Dòng thời gian là gì

Nghĩa của từ dòng thời gian

trong Từ điển tiếng việt
dòng thời gian
[dòng thời gian]
passage of time; the course of time

Đặt câu với từ "dòng thời gian"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dòng thời gian", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dòng thời gian, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dòng thời gian trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Dòng thời gian

2. NGƯỢC DÒNG THỜI GIAN

3. 14 NGƯỢC DÒNG THỜI GIAN

4. 12 Ngược dòng thời gian

5. 10 Ngược dòng thời gian

6. 10 NGƯỢC DÒNG THỜI GIAN

7. 14 Ngược dòng thời gian

8. Dòng thời gian đang bị rối loạn

9. Chúng ta đã kiểm tra dòng thời gian.

10. Anh mạo hiểm dòng thời gian vì tôi sao?

11. Ngược dòng thời gian: Galileo Tỉnh Thức!, 6/2015

12. Hãy ngược dòng thời gian về bốn ngàn năm trước.

13. Dòng thời gian cho thấy không có sự biến dạng nào.

14. Với dòng thời gian, kỹ thuật đi biển đã đổi mới.

15. Phải có người đứng ra bảo vệ dòng thời gian chứ.

16. 2 Ngoài ra, thể chất biến đổi theo dòng thời gian.

17. Chuyện này sẽ gây áp lực lớn lên dòng thời gian

18. Để tìm hiểu, chúng ta hãy đi ngược dòng thời gian.

19. Dòng thời gian dĩ vãng cuốn trôi theo làn mây nào

20. Nó sẽ làm đứt gãy dòng thời gian của cô ta.

21. Tôi đã cảnh báo cậu không được phá hỏng dòng thời gian.

22. Đó là sự rẽ nhánh, cứ khi nào ai đó can thiệp vào dòng thời gian, thì không thể dự đoán được dòng thời gian rẽ nhánh sẽ trở nên thế nào.

23. Vui mừng chúng tôi qua các điểm lo lắng về dòng thời gian

24. Cậu phải quay lại 6 tháng trước để dòng thời gian liền mạch.

25. Chuyện cổ tích như dòng thời gian Bài hát xưa như vần thơ

26. Tôi tưởng anh nói dòng thời gian đã được sửa chữa rồi mà

27. Cậu thanh niên ngược dòng thời gian trở về để cứu mạng cô gái.

28. Rối loạn trường lượng tử sẽ gây ra sự chồng chập dòng thời gian.

29. Vậy cô có thể giao phối với Kyle Reese trong dòng thời gian này.

30. Lưu ý: Tính năng Dòng thời gian hiện chưa dùng được ở Hàn Quốc.

31. Đây là Mountains Out of Molehills, dòng thời gian của nỗi sợ hãi toàn cầu.

32. Ông chỉ là một cỗ vật, đến từ một dòng thời gian bị lãng quên.

33. 5 Chúng ta hãy ngược dòng thời gian trở về khoảng 35 thế kỷ trước.

34. Tôi nghĩ nên nói với anh trong trường hợp có biến đổi dòng thời gian

35. Theo dòng thời gian nó còn chưa được như một giọt nước trong dòng suối.

36. Do đó, chúng ta gắn liền dòng thời gian với chính quá trình tuổi già.

37. Bóng tối chụp lấy ta... và ta đã lạc trong dòng thời gian và suy tưởng.

38. Bạn sẽ không thể xem lại thông tin Lịch sử vị trí trên Dòng thời gian.

39. Anh đưa chúng tôi vào nhiệm vụ để thay đổi dòng thời gian cho chính anh

40. Ở UW, dòng thời gian trôi nhanh hơn một nghìn lần so với thế giới thực.

41. Giờ chúng ta phải trở về dòng thời gian chính để ngăn chặn sự hỗn loạn

42. Ông tính ngược dòng thời gian, quá ngày chết của Chúa Giê-su, cho đến thời điểm mà ông nghĩ là năm sinh của Chúa Giê-su; rồi ông đánh số từ năm đó trở đi xuôi theo dòng thời gian.

43. Những âm thanh quen thuộc như đưa tôi ngược dòng thời gian trở về vùng kỷ niệm!

44. Nếu mấy người chịu nghe tôi về sự nguy hiểm của thay đổi của dòng thời gian.

45. Trách nhiệm thiêng liêng của một Time Master là không làm nguy hại đến dòng thời gian.

46. Nhiều lần cố mưu sát của Pilgrim sẽ gây tổn hại khôn lường cho dòng thời gian.

47. Để tạo dòng thời gian, bạn cần bật Dịch vụ vị trí và Lịch sử vị trí.

48. Những trang tìm thấy nơi cư trú theo dòng thời gian thì chưa thực sự được lưu giữ.

49. Sự nhân bản rồi hợp nhất của chúng ta làm cho các dòng thời gian va chạm nhau

50. Không lạ gì việc đo dòng thời gian luôn luôn quyến rũ loài người trên khắp hành tinh.

Video liên quan

Chủ Đề