Elison là gì

Elision là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Elision là Sự bỏ bớt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Elision - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Thiếu sót của một hoặc nhiều ký tự không cần thiết cho sự hiểu biết của một loạt các nhân vật, chẳng hạn như in '1997-1998' thay vì '1997-1998.'

Thuật ngữ Elision

  • Elision là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Elision là Sự bỏ bớt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Elision - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Thiếu sót của một hoặc nhiều ký tự không cần thiết cho sự hiểu biết của một loạt các nhân vật, chẳng hạn như in '1997-1998' thay vì '1997-1998.'
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Elision theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Elision

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Elision. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Điều hướng bài viết

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi elision là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi elision là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

2.Hiện tượng nuốt âm (Elision) là gì? Ứng dụng nuốt âm trong Speaking

3.Elision – nuốt âm – IOE

4.Pronunciation | Elision – lược bỏ âm trong phát âm và khi nói tiếng Anh

5.Elision – Hiện tượng nuốt âm trong tiếng Anh | HelloChao

6.Ứng dụng quy tắc nuốt âm (elison) vào bài thi IELTS Speaking

7.Ứng dụng hiện tượng Nuốt âm (Elision) để cải thiện tiêu chí …

8.NUỐT ÂM KHI NÓI LÀ GÌ & KHI NÀO… – Tiếng Anh là chuyện nhỏ

9.ELISION | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

10.Cùng mình tìm hiểu về quy tắc nuốt âm trong tiếng Anh

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi elision là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Câu Hỏi -
  • TOP 10 elf tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 10 elderly nghĩa là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 10 elder nghĩa là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 10 elastomer là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 10 elastane là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 10 elan touchpad là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 9 el là gì HAY và MỚI NHẤT

Elison là gì

Elision is the leaving out or disappearance of sounds in rapid speech.This unit provides 2 types of elision: Disappearance/elision of vowels and disappearance/elision of consonants.

1. DISAPPEARANCE/ ELISION OF VOWELS

/ə/ can be disappeared after plosives /p/, /t/, /k/

Examples No elision Elision Meaning
Trancription Listen Trancription Listen
potato /ˈteɪtoʊ/ /pˈteɪtoʊ/ khoai tây
polite /pəˈlaɪt/ /pˈlaɪt/ lịch sự
police /ˈliːs/ /pˈliːs/ cảnh sát
confuse / nˈfjuːz/ /knˈfjuːz/ từ chối
combine /kəmˈbaɪn/ /kmˈbaɪn/ kết hợp
canary /kəˈneri/ /kˈneri/ chim hoàng yến
tonight /ˈnaɪt/ /tˈnaɪt/ tối nay
tomato /ˈmɑːtəʊ/ /tˈmɑːtəʊ/ quả cà chua

2. DISAPPEARANCE/ ELISION OF CONSONANTS

2.1. Simplification of consonant groups

In fast speech, /t/ and /d/ are often very reduced or omitted in groups of three (or more) consonants across word boundaries.

Form: C1-C2-C3-(C4) -> C1-C3-(C4)

C1= stop/ fricative/nasal
C2=alveolar plosives /t/ or /d/

Example:

gold ring /ɡoʊld rɪŋ/->/ɡol rɪŋ/

2.1.1 alveolar plosive voiceless /t/

Sound Examples

No elision

Elision

Meaning

Trancription

Listen

Trancription

Listen

stop
/p/

/k/

single words

scripts

/skrɪpts/ /skrɪps/

kịch bản

accepts

/əkˈsepts/ /əkˈseps/

chấp nhận

acts

kts/ ks/

hành động

word phrases

slept late

/slept leɪt/ /slep leɪt/

đi ngủ muộn

kept quiet

/keptˈkwaɪət/ /kepˈkwaɪət/

giữ yên lặng

looked back

/lʊkt bæk/ /lʊk bæk/

nhìn lại

fricative

/s/

single words

investment /ɪnˈvestmənt/ /ɪnˈvesmənt/

sự đầu tư

guests /ɡests/ /ɡes/

những vị khách

postpone /poʊˈstpoʊn/ /poʊˈspoʊn/

hoãn lại

word phrases

first thing /fɜːrst θɪŋ/ /fɜːrs θɪŋ/

điều đầu tiên

most famous /moʊst ˈfeɪməs/ /moʊs ˈfeɪməs/

nổi tiếng nhất

worst joke /wɜːrst dʒoʊk/ /wɜːrs dʒoʊk/

lời đùa tệ nhất

nasal

/m/

/n/

single words

penthouse /ˈpenthaʊs/ /ˈpenhaʊs/

căn hộ lớn trên tầng mái

stuntman /ˈstʌntmæn/ /ˈstʌnmæn/

diễn viên đóng thế

studentship /ˈstuːdntʃɪp/ /ˈstuːdnʃɪp/

học bổng

word phrases

lent me /lent mi/ /len mi/

cho tôi mượn

sent them /sent ðəm/ /sen ðəm/

gửi cho họ

burnt skin /bɜːrnt skɪn/ //bɜː rn skɪn/

da bị bỏng

2.1.2 alveolar plosive voiced /d/

Sounds Examples

No elision

Elision

Meaning

Trancription

Listen

Trancription

Listen

Nasal

/n/

spend money /spend ˈmʌni/ /spen ˈmʌni/ tiêu tiền
blind man /blaɪnd mæn/ /blaɪn mæn/ người đàn ông mù
kind nurse /kaɪnd nɜːrs/ /kaɪn nɜːrs/ người ý tá tốt bụng
canned bacon /kænd ˈbeɪkən/ /kæn ˈbeɪkən/ thịt xông khói đóng hộp

Nasal

/m/

skimmed milk /skɪmd mɪlk/ /skɪm mɪlk/ sữa không chất béo
it seemed good /ɪt siːmd ɡʊd/ /ɪt siːm ɡʊd/ có vẻ rất tốt
filmed that movie /fɪlmd ðæt ˈmuːvi/ /fɪlm ðæt ˈmuːvi/ quay bộ phim đó

2.2-elision of identical consonants

Examples

No elision

Elision

Meaning

Trancription

Listen

Trancription

Listen

next to /nekst tə/ /neks tə/ cạnh, gần
lamp post /læmp poʊst/ /læm poʊst/ cột đèn cao áp
six students /sɪks ˈstuːdnts/ /sɪk ˈstuːdnts/ 6 sinh viên
lettuce salad /ˈletɪs ˈsæləd/ /ˈletɪ ˈsæləd/ salad xà lách
kept talking /kept tɔːkɪŋ/ /kep tɔːkɪŋ/ cứ nói

2.3-Elision of /v/ in OF before consonants

Examples

No elision

Elision

Meaning

Trancription

Listen

Trancription

Listen

Both of them /boʊθ əv ðəm/ /boʊθ ə ðəm/ cả 2 người
A lot of candies /ə lɒt əv ˈkændiz/ /ə lɒt ə ˈkændiz/ nhiều kẹo
Most of people /moʊst əvˈpiːpl /moʊst ə ˈpiːpl/ hầu hết mọi người
One of my favourite songs /wʌn əv maɪ ˈfeɪvərɪt sɒŋz/ /wʌn ə maɪ ˈfeɪvərɪt sɒŋz/ 1 trong những bài hát yêu thích của tôi
A few of them /ə fjuː əv ðəm/ /ə fjuː ə ðəm/ 1 vài người trong số họ

2.4-elision of initial glottal sound /h/ in HE, HIM, HIS, HER(S)

Examples

No elision

Elision

Meaning

Trancription

Listen

Trancription

Listen

You must tell him /ju məst tel hɪm/ /ju məs tel-ɪm/ Bạn phải nói với anh ấy.
Where's he? /wers hi/ /wers-i/

Anh ấy đâu rồi?

I broke his watch /aɪ broʊk hɪz wɑːtʃ/ /aɪ broʊk-ɪz wɑːtʃ/ Tôi đã làm vỡ cái đồng hồ của anh ấy.
I will call her /aɪ wɪl kɔːl hər/ /aɪ wɪl kɔːl-ər/ Tôi sẽ gọi cho cô ấy.
It's hers. / ɪts hɜːrz/ /ɪts-ɜːrz/ Đó là của cô ấy.

Practice

Elison là gì

loading...