Forget nghia la gi

And if you forget the password.

Nếu bạn QUÊN Password.

Nếu bạn QUÊN Password.

Cái không làm được là QUÊN.

Cái không làm được là QUÊN.

What kind of parent could forget their child in the car?

Loại người nào lại để quên con mình trong xe?

Forget about the ones that are crying.

Hãy nghĩ đến những người đang than khóc.

You might even forget to eat or go to the bathroom.

Có khi nó quên ăn, hay

quên

đi vệ sinh.

Forget the dickheads who think that they can paw me,

Những tên khốn nạn nghĩ có thể chộp được tôi,

And people forget what a child's life is worth.

Và người ta quyên mất cuộc đời của đứa trẻ có nghĩa gì.

Women forget their friends but never their lovers.

Đàn ông quên được những người tình,

nhưng bạn bè thì không bao giờ.

They know Me, but forget Who I Am.

However, it will forget everything if not connected to a power supply.

Tuy nhiên nó sẽ mất mọi thứ nếu không được kết nối với nguồn điện.

You can forget everything else, except that.

Em có thể mất mọi thứ, trừ nó.

Forget what it means for the other.

Họ quên mìnhvì nghĩa đến người khác.

Never forget to ask,“How was school today?”.

Đừng bao giờ hỏi con:' Hôm nay ở trường như thế nào?'.

People often forget the details.

Đàn ông thường quên những chi tiết.

Điều Google mong muốn.

Never forget the human in the middle.

Đừng bao giờ làm người ở giữa.

Within 24 hours, they forget an average of 70%;

Trong 24 tiếng, chúng ta quên khoảng 70%;

I even forget to eat until my husband reminds me.

Thậm chí cả từ chuyện ăn uống cho đến khi nào chồng tôi đi.

Embrace the little one, and do not let him forget me.”.

Tỉnh táo một chút đi, đừng để hắn lừa em.”.

How can I make my boyfriend forget his ex-girlfriend?"?

Làm sao để người đàn ông của mình quên được bạn gái cũ?

People forget about the baby.".

Kết quả: 19711, Thời gian: 0.0474

forget

verb

  • (transitive) To lose remembrance of.

  • quên

    verb

    en to lose remembrance of

    Tom will never forget all the time Mary spent with him.

    Tom sẽ không bao giờ quên quãng thời gian Mary ở bên anh ấy.

  • không nhớ

    verb

    en to lose remembrance of

    Sometimes, if you forget something, you have less pain to bear.

    Có những chuyện không nhớ ra, sẽ bớt đau khổ.

  • nhãng

Bản dịch ít thường xuyên hơn

quên lãng · bỏ quên · coi nhẹ · coi thường · không nhớ đến

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Do not forget what you owe me.

Đừng quên là em nợ chị những gì.

During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group.

Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm.

Don't forget who you are, Captain WON.

Đừng quên mục đích của mình, đồng chí đội trưởng.

But not one woman in that line will forget that day, and not one little boy that walked past us will forget that day.

Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.

– Do you want me to forget about her?

Anh muốn tôi quên cổ dễ dàng vậy sao?

My father said he'd never forget the boy's words.

Bố tôi nói rằng ông ấy không thể quên được những lời Goro nói.

cried Felton, with terror, forgetting to withdraw his hands from the hands of the prisoner, “to kill yourself?”

- Felten hoảng hồn kêu lên, quên cả rút tay mình ra khỏi đôi bàn tay của nữ tù nhân - Để bà tự sát?

But for him, there was no forgetting her,

Nhưng với cậu, quên cô là điều không thể,

Even the most organized women report that pregnancy somehow makes them forgetful , clumsy , and unable to concentrate .

Thậm chí là những phụ nữ có trật tự nhất cũng cho biết là thai nghén làm cho họ hay quên , vụng về , và không thể tập trung được .

"British single certifications – Take That – Never Forget".

13 tháng 1 năm 1996. ^ “Britain single certifications – Take That – Never Forget” (bằng tiếng Anh).

And when I came and settled in New York afterward, I was worried that I would forget some of the most important lessons that I learned during that time.

Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó.

“For can a woman forget her sucking child, that she should not have compassion on the son of her womb?

“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?

Andy Burnham, the Secretary of State for Culture, Media and Sport, cautioned that football should "not forget its roots".

Andy Burnham, Bộ trưởng về Văn hóa, Truyền thông và Thể thao của Anh, cũng cảnh báo rằng bóng đá "không nên quên đi nguồn gốc của nó".

They think I'll forget to collect, but I'll get that money.

Bọn nó nghĩ tao quên nhưng tao sẽ đòi hết

Can't we just... forget the past?

Quên chuyện quá khứ có được không?

Forget nuclear holocaust; it's the fork that we have to worry about.

Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới.

Did you forget you're a bomb?

Anh quên mình là 1 quả bom à?

Consider questions you might have or things that have been bothering you—you can even write them down so you don’t forget.

Hãy cân nhắc những câu hỏi mà các em có thể đưa ra hay những điều mà đang khiến các em bận tâm—thậm chí các em có thể viết ra những điều đó để không quên.

DID your mother fix a good meal for you today?— It was kind of her to do that, wasn’t it?— Did you thank her?— Sometimes we forget to say “Thank you” when others do kind things for us, don’t we?

Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?

Forget D.C. and take with me to Paris instead.

Quên D.C. đi, ngồi lại và đến Paris với tôi.

If we forget what used to be, then we've lost an ability to really be sensitive to our surroundings.

Nếu chúng tôi quên những gì sử dụng để, sau đó chúng tôi đã mất khả năng thực sự là nhạy cảm với môi trường xung quanh của chúng tôi.

You will recall that Nephi and his brothers returned to Jerusalem to obtain the brass plates that contained the recorded history of their people, in part so that they would not forget their past.

Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.

Come on, let's not forget, I did this for free!

Đừng quên tôi làm việc này miễn phí đấy nhé.

Many today have the same tradition of naming their children after scriptural heroes or faithful ancestors as a way of encouraging them not to forget their heritage.

Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng.

Forget to V nghĩa là gì?

Cấu trúc Forget + to V: biểu thị ai đó quên mất một việc mà họ phải làm. quên làm việc . Ví dụ: My sister will start her new semester tomorrow, but I forgot to buy some new notebooks for her.

Forget trong máy tính nghĩa là gì?

Cấu trúc forget trong tiếng Anh dùng để diễn tả việc “ai đó quên làm ”. Cấu trúc này khá phổ biến trong giao tiếp lẫn bài tập ngữ pháp, nhưng nhiều người vẫn chưa phân biệt được lúc nào forget đi với V-ing, lúc nào đi với To V.

Thì quá khứ của Forget là gì?

I forgot! ' (Tại sao bạn không có mặt ở buổi họp? - Xin lỗi bạn! Tôi đã quên mất!

Forget dịch sang tiếng Việt là gì?

không nhớ Sometimes, if you forget something, you have less pain to bear. Có những chuyện không nhớ ra, sẽ bớt đau khổ.