Dụng dịch nào sau đây tác dụng với Ag

Hai kim loại Ag và Cu đều tác dụng với dung dịch nào sau đây:


A.

B.

C.

D.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu[NO3]2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là

  • Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X [no, hai chức, mạch hở], hai ancol [no, đơn chức, mạch hở] và este Y hai chức tạo bởi X với hai ancol đó. Đốt cháy a gam E, thu được 13,64 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Mặt khác, đun nóng a gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa NaOH dư cần 30 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam muối khan và 2,12 gam hỗn hợp T gồm hai ancol. Cho T tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 [đktc]. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


Xem thêm »

Dung dịch AgNO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. AlCl3     

B. Fe[NO3]3 

C. H3PO4    

D. NaF

Đáp án A


Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3

Trần Anh

Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag? A. Fe[NO3]2. B. HNO3 đặc. C. HCl.

D. NaOH.

Tổng hợp câu trả lời [1]

Đáp án B

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây? A. glucozơ B. tinh bột. C. Fructozơ. D. saccarozơ.
  • Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
  • Tiến hành các thí nghiệm sau : [1] Thả 1 viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ giọt dung dịch CuSO4 [2] Thả viên Fe vào dung dịch Fe2[SO4]3 [3] Thả viên Fe vào dung dịch Cu[NO3]2 [4] Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
  • Công thức cấu tạo của sobitol là: A. HOCH2[CHOH]4CHO B. HOCH2[CHOH]3COCH2OH C. HOCH2[CHOH]4CH2OH D. HOCH2[CHOH]4COOH
  • Khi nói về quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quá trình hô hấp sẽ bị ức chế nếu nồng độ CO2 quá thấp. II. Nếu nhiệt độ quá thấp sẽ ức chế quá trình hô hấp. III. Ở hạt đang nảy mầm, quá trình hô hấp sẽ diễn ra mạnh hơn so với hạt thô. IV. Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp, hiện tượng làm đục nước vôi trong là minh chứng chứng tỏ hô hấp sử dụng khí O2. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
  • Hãy sắp xếp các ion Cu2+, Hg2+, Fe2+, Pb2+, Ca2+ theo chiều tính oxi hóa tăng dần? A. Hg2+ < Cu2+ < Pb2+ < Cu2+. B. Ca2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Hg2+. C. Ca2+ < Fe2+ < Cu2+ < Pb2+ < Hg2+ D. Ca2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+.
  • Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
  • Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất A. Cu B. Al C. Fe D. Ag
  • Ý nào dưới đây khô g đú g với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người? A. Ở ruột non có sự tiêu hóa cơ học và hóa học B. Ở miệng có sự tiêu hóa cơ học và hóa học C. Ở dạ dày có sự tiêu hóa cơ học và hóa học D. Ở ruột già có sự tiêu hóa cơ học và hóa học.
  • Cho hai bình điện phân, bình [1] đựng 20 ml dung dịch NaOH 1,73 M; bình [2] đựng dung dịch gồm 0,225 mol Cu[NO3]2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình [1] và Bình [2]. Điện phân các dung dịch bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện không đổi một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo ngay catot ở các bình. Sau phản ứng thấy nồng độ NaOH ở bình [1] là 2M, Cho tiếp 14 gam bột Fe vào bình [2] đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất N+5. Giá trị m là: A. 9,8 B. 10,4 C. 8,3 D. 9,4

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

Video liên quan

Chủ Đề