해 허브, 마눌, 칠리 소스를 조금만 더 줍니다.

Theo sở thích của mỗi người cho thêm một chút rau thơm, tỏi, tương ớt để phù hợp với khẩu vị.

먹을 때 소고기의 육수가 맛을 느낄 것이라고 유연한 국수를 맛있습니다.

Khi ăn bạn sẽ cảm nhận được vị của nước súp bò và bánh phở mềm dẻo rất ngon.

nguồn: //trekhoedep.net/

Bạn đã biết Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam chưa? Nếu là người học tiếng Hàn thì càng không thể bỏ qua nhóm từ này. Khi giới trẻ ngày nay đang rất ưa chuộng văn hóa lẫn ẩm thực xứ sở kim chi thì việc quảng bá món ăn Việt là rất cần thiết. Hãy dùng chính các từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam để giới thiệu đến bạn bè Hàn Quốc nền ẩm thực của chúng ta nhé.

Món ăn Việt Nam rất đa dạng, hấp dẫn từ các đồ ăn truyền thống đến hiện đại. Mỗi món ăn đều mang đậm bản sắc dân tộc Việt và tâm huyết của người đầu bếp. Vì thế hãy cùng Kokono tìm hiểu những từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam thông dụng nhất ngay dưới đây nhé.

Bạn đang xem: Giới thiệu món ăn việt nam bằng tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn về các món xào, bún phở Việt Nam


Là người con của dân tộc Việt, chắc hẳn bạn không thể không biết món đặc sản "Phở". Khám phá ngay các từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam - bún, phở:

국수,쌀국수류: Mì, bún, hủ tiếu

쇠고기 국수: Phở bò

닭국수: Phở gà

야채국수: Món mì chay

죽순 넣은 국수: Món bún nấu măng

닭튀김 국수: Món mì xào thịt gà

여러가지 재료가 든 튀김 국수: Món mì xào thập cẩm

오징어 버섯볶음: Mực xào

우랑 이두부 바나나 볶음: Ốc chuối xào đậu phụ

볶은야채: Món rau xào

버섯양배추볶음: Rau cải xào

Từ vựng tiếng Hàn về các loại bánh Việt Nam

팬케이크: Bánh ngọt

바나나팬케이크: Bánh chuối

빵: Bánh mỳ

샌드위치: Bánh mỳ kẹp thịt

타트넣은시큼한빵: Bánh flan

말은빵: Bánh cuốn

바나나잎에싼 쌀떡: Bánh chưng

단맛의 쌀떡: Bánh dẻo

완두콩떡: Bánh đậu xanh

잎에싼 빵: Bánh gói lá

Từ vựng tiếng Hàn về các món th​ịt của người Việt

1. Các món ăn Việt từ thịt lợn

돼지고기 꼬챙이구이: Chả lợn xiên nướng

시고 단맛나는 돼지고기 튀김: thịt lợn xào chua ngọt

돼지고기 통구이: Thịt lợn quay

돼지고기 불고기: Thịt lợn nướng


2. Các món ăn Việt từ thịt gà

통닭: Gà quay

닭 샐러드: Gà xé phay

닭 버섯 튀김: Gà sốt nấm

닭튀김: Gà rán

닭카레: Cà ri gà


3. Các món ăn Việt từ thịt bò

비프스테이크: Bít tết

쇠고기꼬챙이구이: Bò xiên nướng

쇠고기 고추튀김: Bò xào tương ớt

쇠고기식초절임: Bò nhúng giấm

4. Các món nem/ chả giò

고기 애그롤 :Nem thịt /chả giò

신맛나는 고기말이: Nem chua


Từ vựng tiếng Hàn về các món cá của người Việt

토마토 양념 생선구이: Cá sốt cà chua

생선튀김: Cá rán

생강절임 생선: Cá hấp gừng

다진생선튀김: chả cá 5. 생선구이: Cá nướng

맥주로 찐 생선: Cá hấp bia


Từ vựng tiếng Hàn về món lẩu Việt Nam


쇠고기 냄비요리: Lẩu bò

생선 냄비요리: Lẩu cá

썩어 냄비요리: Lẩu thập cẩm


Về trang trước Lên đầu trang Gửi email In trang Các bài tin tức khác: 70 Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm chủ chốt[676 lượt xem]Từ vựng tiếng Hàn điện thoại[789 lượt xem]Từ vựng tiếng Hàn điện tử chuyên ngành[731 lượt xem]Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật [744 lượt xem]Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đồ dùng học tập[1845 lượt xem]Từ vựng tiếng Hàn đồng nghĩa[669 lượt xem]Từ vựng tiếng Hàn đơn giản[551 lượt xem]Từ vựng tiếng Hàn về doanh nghiệp[645 lượt xem]Từ vựng tiếng hàn về âm nhạc[643 lượt xem]Từ vựng tiếng Hàn về âm thanh[858 lượt xem] Danh mục tin tức Kinh Nghiệm Học Dịch vụ Học Tiếng Trung

Xem thêm: Tìm Việc Làm Khách Sạn Tại Tphcm, Tìm Việc Làm Khách Sạn Tphcm Mới Nhất

Khóa học nổi bật Tư vấn hỏi đáp Hỏi về đăng ký du học Tôi muốn học Nghề hoặc Trung cấp tại Nhật Bản. Vậy có những ngành nghề gì? Khi tôi đăng ký tham gia chương trình du học Nhật Bản, tôi cần phải có những điều kiện gì CÁC DỊCH VỤ TẠI KOKONO Tin tức mới nhất Về chúng tôiTrải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO - Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản vừa học vừa làm

CÔNG TY CP TƯ VẤN DU HỌC KOKONOTrụ sở chính:

Số 04 ngõ 322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà NộiTrụ sở Miền Nam:Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. HCMgmail.comFacebook | Thiết kế website và SEO - Tất Thành

X ĐÓNG LẠI

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 01-03-2022 23:07:08]

  
  
  
  

Món bún chả là món tiêu biểu được nhiều khách nước ngoài biết đến và món ăn thử rất nhiều. Một số mẫu câu giới thiệu về món bún chả khi gặp người Hàn Quốc.

Món bún chả là món tiêu biểu được nhiều khách nước ngoài biết đến và món ăn thử rất nhiều. Một số mẫu câu giới thiệu về món bún chả khi gặp người Hàn Quốc.

Giới thiệu món bún chả bằng tiếng Hàn 

 번짜는 베트남의 전통 음식입니다.

Bún chả là món ăn truyền thống ở Việt Nam.

분짜는 하노이에서 매우 유명한 음식입니다.

Bún chả là món ăn rất nổi tiếng ở Hà Nội.

분짜의 주요 성분은 분와 고기로 만들을 짜입니다.

Thành phần chủ yếu của bún chả là bún và chả được làm bằng thịt.

분짜는 보통 야채와 함께 먹습니다.

Thông thường bún chả được ăn cùng với thịt.

느억쩜은 생선소스, 레몬, 마늘, 고추, 설탕 맟 따뜻한 물로 만들어집니다.

Nước chấm được làm bằng nước mắm, chanh, tỏi, ớt, đường và nước ấm.

먹을 때 분짜에 야채고 생선 소스를 넣면 너무 맛있습니다.

Khi ăn bún chả nếu cho rau và nước mắm vào bún chả thì rất ngon.

베트남에 오는 관광객들이 분짜을 먹어보고 싶습니다.

Nhiều khách du lịch đến Việt Nam đều muốn ăn bún chả.

Chuyên mục "Giới thiệu món bún chả bằng tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Video liên quan

Chủ Đề